Với hệ thống từ vựng phong phú, mang đậm dấu ấn lịch sử và sự giao thoa giữa các nền văn minh, tiếng Lào trở thành cầu nối quan trọng giúp bạn hiểu rõ hơn về con người và cuộc sống tại quốc gia này. Bài viết này sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Lào các chủ đề giao tiếp thông dụng nhất.

👉Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Lào Chất Lượng Cao

Nguồn Gốc Từ Vựng Tiếng Lào

Một phần lớn từ vựng tiếng Lào có nguồn gốc từ các ngôn ngữ cổ điển như Pali và Sanskrit, những ngôn ngữ tôn giáo và triết học của Ấn Độ, vốn đã ảnh hưởng sâu sắc đến nền văn hóa của khu vực Đông Nam Á.

Bên cạnh đó, tiếng Lào cũng tiếp nhận một số từ vựng từ tiếng Khmer, phản ánh sự giao lưu văn hóa với khu vực Campuchia. Sự ảnh hưởng của tiếng Khmer chủ yếu tập trung vào các từ vựng liên quan đến các khái niệm về hành chính, đất đai và văn hóa địa phương.

Từ vựng tiếng Lào có nguồn gốc từ các ngôn ngữ cổ điển như Pali và Sanskrit
Từ vựng tiếng Lào có nguồn gốc từ các ngôn ngữ cổ điển như Pali và Sanskrit

Ngoài ra, tiếng Lào cũng đã tiếp nhận nhiều từ mượn từ tiếng Pháp, đặc biệt trong các lĩnh vực hành chính, giáo dục và công nghệ. Sự giao thoa này bắt nguồn từ thời kỳ thuộc địa của Lào dưới sự cai trị của Pháp, và những từ mượn từ tiếng Pháp vẫn còn được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày của người Lào.

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Lào Chuẩn Xác Nhất

Đặc Điểm Từ Vựng Tiếng Lào

Tiếng Lào có một số đặc điểm độc đáo trong cấu trúc và sử dụng từ vựng, mà học viên cần lưu ý khi học ngôn ngữ này.

  • Từ ghép: Những từ này được tạo thành bằng cách kết hợp hai hoặc nhiều từ đơn lại với nhau để tạo thành một từ mới có nghĩa. Ví dụ, từ “ພາສາລາວ” (phasa lao) có nghĩa là “tiếng Lào”, là sự kết hợp của “ພາສາ” (phasa – ngôn ngữ) và “ລາວ” (lao – Lào).
  • Từ láy: Tiếng Lào cũng sử dụng nhiều từ láy, trong đó các âm của từ được lặp lại hoặc biến thể để tăng cường tính biểu cảm hoặc tạo ra âm thanh dễ nhớ. Ví dụ, “ຫວົງຫວົງ” (wong wong) là một từ láy chỉ một trạng thái hoặc hành động lặp đi lặp lại, như là “vòng quanh”.
  • Từ mượn: Tiếng Lào tiếp nhận một lượng lớn từ mượn từ các ngôn ngữ khác, đặc biệt là tiếng Pháp, như “ສະເຫີຍ” (seiya) – “sè” (công thức hóa học), hay từ “ຟອດ” (fode) – “photo”. Các từ này chủ yếu xuất hiện trong các lĩnh vực công nghệ, hành chính, và khoa học.
Tiếng Lào tiếp nhận một lượng lớn từ mượn từ các ngôn ngữ khác
Tiếng Lào tiếp nhận một lượng lớn từ mượn từ các ngôn ngữ khác

Từ vựng tiếng Lào phản ánh một sự giao thoa văn hóa phong phú, là sự kết hợp của các yếu tố truyền thống và sự ảnh hưởng của các nền văn hóa xung quanh.

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Lào Sang Tiếng Việt: Uy Tín, Chất Lượng

Các Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Lào Thông Dụng 

Dưới đây là một số chủ đề từ vựng tiếng Lào thông dụng mà bạn có thể áp dụng vào việc học và nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ này: 

