loader

Dịch Tài Liệu Chuyên Ngành Điện Tử – Viễn Thông Chuẩn Xác, Lấy Nhanh

Home / Dịch Thuật Chuyên Ngành / Dịch Tài Liệu Chuyên Ngành Điện Tử – Viễn Thông Chuẩn Xác, Lấy Nhanh

Dịch tài liệu chuyên ngành Điện tử Viễn thông là chuyên ngành rộng với nhiều thuật ngữ trừu tượng, đòi hỏi người dịch cần có sự am hiểu sâu sắc về dịch thuật chuyên ngành mới có thể dịch chính xác đảm bảo chất lượng bản dịch. 

Với mỗi một lỗi dịch sai sẽ dẫn tới hiểu nhầm, sai lệch quy trình công nghệ,… có thể gây thất thoát nghiêm trọng cho các doanh nghiệp. Hiểu được điều đó, Dịch Thuật Số 1 tự hào mang đến dịch vụ dịch thuật chuyên ngành Điện tử Viễn thông chuẩn xác, cam kết chi phí hợp lý nhất thị trường.

Vai trò của dịch chuyên ngành Điện tử – Viễn thông

Dịch thuật chuyên ngành Điện tử – Viễn thông đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển và hội nhập của ngành công nghiệp công nghệ cao này, cụ thể:

  • Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển
  • Thúc đẩy thương mại và đầu tư
  • Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ
  • Hỗ trợ hội nhập quốc tế
  • Phổ biến kiến thức và nâng cao nhận thức
dịch thuật ngành điện tử viễn thông
Vai trò của dịch chuyên ngành Điện tử Viễn thông

Dịch vụ dịch tài liệu chuyên ngành Điện tử – Viễn thông tại Dịch Thuật Số 1

Với hơn 3.600 dự án dịch thuật chuyên ngành Điện tử – Viễn thông đã triển khai giúp cho hơn 2.000 doanh nghiệp thành công mỗi năm, Dịch Thuật Số 1 nhận được rất nhiều sự tín nhiệm từ phía khách hàng trong và ngoài nước.

Lĩnh vực Điện tử – Viễn thông bao gồm nhiều loại tài liệu khác nhau, phục vụ cho mục đích nghiên cứu, phát triển, sản xuất, kinh doanh và đào tạo. Dưới đây là một số loại tài liệu chuyên ngành Điện tử – Viễn thông phổ biến cần dịch:

1. Tài liệu kỹ thuật

  • Hướng dẫn sử dụng sản phẩm: Hướng dẫn cách sử dụng, lắp đặt, vận hành, bảo trì các thiết bị điện tử, viễn thông.
  • Sơ đồ mạch điện, bản vẽ kỹ thuật: Mô tả chi tiết về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị, hệ thống điện tử, viễn thông.
  • Báo cáo thử nghiệm, kiểm tra chất lượng: Đánh giá chất lượng, hiệu suất của sản phẩm, thiết bị.
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: Quy định về thông số kỹ thuật, yêu cầu chất lượng của sản phẩm, thiết bị.
  • Bằng sáng chế: Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ đối với các phát minh, sáng chế trong lĩnh vực điện tử, viễn thông.

2. Tài liệu marketing và kinh doanh

Tài liệu quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ: Giới thiệu về tính năng, ưu điểm của sản phẩm, dịch vụ đến khách hàng.

  • Dịch thuật website, tài liệu online: Cung cấp thông tin về doanh nghiệp, sản phẩm, dịch vụ.
  • Hợp đồng, thỏa thuận kinh tế: Tài liệu pháp lý liên quan đến hoạt động kinh doanh, hợp tác.
  • Báo cáo tài chính, kế hoạch kinh doanh: Phân tích tình hình tài chính, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.

3. Tài liệu nghiên cứu và phát triển

  • Bài báo khoa học, nghiên cứu: Chia sẻ kết quả nghiên cứu, phát triển công nghệ mới.
  • Luận văn, luận án: Công trình nghiên cứu khoa học của sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh.
  • Báo cáo dự án: Mô tả chi tiết về mục tiêu, nội dung, kết quả của dự án nghiên cứu, phát triển.
  • Tài liệu hội thảo, hội nghị: Báo cáo, bài trình bày tại các hội thảo, hội nghị khoa học trong lĩnh vực điện tử, viễn thông.

