loader

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Pháp Theo Chủ Đề Thông Dụng Nhất

Home / Ngôn Ngữ Dịch Tiếng Pháp / Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Pháp Theo Chủ Đề Thông Dụng Nhất

Thay vì học những từ riêng lẻ, học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề là một cách hiệu quả để nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về văn hóa Pháp.

Trong bài viết này, Dịch Thuật Số 1 sẽ tổng hợp cho bạn các nhóm từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề thông dụng nhất, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng trong thực tế.

LIÊN HỆ DỊCH THUẬT NGAY

Tại sao nên học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề?

Học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề mang lại nhiều lợi ích:

  • Thay vì học từ vựng rời rạc, bạn tập trung vào một chủ đề cụ thể, giúp não bộ liên kết thông tin hiệu quả hơn.
  • Bạn học những từ vựng thường gặp và hữu ích trong cuộc sống thực tế, giúp bạn dễ dàng giao tiếp về những chủ đề cụ thể.
  • Bạn có thể học từ vựng theo chủ đề liên quan đến công việc, du lịch, học tập,… giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống cụ thể.
  • Học theo chủ đề giúp bạn tiếp cận kiến thức một cách nhẹ nhàng và thú vị, tránh nhàm chán.

>>> Xem thêmTiếng Pháp Có Khó Không? Kinh Nghiệm Học Cho Người Mới Bắt Đầu

từ vựng tiếng pháp theo chủ đề

Tổng hợp từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề gia đình

Tiếng PhápPhiên âmNghĩa
La familleLa faˈmiːjGia đình
Le pèreLə pɛːʁCha
La mèreLa mɛːʁMẹ
L’enfantLɑ̃.fɑ̃Con cái
Le filsLə fisCon trai
La filleLa fijCon gái
Le frèreLə frɛːʁAnh trai / Em trai
La sœurLa sœːʁChị gái / Em gái
Le grand-pèreLə ɡʁɑ̃.pɛːʁÔng nội
La grand-mèreLa ɡʁɑ̃.mɛːʁBà nội
Le petit-filsLə pə.ti.fisCháu trai
La petite-filleLa pə.tit. fijCháu gái
Le mariLə ma.ʁiChồng
La femmeLa famVợ
Le cousinLə ku.zɛ̃Anh em họ (nam)
La cousineLa ku.zinAnh em họ (nữ)
L’oncleLɔ̃klChú / bác (nam)
La tanteLa tɑ̃tCô / dì (nữ)
Le beau-pèreLə bo.pɛːʁBố vợ / bố chồng
La belle-mèreLa bɛl.mɛːrMẹ vợ / mẹ chồng
Le beau-frèreLə bo.frɛːʁAnh/em trai vợ/chồng
La belle-sœurLa bɛl.sœːʁChị/em gái vợ/chồng
Le neveuLə nə.vøCháu trai
La nièceLa njasCháu gái
Le gendreLə ʒɑ̃dʁCon rể
La bruLa bʁyCon dâu
Le ménageLə me.naʒGia đình
Les parentsLe pa.ʁɑ̃Bố mẹ
Les enfantsLe zɑ̃.fɑ̃Con cái

>>> Xem thêmNhững Từ Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa Mà Bạn Nên Biết

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề thời tiết

Tiếng PhápPhiên âmNghĩa
Le tempsLə tɑ̃Thời tiết
Le soleilLə sɔ.lɛjMặt trời
Le cielLə sjɛlBầu trời
Le ventLə vɑ̃Gió
La pluieLa plyiMưa
La neigeLa nɛʒTuyết
La grêleLa ɡʁɛlMưa đá
Le brouillardLə bru.jaʁSương mù
Le nuageLə ny.aʒMây
La tempêteLa tɑ̃.pɛtBão
L’orageLo.ʁaʒDông bão
Le tonnerreLə tɔ.nɛːʁSấm sét
L’éclairLe.klɛːʁChớp
Le froidLə fʁwaLạnh
Le chaudLə ʃoNóng
Le fraisLə freMát mẻ
Le humideLə y.midẨm ướt
Le secLə sɛkKhô ráo
La chaleurLa ʃa.lœːʁNắng nóng
Le gelLə ʒɛlBăng giá
La sécheresseLa se.ʃə.rɛsHạn hán
Le couvertLə ku.vɛʁCó mây
La brumeLa bʁymSương mù nhẹ

