Cùng Dịch Thuật Số 1 “bỏ túi” 1000 mẫu câu tiếng Pháp giao tiếp thông dụng nhất, giúp bạn giao tiếp tự nhiên như người Pháp.
Nếu bạn đang chuẩn bị đi du lịch Pháp hay gặp gỡ những người nói tiếng Pháp, đừng bỏ lỡ các câu giao tiếp tiếng Pháp cơ bản sau đây.
1000 câu tiếng Pháp giao tiếp thông dụng khi chào hỏi
Câu tiếng Pháp | Phiên âm | Nghĩa |
Bonjour | [bõ̃ʒuːʁ] | Chào buổi sáng/chiều |
Bonsoir | [bõ̃swaʁ] | Chào buổi tối |
Bonne nuit | [bɔn nɥi] | Chúc ngủ ngon |
Salut | [salɥi] | Xin chào |
Coucou | [kukʊ] | Chào |
Comment allez-vous ? | [kɔmɑ̃t a.le vu] | Bạn khỏe không? (dùng với người lớn tuổi, người lạ) |
Comment vas-tu ? | [kɔmɑ̃t va ty] | Bạn khỏe không? (dùng với bạn bè, người thân) |
Bien, merci. | [bjɛ̃, mɛʁsi] | Tốt, cảm ơn. |
Pas mal. | [pa mal] | Không tệ. |
Ça va. | [sa va] | Tạm ổn. |
Je vais bien. | [ʒə vɛ bjɛ̃] | Tôi khỏe. |
Et vous ? | [e vu] | Còn bạn? (dùng với người lớn tuổi, người lạ) |
Et toi ? | [e twa] | Còn bạn? (dùng với bạn bè, người thân) |
Au revoir | [o ʁəvwaʁ] | Tạm biệt |
À bientôt | [a bjɛ̃to] | Hẹn gặp lại |
À plus tard | [a ply taʁ] | Hẹn gặp lại sau |
Bonne journée | [bɔn ʒuʁne] | Chúc một ngày tốt đẹp |
Bonne soirée | [bɔn swaʁe] | Chúc một buổi tối tốt đẹp |
>>> Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Pháp Theo Chủ Đề Thông Dụng Nhất
1000 Mẫu câu tiếng Pháp giao tiếp dùng để giới thiệu bản thân
Câu tiếng Pháp | Phiên âm | Nghĩa |
Bonjour, je m’appelle [tên của bạn]. | Bonʒuʁ, ʒə mɑpel [tɛ̃ du bã]. | Xin chào, tôi tên là… |
Enchanté(e) de vous rencontrer. | ɑ̃ʃɑ̃te de vu rɑ̃kɔ̃tre. | Rất vui được gặp bạn. |
Je suis [quốc tịch của bạn]. | ʒə sui [koksiʃɔ̃ du bã]. | Tôi là người… |
Je suis [ngành nghề của bạn]. | ʒə sui [ɑ̃ɡɑ̃jɛ dyu bã]. | Tôi là… |
Je travaille dans [lĩnh vực của bạn]. | ʒə travaj dan [lɛ̃ vɛʁk du bã]. | Tôi làm việc trong lĩnh vực… |
Je suis étudiant(e) en [chuyên ngành của bạn]. | ʒə sui etidjɑ̃ ɑ̃ [ʃypɛnɑ̃ʒ du bã]. | Tôi là sinh viên ngành… |
Je suis [tuổi của bạn] ans. | ʒə sui [tuwa du bã] ɑ̃. | Tôi… tuổi. |
Je viens de [quê hương của bạn]. | ʒə vjɛ̃ də [ke œ̃ du bã]. | Tôi đến từ… |
C’est un plaisir de vous connaître. | Se ɛ̃ plɛziʁ də vu kɔnɛtʁ. | Rất vui được làm quen với bạn. |
Au plaisir de vous revoir. | O plɛziʁ də vu rəvwaʁ. | Hẹn gặp lại bạn. |
>>> Xem thêm:
- Từ Vựng Diễn Tả Thời Tiết Trong Tiếng Pháp – Le Temps
- Những Từ Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa Mà Bạn Nên Biết