4. Tài liệu đào tạo

  • Giáo trình, tài liệu học tập: Cung cấp kiến thức chuyên ngành cho sinh viên, học viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.
  • Bài giảng, giáo án: Tài liệu giảng dạy của giáo viên, giảng viên.
  • Tài liệu đào tạo nội bộ: Hướng dẫn nghiệp vụ, quy trình làm việc cho nhân viên kỹ thuật.
  • Tài liệu e-learning: Khóa học, bài giảng trực tuyến về điện tử, viễn thông.

5. Các loại tài liệu khác

  • Hồ sơ dự thầu: Tài liệu tham gia đấu thầu các dự án điện tử, viễn thông.
  • Văn bản pháp quy: Quy định của nhà nước về quản lý lĩnh vực điện tử, viễn thông.
  • Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Đánh giá tác động của dự án điện tử, viễn thông đến môi trường.
dịch thuật ngành điện tử viễn thông
Các dịch vụ dịch chuyên ngành Điện tử – Viễn thông tại Dịch Thuật Số 1

Ưu thế khi dịch chuyên ngành Điện tử – Viễn thông tại Dịch Thuật Số 1

Đội ngũ dịch giả ngành Điện tử – Viễn thông

Để đảm bảo chất lượng dịch vụ dịch thuật ngành Điện tử – Viễn thông, Dịch Thuật Số 1 tự hào sở hữu đội ngũ dịch giả dịch tiếng Anh chuyên ngành với những phẩm chất vượt trội:

  • Chuyên môn sâu: Am hiểu kiến thức chuyên ngành Điện tử – Viễn thông, nắm vững thuật ngữ kỹ thuật, cập nhật xu hướng công nghệ mới nhất.
  • Kinh nghiệm dày dặn: Thành thạo các dạng tài liệu chuyên ngành như tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, tài liệu marketing, hợp đồng,…
  • Khả năng ngôn ngữ xuất sắc: Thành thạo ngoại ngữ chuyên ngành, đảm bảo bản dịch chính xác, tự nhiên, truyền tải đúng thông điệp và sắc thái của ngôn ngữ gốc.

>>> Xem thêm

Dịch thuật chuyên ngành Điện tử – Viễn thông đa ngôn ngữ

Dịch Thuật Số 1 sẵn sàng đáp ứng nhu cầu dịch thuật đa ngôn ngữ tài liệu chuyên ngành Điện tử – Viễn thông như:

Công nghệ dịch thuật hiện đại

Tận dụng sức mạnh của công cụ dịch thuật hàng đầu, chúng tôi áp dụng các phần mềm chuyên nghiệp như Trados và Wordfast để đảm bảo tính nhất quán và chất lượng cho mỗi dự án. Công nghệ dịch thuật tiên tiến cũng giúp chúng tôi tối ưu hóa quy trình dịch thuật tài liệu Điện tử – Viễn thông, từ đó rút ngắn thời gian hoàn thành dự án mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng.

Cam kết chất lượng và bảo mật

Dịch Thuật Số 1 là một trong những công ty dịch thuật hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành Điện tử – Viễn thông chuyên nghiệp, nhanh chóng, chính xác nhất với những cam kết chất lượng cho Quý khách hàng.

Tại Dịch Thuật Số 1, chúng tôi luôn tập trung vào các tiêu chí hàng đầu: “Quyền lợi khách hàng Số 1; Chất lượng Số 1; Chi phí thấp nhất thị trường”. Đặc biệt cam kết hoàn tiền 100% nếu sai sót lớn hơn 10%.