>>> Xem thêmTừ Vựng Diễn Tả Thời Tiết Trong Tiếng Pháp – Le Temps

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề phương tiện giao thông

Tiếng PhápPhiên âmNghĩa
Le transportLə trɑ̃s.pɔʁGiao thông
La voitureLa vwa.tyʁÔ tô
Le busLə bysXe buýt
Le trainLə trɛ̃Tàu hỏa
L’avionLa.vjɔ̃Máy bay
Le métroLə me.tʁoTàu điện ngầm
Le tramwayLə tʁa.me.wɛXe điện
Le véloLə ve.loXe đạp
La motoLa mo.toXe máy
Le scooterLə sku.tɛʁXe tay ga
Le taxiLə tak.siTaxi
Le bateauLə ba.toThuyền
Le navireLə na.viʁTàu biển
Le ferryLə fe.ʁiPhà
Le camionLə ka.mjɔ̃Xe tải
Le charLə ʃaʁXe tăng
Le conducteurLə kɔ̃.dük.tœʁNgười lái xe
Le piloteLə pi.lɔtPhi công
Le passagerLə pa.sa.ʒeHành khách
Le billetLə bi.jɛ
La gareLa ɡaʁGa (tàu hỏa)
L’aéroportLe.a.eʁ.poʁSân bay
La stationLa sta.sjɔ̃Bến (xe buýt, tàu điện ngầm)
La routeLa ʁutĐường
La voieLa vwaĐường ray
La circulationLa siʁ.ky.la.sjɔ̃Giao thông
Le traficLə tra.fikLưu lượng giao thông
Le stationnementLə sta.sjɔn.mɑ̃Vị trí đậu xe
Le parkingLə paʁ.kiŋBãi đậu xe

>>> Xem thêmHọc Cách Đọc Viết Thứ Ngày Tháng Trong Tiếng Pháp

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề cơ thể con người

Tiếng PhápPhiên âmNghĩa
La têteLa tɛtĐầu
Le visageLə vi.zaʒMặt
Le frontLə frɔ̃Trán
Le nezLə neMũi
Les yeuxLe jøMắt
La boucheLa buʃMiệng
Les lèvresLe lɛːvʁMôi
Les dentsLe dɑ̃Răng
La langueLa lɑ̃ɡLưỡi
Le mentonLə mɑ̃.tɔ̃Cằm
Les jouesLe ʒu
Les oreillesLe ɔ.ʁɛjTai
Les cheveuxLe ʃə.vøTóc
Le cuir cheveluLə kwiʁ ʃə.və.lyDa đầu
Le couLə kuCổ
Le torseLə tɔʁsNgực
Le dosLə doLưng
Le ventreLə vɑ̃tʁBụng
Le nombrilLə nɔ̃.bʁiRốn
Les brasLe braCánh tay
Les mainsLe mɛ̃Tay
Les doigtsLe dwaNgón tay
Les jambesLe ʒɑ̃bChân
Les piedsLe pjeBàn chân
Les orteilsLe ɔʁ.tɛjNgón chân
Le cœurLə kœʁTim
Les poumonsLe pu.mɔ̃Phổi
L’estomacLe.stɔ.makDạ dày
Les intestinsLe zɛ̃.tɛs.tɛ̃Ruột
Le foieLə fwaGan
Les reinsLe rɛ̃Thận
Le sangLə sɑ̃Máu
La peauLa poDa
Les musclesLe mysklCơ bắp
Les osLe oXương
Le squeletteLə skɛ.lɛtBộ xương

>>> Xem thêm: 1000 Mẫu Câu Tiếng Pháp Giao Tiếp Cơ Bản Hàng Ngày

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề tình yêu

Tiếng PhápPhiên âmNghĩa
L’amourLa.muʁTình yêu
L’affectionLa.fɛk.sjɔ̃Tình cảm
L’attiranceLa.ti.ʁɑ̃sSự thu hút
Le désirLə de.ziʁKhao khát
La passionLa pa.sjɔ̃Niềm đam mê
La tendresseLa tɑ̃.dʁɛsSự dịu dàng
Le bonheurLə bɔ.nœʁHạnh phúc
La joieLa ʒwaNiềm vui
La tristesseLa tʁis.tɛsNỗi buồn
La déceptionLa de.sɛp.sjɔ̃Sự thất vọng
La jalousieLa ʒa.lu.ziGhen tuông
La solitudeLa so.li.tydCô đơn
Tiếng PhápPhiên âmNghĩa
AimerE.meYêu
Avoir un coup de foudreA.vwaʁ œ̃ ku də fudʁPhải lòng