1000 câu tiếng Pháp giao tiếp trong nhà hàng
Bước vào nhà hàng | ||
Câu tiếng Pháp | Phiên âm | Nghĩa |
Bonjour, une table pour [số lượng người]? | Bonʒuʁ, yn tabl puʁ [su lɔ̃ɡɔ̃ pɛʁsɔ̃]? | Xin chào, một bàn cho… |
Nous avons une réservation au nom de [tên của bạn]. | Nu avɔ̃ yn rezervaʃɔ̃ o nɔ̃ də [tɛ̃ du bã]. | Chúng tôi đã đặt bàn với tên… |
Une table près de la fenêtre, s’il vous plaît? | Yn tabl prɛ də la fənɛtʁ, sil vu ple? | Một bàn gần cửa sổ, làm ơn? |
Pouvez-vous nous installer à l’intérieur/à l’extérieur? | Puve vu nu ɛ̃stale a lɛ̃teʁjœʁ/a lɛksteʁjœʁ? | Các bạn có thể cho chúng tôi ngồi trong/ngoài? |
Đặt món | ||
Câu tiếng Pháp | Phiên âm | Nghĩa |
Pouvez-vous nous apporter la carte, s’il vous plaît? | Puve vu nu apɔrte la kaʁt, sil vu ple? | Làm ơn cho chúng tôi xem menu? |
Qu’est-ce que vous me recommandez? | Ke skə vu mə rəkɔmɑ̃d? | Anh/chị có thể giới thiệu món gì cho tôi? |
J’aimerais commander [tên món ăn]. | ʒəʁɛmɛ kɔmɑ̃de [tɛ̃ mɔ̃ ɑ̃]. | Tôi muốn gọi món… |
Je voudrais [món ăn] avec [phụ gia]. | ʒə vudʁɛ [mɔ̃ ɑ̃] avek [fy ʒa]. | Tôi muốn… với… |
J’ai une allergie à [thành phần]. | ʒe ɛ̃ yn alɛʁʒi a [tɑ̃ fɔ̃sɑ̃]. | Tôi bị dị ứng với… |
Pourriez-vous me dire ce qu’il y a dans [món ăn]? | Purje vu mə diʁ sə kil ja dɑ̃ [mɔ̃ ɑ̃]? | Anh/chị có thể cho tôi biết… có gì? |
Trong khi ăn | ||
Câu tiếng Pháp | Phiên âm | Nghĩa |
L’addition, s’il vous plaît? | Ladiʃɔ̃, sil vu ple? | Xin thanh toán! |
On peut payer séparément? | ɔ̃ pø peje sepaʁemɑ̃? | Chúng tôi có thể thanh toán riêng? |
Merci beaucoup pour votre service. | Mɛrsi boku puʁ vɔtʁ sɛʁvis. | Cảm ơn rất nhiều vì sự phục vụ của bạn. |
Bon appétit! | Bɔ̃ apeti! | Chúc ngon miệng! |
C’était délicieux! | Se te deliʃjø! | Món ăn rất ngon! |
1000 câu tiếng Pháp giao tiếp cơ bản dùng để hỏi đường
Câu tiếng Pháp | Phiên âm | Nghĩa |
Excusez-moi, où est [tên địa điểm]? | Ekskyze mwa, u ɛ [tɛ̃ dja pɔ̃]? | Xin lỗi,… ở đâu? |
Pouvez-vous me dire comment aller à [tên địa điểm]? | Puve vu mə diʁ kɔmɑ̃ ale a [tɛ̃ dja pɔ̃]? | Anh/chị có thể chỉ cho tôi cách đến…? |
Est-ce que vous pourriez me montrer le chemin pour aller à [tên địa điểm]? | Ɛs kə vu purje mə mɔ̃tre lə ʃəmɛ̃ puʁ ale a [tɛ̃ dja pɔ̃]? | Anh/chị có thể chỉ cho tôi đường đến…? |
Excusez-moi, c’est par ici pour aller à [hướng]? | Ekskyze mwa, se paʁ isi puʁ ale a [yʁɑ̃]? | Xin lỗi, đường đến… là bên này phải không? |