Mỗi dự án dịch thuật tại Dịch Thuật Số 1 đều được tiến hành với sự chú trọng cao nhất vào chất lượng và bảo mật. Chúng tôi hiểu rằng các tài liệu Điện tử – Viễn thông của bạn không chỉ quan trọng với chiến lược kinh doanh mà còn chứa đựng giá trị thương hiệu, do đó chúng tôi cam kết bảo mật tuyệt đối từng thông tin, từng chi tiết trong tài liệu.

Bảng báo giá dịch thuật chuyên ngành Điện tử – Viễn thông

Tại Dịch Thuật Số 1, chúng tôi cung cấp dịch vụ dịch tài liệu chuyên ngành Điện tử – Viễn thông với chi phí tùy thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, số lượng trang, yêu cầu về thời gian hoàn thành và ngôn ngữ dịch. Dưới đây là bảng báo giá tham khảo cho một số ngôn ngữ:

NGÔN NGỮ
ĐƠN GIÁ

VNĐ/ 1 trang

 Tiếng Việt – Tiếng Anh
55.000
 Tiếng Việt – Tiếng Trung
75.000
 Tiếng Việt – Tiếng Nhật
95.000
 Tiếng Việt – Tiếng Hàn
95.000 
 Tiếng Việt – Tiếng Đức
75.000
 Tiếng Việt – Tiếng Pháp
75.000
 Tiếng Việt – Tiếng Nga
75.000

XEM ĐẦY ĐỦ BÁO GIÁ CÁC NGÔN NGỮ KHÁC

Dịch thuật tài liệu chuyên ngành Điện tử – Viễn thông lấy nhanh 

Thời gian hoàn thành bản dịch chuyên ngành Điện tử – Viễn thông phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm độ dài của tài liệu, độ phức tạp của nội dung cũng như yêu cầu cụ thể từ khách hàng. 

Tuy nhiên, thời gian hoàn thành thông thường cho việc dịch tài liệu chuyên ngành Điện tử – Viễn thông là từ 3 ngày làm việc, dành cho tài liệu dưới 50 trang. Đối với các yêu cầu khẩn cấp, chúng tôi cung cấp dịch vụ dịch thuật trong vòng 24 giờ đến 48 giờ, tùy thuộc vào số lượng trang và độ khó của tài liệu.

dịch thuật ngành điện tử viễn thông
Dịch thuật tài liệu chuyên ngành Điện tử – Viễn thông lấy nhanh

Quy trình dịch thuật chuyên ngành Điện tử – Viễn thông chuyên nghiệp

Dịch thuật chuyên ngành Điện tử – Viễn thông đòi hỏi sự chính xác và am hiểu sâu sắc về lĩnh vực kỹ thuật. Để đảm bảo chất lượng bản dịch, quy trình dịch thuật cần được thực hiện nghiêm ngặt và chuyên nghiệp. Tại Dịch Thuật Số 1, các tài liệu chuyên ngành sẽ được chúng tôi thực hiện như sau:

  • Phân tích tài liệu: Xác định loại tài liệu, nội dung, độ phức tạp, thuật ngữ chuyên ngành, yêu cầu của khách hàng.
  • Lựa chọn dịch giả: Dựa trên phân tích tài liệu, lựa chọn dịch giả có kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn phù hợp.
  • Dịch thuật: Dịch thuật nội dung tài liệu, chú ý đến thuật ngữ chuyên ngành, cách diễn đạt, văn phong, đảm bảo tính chính xác và rõ ràng.
  • Trao đổi với khách hàng: Giải đáp thắc mắc, làm rõ các vấn đề chuyên môn để đảm bảo bản dịch chính xác.
  • Biên tập viên kiểm tra, rà soát bản dịch: Kiểm tra, hiệu đính lỗi chính tả, ngữ pháp, cách diễn đạt, đảm bảo tính logic và mạch lạc của nội dung.
  • Khảo sát đánh giá của khách hàng: Thu thập phản hồi từ khách hàng để cải thiện chất lượng dịch vụ.
  • Bàn giao bản dịch cho khách hàng: Gửi bản dịch theo định dạng yêu cầu, đảm bảo tính bảo mật thông tin.
  • Hỗ trợ sau dịch thuật: Giải đáp thắc mắc, hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng bản dịch.