>>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề du lịch

Tiếng PhápPhiên âmNghĩa
VoyagerVwa.ja.ʒeDu lịch
Le voyageLə vwa.jaʒChuyến du lịch
Le billet d’avionLə bi.jɛ da.vjɔ̃Vé máy bay
La réservationLa ʁe.zɛʁ.va.sjɔ̃Đặt chỗ
La valiseLa va.lizVali
Le sac à dosLə sak a doBa lô
La carte de créditLa kaʁt də kʁe.diThẻ tín dụng
Le passeportLə pa.sɔʁHộ chiếu
La visaLa vi.zaVisa
Le guide touristiqueLə gid tu.ʁis.tikHướng dẫn du lịch
L’aéroportLe.a.eʁ.poʁSân bay
La gareLa ɡaʁGa tàu
Le taxiLə tak.siTaxi
Le busLə bysXe buýt
Le trainLə trɛ̃Tàu hỏa
La location de voitureLa lɔ.ka.sjɔ̃ də vwa.tyʁThuê xe
Le métroLə me.tʁoTàu điện ngầm
Le tramwayLə tʁa.me.wɛXe điện
Le bateauLə ba.toThuyền
La navigationLa na.vi.ɡa.sjɔ̃Điều hướng
L’hôtelLo.tɛlKhách sạn
La chambreLa ʃɑ̃bʁPhòng
La réceptionLa ʁe.sɛp.sjɔ̃Lễ tân
La réservationLa ʁe.zɛʁ.va.sjɔ̃Đặt phòng
Le litLə liGiường
La salle de bainLa sal də bɛ̃Phòng tắm
Le petit déjeunerLə pə.ti de.ʒø.neBữa sáng
Le restaurantLə ʁɛs.to.ʁɑ̃Nhà hàng
Le menuLə mə.nyThực đơn
Le platLə plaMón ăn
La boissonLa bwa.sɔ̃Đồ uống
Le caféLə ka.feCà phê
Le théLə teTrà
Le vinLə vɛ̃Rượu vang

>>> Xem thêmTổng Hợp Tên Các Nước, Quốc Gia Trên Thế Giới Bằng Tiếng Pháp

Cách học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề hiệu quả

Dưới đây là cách học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề giúp bạn tự học hiệu quả:

1. Lựa chọn chủ đề phù hợp:

  • Dựa trên nhu cầu và sở thích: Chọn những chủ đề liên quan đến lĩnh vực bạn quan tâm, như du lịch, ẩm thực, công nghệ, văn hóa… Điều này sẽ giúp bạn hứng thú hơn trong việc học.
  • Bắt đầu từ những chủ đề cơ bản: Các chủ đề như gia đình, cơ thể, thời gian, màu sắc,… sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc.

2. Sử dụng các phương pháp học hiệu quả:

  • Flashcards: Viết từ vựng tiếng Pháp và nghĩa tiếng Việt lên hai mặt của các thẻ bài, sau đó tự kiểm tra bản thân.
  • Mind maps: Tạo sơ đồ tư duy với các từ vựng liên quan đến chủ đề, giúp bạn ghi nhớ mối liên hệ giữa các từ.
  • Quizlet: Sử dụng ứng dụng này để tạo các bài kiểm tra tự động, hỗ trợ học tập hiệu quả.
  • Word lists: Tìm các danh sách từ vựng theo chủ đề trên mạng, sách giáo khoa hoặc các trang web tiếng Pháp.
  • Dùng app/sách/từ điển/giáo trình: Sử dụng app học tiếng Pháp cùng những cuốn sách, từ điển, giáo trình phù hợp với nhu cầu và trình độ của mình.

3. Ứng dụng từ vựng vào thực tế:

  • Đọc sách báo tiếng Pháp: Chọn những tài liệu phù hợp với trình độ của bạn và chú ý đến các từ vựng liên quan đến chủ đề.
  • Xem phim, nghe nhạc tiếng Pháp: Chọn những bộ phim, bài hát có nội dung phù hợp với chủ đề và ghi chú lại các từ vựng mới.
  • Nói chuyện với người bản ngữ: Trao đổi với người Pháp hoặc người nói tiếng Pháp để thực hành sử dụng từ vựng trong giao tiếp.
  • Viết nhật ký, bài luận tiếng Pháp: Sử dụng các từ vựng đã học để diễn đạt suy nghĩ và cảm xúc của mình.

>>> Xem thêm: 

từ vựng tiếng pháp theo chủ đề

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề thông dụng nhất dành cho bạn. Hãy luyện tập và sử dụng thường xuyên để ghi nhớ và làm chủ ngôn ngữ này.

Nếu bạn có nhu cầu dịch thuật tiếng Pháp chất lượng cao, hãy liên hệ với Dịch Thuật Số 1. Với đội ngũ biên phiên dịch tiếng Pháp giàu kinh nghiệm và am hiểu văn hóa Pháp, Dịch thuật số 1 cam kết mang đến cho bạn dịch vụ dịch thuật chính xác, uy tín và chuyên nghiệp nhất.

THÔNG TIN LIÊN HỆ: 

  • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
  • VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 1
    • Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
    • Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
    • Email: saigon@dichthuatso1.com
  • VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 2
    • Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
    • Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
    • Email: hcm@dichthuatso1.com
  • VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 3
    • Địa chỉ: 345 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
    • Điện thoại: 028.6286.4477 – 028.627.666.03
    • Email: hcm@dichthuatso1.com
  • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
    • Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
    • Điện thoại: 0236.62.76.777 – 0236.62.78.777
    • Email: danang@dichthuatso1.com 

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng
\