C’est tout droit, puis à gauche/à droite. | Se tu drwa, pɥi a goʃ/a drwat. | Đi thẳng, sau đó rẽ trái/phải. |
Il faut prendre la première/la deuxième à gauche/à droite. | Il fo prɑ̃dʁ la prəmjeʁ/la døzjɛm a goʃ/a drwat. | Phải rẽ trái/phải ở ngã rẽ đầu tiên/thứ hai. |
Est-ce que c’est loin? | Ɛs kə se lwã? | Nó có xa không? |
Combien de temps faut-il pour y aller? | Kɔ̃bjɛ̃ də tɑ̃ fo til puʁ ji ale? | Mất bao lâu để đến đó? |
Y a-t-il un bus/un métro qui va à [tên địa điểm]? | Ja til ɛ̃ bys/ɛ̃ metro ki va a [tɛ̃ dja pɔ̃]? | Có xe buýt/tàu điện ngầm nào đi đến [tên địa điểm] không? |
Merci beaucoup pour votre aide. | Mɛrsi boku puʁ vɔtʁ ɛd. | Cảm ơn rất nhiều vì sự giúp đỡ của bạn. |
>>> Xem thêm:
1000 Mẫu câu tiếng Pháp giao tiếp khi đi du lịch
Câu tiếng Pháp | Phiên âm | Nghĩa |
Quelle heure est-il ? | kɛl ør ɛ ti | Mấy giờ rồi? |
Avez-vous des chambres libres ? | avɛ vu de ʃɑ̃bʁ libʁ | Bạn còn phòng trống không? |
Où sont les toilettes ? | u sɔ̃ le twalɛt | Nhà vệ sinh ở đâu? |
Où puis-je acheter des billets de bus ? | u pɥi ʒe aʃte de bilɛ de bys | Tôi có thể mua vé xe buýt ở đâu? |
Parlez-vous anglais ? | paʁle vu ɑ̃gle | Bạn biết nói tiếng Anh không? |
Je cherche… | ʒə ʃɛʁʃ… | Tôi đang tìm kiếm… |
Pouvez-vous m’aider ? | puve vu mede | Bạn có thể giúp tôi được không? |
Je voudrais… | ʒə vudʁɛ | Tôi muốn… |
Merci beaucoup. | mɛʁsi boku | Cảm ơn rất nhiều. |
C’est très gentil de votre part. | se tre ʒɑ̃ti də vɔtʁ paʁ | Anh/chị thật tốt bụng. |
Au plaisir de vous revoir. | o plɛziʁ də vu ʁəvwaʁ | Hẹn gặp lại anh/chị. |
>>> Xem thêm: Những Câu Tiếng Pháp Hay Về Cuộc Sống, Tình Yêu
Trên đây, Dịch Thuật Số 1 đã tổng hợp cho bạn 1000 mẫu câu tiếng Pháp giao tiếp, giúp bạn làm chủ mọi cuộc hội thoại. Tuy nhiên, để dịch các tài liệu, văn bản chuyên ngành hoặc các cuộc họp quan trọng một cách chính xác, bạn cần đến sự hỗ trợ của dịch thuật chuyên nghiệp.
Dịch Thuật Số 1 là đơn vị dịch thuật tiếng Pháp uy tín, chuyên nghiệp với đội ngũ biên phiên dịch tiếng Pháp giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu sắc ngôn ngữ này. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ dịch thuật chất lượng cao, đảm bảo chính xác, rõ ràng, phù hợp với ngữ cảnh và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Liên hệ ngay để được tư vấn nhanh nhất!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 – 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777 – 0236.62.78.777
- Email: danang@dichthuatso1.com