Các dự án khách hàng đã phục vụ

Chúng tôi mong khách hàng tiếp theo chúng tôi phục vụ sẽ là bạn! 

>>> Xem thêm:

Tham khảo bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện – Điện tử Viễn thông

Khi bạn muốn tự dịch các tài liệu chuyên ngành đơn giản, việc nắm vững bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện tử Viễn thông – Điện là điều rất cần thiết để có được bản dịch chất lượng cao và chuẩn xác. Cùng tham khảo bộ từ vựng thường gặp trong lĩnh vực này dưới đây:

Từ vựng về chuyên ngành Điện

  • Power plant  /ˈpaʊə plɑːnt/ : nhà máy điện.

  • Generator  /ˈʤɛnəreɪtə/ : máy phát điện.

  • Field  /fiːld/ : cuộn dây kích thích.

  • Winding  /ˈwɪndɪŋ/ : dây quấn.

  • Connector  /kəˈnɛktə/ : dây nối.

  • Lead  /liːd/ : dây đo của đồng hồ.

  • Wire  /ˈwaɪə/ : dây dẫn điện.

  • Exciter  /ɪkˈsaɪtə/ : máy kích thích.

  • Exciter field  /ɪkˈsaɪtə fiːld/ : kích thích của… máy kích thích.

  • Field amp  /fiːld æmp/ : dòng điện kích thích.

  • Field volt  /fiːld vəʊlt/ : điện áp kích thích.

  • Active power  /ˈæktɪv ˈpaʊə/ : công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.

  • Reactive power  /ri(ː)ˈæktɪv ˈpaʊə/ : Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.

  • Governor  /ˈgʌvənə/ : bộ điều tốc.

  • AVR – Automatic Voltage Regulator  /ˌɔːtəˈmætɪk ˈvəʊltɪʤ ˈrɛgjʊleɪtə/ : bộ điều áp tự động.

  • Armature /ˈɑːmətjʊə/ : phần cảm.

  • Hydraulic  /haɪˈdrɔːlɪk/ : thủy lực.

  • Lube oil  /luːb ɔɪl/ : dầu bôi trơn.

  • AOP – Auxiliary oil pump  / ɔːgˈzɪljəri ɔɪl pʌmp/ : Bơm dầu phụ.

  • Boiler Feed pump  /ˈbɔɪlə fiːd pʌmp/ : bơm nước cấp cho lò hơi.

  • Condensate pump  /kənˈdɛnseɪt pʌmp/ : Bơm nước ngưng.

  • Circulating water pump  /ˈsɜːkjʊleɪtɪŋ ˈwɔːtə pʌmp/ : Bơm nước tuần hoàn.

  • Bearing  /ˈbeərɪŋ/ : gối trục, bợ trục, ổ đỡ…

  • Ball bearing  /bɔːl ˈbeərɪŋ/ : vòng bi, bạc đạn.

  • Bearing seal oil pump  /ˈbeərɪŋ siːl ɔɪl pʌmp/ : Bơm dầu làm kín gối trục.

  • Tachometer  /tæˈkɒmɪtə/ : tốc độ kế

  • Vibration detector, Vibration sensor  /vaɪˈbreɪʃən dɪˈtɛktə, vaɪˈbreɪʃən ˈsɛnsə/ : cảm biến độ rung.

  • Coupling  /ˈkʌplɪŋ/ : khớp nối

  • Fire detector  /ˈfaɪə dɪˈtɛktə/ : cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).

  • Flame detector  /fleɪm dɪˈtɛktə/ : cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.

  • Ignition transformer  /ɪgˈnɪʃən trænsˈfɔːmə/ : biến áp đánh lửa.

  • Spark plug  /spɑːk plʌg/ : nến lửa, Bugi.

  • Burner  /ˈbɜːnə/ : vòi đốt.

  • Solenoid valve  ˈsəʊlɪnɔɪd vælv/ : Van điện từ.

  • Check valve  /ʧɛk vælv/ : van một chiều.

  • Control valve  /kənˈtrəʊl vælv/ : van điều khiển được.

  • Motor operated control valve  ˈməʊtər ˈɒpəreɪtɪd kənˈtrəʊl vælv/ : Van điều chỉnh bằng động cơ điện.

  • Hydraulic control valve  /haɪˈdrɔːlɪk kənˈtrəʊl vælv/ : van điều khiển bằng thủy lực.

  • Pneumatic control valve  /nju(ː)ˈmætɪk kənˈtrəʊl vælv/: van điều khiển bằng khí áp.

  • Service reliability  /ˈsɜːvɪs rɪˌlaɪəˈbɪlɪti/ : Độ tin cậy cung cấp điện

  • Service security  /ˈsɜːvɪs sɪˈkjʊərɪti/ : Độ an toàn cung cấp điện

  • Economic loading schedule  /ˌiːkəˈnɒmɪk ˈləʊdɪŋ ˈʃɛdjuːl/ : Phân phối kinh tế phụ tải

  • Balancing of a distribution network  /ˈbælənsɪŋ ɒv ə ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈnɛtwɜːk/ : Sự cân bằng của lưới phân phối

  • Load stability  /ləʊd stəˈbɪlɪti/ : Độ ổn định của tải

  • Overload capacity  /ˈəʊvələʊd kəˈpæsɪti/ : Khả năng quá tải

  • Load forecast  /ləʊd ˈfɔːkɑːst/ : Dự báo phụ tải

  • System demand control  /ˈsɪstɪm dɪˈmɑːnd kənˈtrəʊl/ : Kiểm soát nhu cầu hệ thống

  • Management forecast of a system  /ˈmænɪʤmənt ˈfɔːkɑːst ɒv ə ˈsɪstɪm/ : Dự báo quản lý của hệ thống điện

  • Reinforcement of a system  /ˌriːɪnˈfɔːsmənt ɒv ə ˈsɪstɪm/ : Tăng cường hệ thống điện.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện tử Viễn thông

  • Junction  /ˈʤʌŋkʃən/ :  Mối nối (bán dẫn)

  • Linear  /ˈlɪnɪə/ :  Tuyến tính

  • Load  /ləʊd/ : Tải

  • Microwave  /ˈmaɪkrəʊweɪv/ :  Vi ba

  • Microphone  /ˈmaɪkrəfəʊn/ :  Đầu thu âm

  • Mesh  /mɛʃ/ :  Lưới

  • Notation  /nəʊˈteɪʃən/ : Cách ký hiệu

  • Nonlinear /nɒnˈlɪnɪə/:  Phi tuyến

  • Noise  /nɔɪz/ : Nhiễu

  • Node  /nəʊd/ :  Nút

  • Phase  /feɪz/ : Pha

  • Peak  /piːk/ :  Đỉnh (của dạng sóng)

  • Sensor  /ˈsɛnsə/ : Cảm biến

  • Saturation  /ˌsæʧəˈreɪʃən/ : Bão hòa

  • Structure  /ˈstrʌkʧə/ :  Cấu trúc

  • Tolerance  /ˈtɒlərəns/ :  Dung sai

  • Transistor  /trænˈzɪstə/ : Tranzito

  • Cabinet  /ˈkæbɪnɪt/ : Tủ đấu dây

  • Subscriber  /​səbˈskraɪbə/ : Thuê bao

  • Analog  /ˈænəlɒg/ : Truyền dẫn tương tự

  • Circuit  /ˈsɜːkɪt/ : Mạch

  • Cable  /ˈkeɪbl/ : Cáp

  • Cross-bar type  /ˈkrɒsbɑː taɪp/ : Kiểu ngang dọc

  • Cabinet  /ˈkæbɪnɪt/ : Tủ đấu dây

  • Coaxial cable  /ˈkəʊˈæksɪəl ˈkeɪbl/ : Cáp đồng trục

  • Cable tunnel  /ˈkeɪbl ˈtʌnl/ : Cổng cáp

  • Data  /ˈdeɪtə/ : Số liệu

  • Digital switching  /ˈdɪʤɪtl ˈswɪʧɪŋ/ : Chuyển mạch số

  • Duct  /dʌkt/ : Ống cáp

  • Distribution point  /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən pɔɪnt/ : Tủ phân phối

  • Digital transmission  /ˈdɪʤɪtl trænzˈmɪʃən/ : Truyền dẫn số

  • Electromechanical exchange  /ɪˌlɛktrəʊmɪˈkænɪk(ə)l ɪksˈʧeɪnʤ/ : Tổng đài cơ điện

  • Main  /meɪn/ : Trung tâm chuyển mạch khu vực

  • Multi-pair cable  /ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl/ : Cáp nhiều đôi

  • Main distribution frame  /meɪn ˌdɪstrɪˈbjuːʃən freɪm/ : Giá phối dây chính

  • Multi-pair cable  /ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl/ : Cáp nhiều đôi

  • Multi-unit cable  /ˈmʌltɪ-ˈjuːnɪt ˈkeɪbl/ : Cáp nhiều sợi

  • Non-local call  /nɒn-ˈləʊkəl kɔːl/ : Cuộc gọi đường dài

  • National network  /ˈnæʃənl ˈnɛtwɜːk/ : Mạng quốc gia

  • Local network  /ˈləʊkəl ˈnɛtwɜːk:/ : Mạng nội bộ

  • Trunk network  /trʌŋk ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chính

  • Primary circuit  /ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt/ : Mạch sơ cấp

  • Junction network  /ˈʤʌŋkʃən ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chuyển tiếp

  • Junction circuit  /ˈʤʌŋkʃən ˈsɜːkɪt/ : Mạch kết nối

  • Primary center  /ˈpraɪməri ˈsɛntə/ : Trung tâm sơ cấp

  • International gateway exchange  /ˌɪntəˈnæʃənl ˈgeɪtweɪ ɪksˈʧeɪnʤ/ : Tổng đài cổng quốc tế

  • Group switching centre  /gruːp ˈswɪʧɪŋ ˈsɛntə/ : Trung tâm chuyển mạch nhóm

  • Open-wire line  /ˈəʊpən-ˈwaɪə laɪn/ : Dây cáp trần

  • Primary center  /ˈpraɪməri ˈsɛntə/ : Trung tâm sơ cấp

  • Pulse code modulation  /pʌls kəʊd ˌmɒdjʊˈleɪʃən/ : Điều chế xung mã

  • Primary circuit  /ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt/ : Mạch sơ cấp

  • Remote concentrator  /rɪˈməʊt ˈkɒnsəntreɪtə/ : Bộ tập trung xa

  • Radio link  /ˈreɪdɪəʊ lɪŋk/ : Đường vô tuyến

  • Remote subscriber switch  /rɪˈməʊt səbˈskraɪbə swɪʧ/ : Chuyển mạch thuê bao xa

  • Secondary center  /ˈsɛkəndəri ˈsɛntə/ : Trung tâm thứ cấp

  • Secondary circuit subscriber  /ˈsɛkəndəri ˈsɜːkɪt səbˈskraɪbə/ : Mạch thứ cấp thuê bao

  • Transmission  /trænzˈmɪʃən/ : Truyền dẫn

  • Traffic  /ˈtræfɪk/ : Lưu lượng

  • Transmission  /trænzˈmɪʃən/ : Truyền dẫn

  • Transit network  /ˈtrænsɪt ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chuyển tiếp

  • Tandem exchange  /ˈtændəm ɪksˈʧeɪnʤ/ : Tổng đài quá giang

  • Tertiary center  /ˈtɜːʃəri ˈsɛntə/ : Trung tâm cấp III

  • Ammeter  /ˈæmɪtə / : Ampe kế​

  • Amplifier  /ˈæmplɪfaɪə / : Mạch khuếch đại

  • Application  /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / :  Ứng dụng

  • Bipolar /ˌbaɪˈpəʊlə/ : Lưỡng cực

  • Biasing  /ˈbaɪəsɪŋ/ : Phân cực

  • Bypass  /ˈbaɪpɑːs/ : Nối tắt

  • Cascade  /kæsˈkeɪd/ : Nối tầng

  • Bode plot  /bəʊd plɒt/ :  Giản đồ Bode

  • Bandwidth  /ˈbændwɪdθ/ :  Băng thông

  • Charging  /ˈʧɑːʤɪŋ/ : Nạp (điện tích)

  • Capacitance  /kəˈpæsɪtəns/ : Điện dung

  • Differentiator  /ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪtə/ : Mạch vi phân

  • Diode  /ˈdaɪəʊd/ :  Đi-ốt

  • Efficiency  /ɪˈfɪʃənsi/ :  Hiệu suất

  • Emitter  /ɪˈmɪtə/ :  Cực phát

  • Resistance  /rɪˈzɪstəns/ :  Điện trở

  • Gain  /geɪn/ :  Hệ số khuếch đại.

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Điện – Điện tử Viễn thông

Bên cạnh từ vựng, các thuật ngữ chuyên ngành phức tạp cũng gây rất nhiều khó khăn cho bạn khi dịch. Dưới đây là một vài thuật ngữ cơ bản bạn có thể áp dụng để bản dịch được mượt mà và có tính chuyên môn hơn:

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Điện 

  • LBFCO – Load Break Fuse Cut Out   /ləʊd ˈbreɪk fjuːz kʌt aʊt/ : Cầu chì tự rơi có cắt tải

  • CB – Circuit Breaker  /ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/ : Máy cắt.

  • ACB – Air Circuit Breaker  /eə ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/  : Máy cắt bằng không khí

  • MCCB – Module Case Circuit Breaker  /ˈmɒdjuːl keɪs ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/ : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A

  • MCB – Miniature Circuit Breaker  /ˈmɪnəʧə ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/ : Bộ ngắt mạch loại nhỏ

  • VCB – Vacuum Circuit Breaker /ˈvækjʊəm ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/ : Máy cắt chân không.

  • RCD – Residual Current Device /rɪˈzɪdjʊəl ˈkʌrənt dɪˈvaɪs/ : Thiết bị chống dòng điện dư.

  • DF – Distortion Factor /dɪsˈtɔːʃən ˈfæktə/ : hệ số méo dạng

  • THD – Total Harmonic Distortion /ˈtəʊtl hɑːˈmɒnɪk dɪsˈtɔːʃən/ : độ méo dạng tổng do sóng hài

  • FM – Frequency Modulation  /ˈfriːkwənsi ˌmɒdjʊˈleɪʃən / : Biến điệu tần số.

  • AC – Alternating Current /ˈɔːltəneɪtɪŋ ˈkʌrənt/ : Dòng điện xoay chiều.

  • DC – Direct Current /dɪˈrɛkt ˈkʌrənt/ : Dòng điện một chiều.

  • FCO – Fuse Cut Out  /fjuːz kʌt aʊt/ : Cầu chì tự rơi.

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Điện tử – Viễn thông

  • Active region  /ˈæktɪv ˈriːʤən/ : Vùng khuếch đại

  • Bridge rectifier  /brɪʤ ˈrɛktɪfaɪə/ : Bộ/mạch chỉnh lưu cầu

  • Bias stability  /ˈbaɪəs stəˈbɪlɪti/ : Độ ổn định phân cực

  • Bias circuit  /ˈbaɪəs ˈsɜːkɪt / : Mạch phân cực

  • Dual supply  /ˈdju(ː)əl səˈplaɪ/ :  Nguồn đôi

  • Fan out  /fæn aʊt/ : Khả năng kéo tải

  • Current source  /ˈkʌrənt sɔːs/ : Nguồn dòng

  • Current divider  /ˈkʌrənt dɪˈvaɪdə/ : Mạch phân dòng

  • Current mirror  /ˈkʌrənt ˈmɪrə/ : Mạch gương dòng điện

  • Differential amplifier  /ˌdɪfəˈrɛnʃəl ˈæmplɪfaɪə/ : Mạch khuếch đại vi sai

  • Current gain  /ˈkʌrənt geɪn/ : Hệ số khuếch đại dòng điện

  • Common mode  /ˈkɒmən məʊd/  : Chế độ cách chung

  • Common emitter  /ˈkɒmən ɪˈmɪtə/ : Cực phát chung

  • Common collector  /ˈkɒmən kəˈlɛktə/ : Cực thu chung

  • Constant base  /ˈkɒnstənt beɪs/ : Dòng nền không đổi

  • Current limits  /ˈkʌrənt ˈlɪmɪts/ : Các giới hạn dòng điện

  • Closed loop  /kləʊzd luːp/ : Vòng kín

  • Differential mode  /ˌdɪfəˈrɛnʃəl məʊd/ : Chế độ vi sai (so lệch)

  • Equivalent circuit  /ɪˈkwɪvələnt ˈsɜːkɪt/ : Mạch tương đương

  • Emitter follower  /ɪˈmɪtə ˈfɒləʊə/  : Mạch theo điện áp (cực phát)

  • Error model  /ˈɛrə ˈmɒdl/  : Mô hình sai số

  • Ground terminal  /graʊnd ˈtɜːmɪnl/ : Cực (nối) đất

  • Grounded emitter  /ˈgraʊndɪd ɪˈmɪtə/  : Cực phát nối đất

  • Junction circuit  /ˈʤʌŋkʃən ˈsɜːkɪt/ : Mạch kết nối

  • Junction network   /ˈʤʌŋkʃən ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chuyển tiếp

  • Local network  /ˈləʊkəl ˈnɛtwɜːk/ : Mạng nội hạt

  • Main distribution frame  /meɪn ˌdɪstrɪˈbjuːʃən freɪm/ : Giá phối dây chính

  • Main/trunk network  /meɪn/trʌŋk ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chính/trung kế

  • Multi-pair cable  /ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl/ : Cáp nhiều đôi

  • Multi-unit cable  /ˈmʌltɪ-ˈjuːnɪt ˈkeɪbl/ : Cáp nhiều sợi

  • National network  /ˈnæʃənl ˈnɛtwɜːk/  : Mạng quốc gia

  • Primary circuit  /ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt/  : Mạch sơ cấp

  • Pulse code modulation (PCM)  /pʌls kəʊd ˌmɒdjʊˈleɪʃən/ : Điều chế xung mã

  • Radio link  /ˈreɪdɪəʊ lɪŋk/ : Đường vô tuyến

  • Remote subscriber switch  /rɪˈməʊt səbˈskraɪbə swɪʧ/ : Chuyển mạch thuê bao xa/ tổng đài vệ tinh

  • Subscriber circuit  /səbˈskraɪbə ˈsɜːkɪt/ : Mạch thuê bao

  • Tandem exchange  /ˈtændəm ɪksˈʧeɪnʤ/  : Tổng đài quá giang

  • Transit network  /ˈtrænsɪt ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chuyển tiếp

  • Transit switching centre  /ˈtrænsɪt ˈswɪʧɪŋ ˈsɛntə/  : Trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp/ quá giang

  • Component  /kəmˈpəʊnənt/ : linh kiện

  • Electronic component  /ɪlɛkˈtrɒnɪk kəmˈpəʊnənt/ : Linh kiện điện tử

  • Mainboard   /ˈmeɪn.bɔːd/ : Bo mạch chủ

  • Circuit board  /ˈsɜːkɪt bɔːd/ : Bo mạch điện: 

  • Capacity  /kəˈpæsɪti/ : công suất (W/h)

  • Power  /ˈpaʊə/ : tổng lượng điện tạo ra (là tổng số W)

  • Voltage regulator / voltage stabilizer  /ˈvəʊltɪʤ ˈrɛgjʊleɪtə / ˈvəʊltɪʤ ˈsteɪbɪlaɪzə/  : ổn áp.

Để biết thêm thông tin về dịch vụ dịch thuật chuyên ngành Điện tử – Viễn thông của Dịch Thuật Số 1, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau để nhận báo giá miễn phí:

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng
\