Từ Vựng Giao Tiếp Và Các Câu Hỏi Cơ Bản Tiếng Lào

STTTiếng LàoTiếng ViệtPhiên Âm
1ສະບາຍດີXin chàosa bai dii
2ຂອບໃຈCảm ơnkhop chai
3ຂໍໂທດXin lỗikho thot
4ແມ່ນVâng, đúngmen
5ບໍ່ແມ່ນKhông, saibo men
6ຊື່ຫຍັງTên là gì?seu nyang
7ຂ້ອຍTôikhoi
8ເຈົ້າBạnchao
9ລາວAnh ấy/cô ấylao
10ພວກເຂົາHọphuak khao
11ນີ້Đâyni
12ນັ້ນĐónan
13ໃສỞ đâu?sai
14ເມື່ອໃດKhi nào?meu dai
15ເທົ່າໃດBao nhiêu?thao dai
16ເປັນຫຍັງTại sao?pen nyang
17ຫາກມີNếu cóhak mi
18ບໍ່ມີKhông cóbo mi
19ຮູ້Biếthu
20ບໍ່ຮູ້Không biếtbo hu
21ມາĐếnma
22ໄປĐipai
23ກິນĂnkin
24ນອນNgủnon
25ເຮັດLàmhet
26ດີTốt, ngondi
27ງາມĐẹpngam
28ໃຫຍ່Lớnnyai
29ນ້ອຍNhỏnoi
30ແພງĐắtphaeng
31ເຈົ້າສະບາຍດີບໍ່?Bạn có khỏe không?chao sa bai dii bo
32ເຈົ້າຊື່ຫຍັງ?Tên bạn là gì?chao seu nyang
33ເຈົ້າມາຈາກໃສ?Bạn đến từ đâu?chao ma chak sai
34ເຈົ້າເຮັດວຽກຫຍັງ?Bạn làm nghề gì?chao het viak nyang
35ອັນນີ້ແມ່ນຫຍັງ?Cái này là cái gì?an ni men nyang
36ອັນນັ້ນແມ່ນຫຍັງ?Cái đó là cái gì?an nan men nyang
37ຫ້ອງນ້ຳຢູ່ໃສ?Nhà vệ sinh ở đâu?hong nam yu sai
38ອັນນີ້ເທົ່າໃດ?Cái này bao nhiêu tiền?an ni thao dai
39ເຈົ້າເຂົ້າໃຈບໍ່?Bạn có hiểu không?chao khao chai bo
40ເຈົ້າເວົ້າພາສາລາວໄດ້ບໍ່?Bạn có nói được tiếng Lào không?chao vao pha sa lao dai bo

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Lào: Dịch Bởi Chuyên Gia Bản Xứ Người Lào

Từ Vựng Tiếng Lào Về Gia Đình

STTTiếng LàoTiếng ViệtPhiên Âm
1ຄອບຄົວGia đìnhkhop khua
2ພໍ່Bố, chapho
3ແມ່Mẹmae
4ປູ່Ông nộipu
5ຍ່າBà nộinya
6ຕາÔng ngoạita
7ຍາຍBà ngoạinyai
8ອ້າຍAnh traiai
9ເອື້ອຍChị gáieuai
10ນ້ອງຊາຍEm trainong sai
11ນ້ອງສາວEm gáinong sao
12ລູກCon cáiluk
13ລູກຊາຍCon trailuk sai
14ລູກສາວCon gáiluk sao
15ຜົວChồngphua
16ເມຍVợmia
17ພີ່ນ້ອງAnh chị em họphi nong
18ຫລານCháulan
19ຫລານຊາຍCháu trailan sai
20ຫລານສາວCháu gáilan sao
21ລຸງBác trai (bên nội)lung
22ປ້າBác gái (bên nội)pa
23ນ້າCậu (bên ngoại)na
24ອາວDì (bên ngoại)av
25ເຂີຍCon rểkhoei
26ໄພ້Con dâuphai
27ຄູ່ໝັ້ນVị hôn phukhu man
28ແຟນNgười yêufaen
29ພີ່ນ້ອງໃກ້ຊິດAnh em ruộtphi nong kai sit
30ພີ່ນ້ອງຫ່າງໄກAnh em họ hàngphi nong hang kai
31ເດັກນ້ອຍEm bé, đứa trẻdek noi
32ພໍ່ຕູ້Ông cốpho tu
33ແມ່ຕູ້Bà cốmae tu
34ນ້ອງເຂີຍEm rểnong khoei
35ນ້ອງໄພ້Em dâunong phai
36ອ້າຍເຂີຍAnh rểai khoei
37ເອື້ອຍໄພ້Chị dâueuai phai
38ພໍ່ລ້ຽງBố dượngpho liang
39ແມ່ລ້ຽງMẹ kếmae liang
40ລູກລ້ຽງCon nuôiluk liang
41ເກີດ (ລູກເກີດ)Con ruộtkoet (luk koet)
42ຄູ່ຮັກCặp đôikhu hak
43ຄອບຄົວໃຫຍ່Đại gia đìnhkhop khua nyai
44ຄອບຄົວສຳຄັນGia đình quan trọngkhop khua sam khan
45ຜູ້ເຖົ້າNgười lớn tuổiphu thao
46ພໍ່ເຖົ້າBố chồng/vợpho thao
47ແມ່ເຖົ້າMẹ chồng/vợmae thao
48ພໍ່ເຖົ້າແມ່ເຖົ້າBố mẹ chồng/vợpho thao mae thao
49ພໍ່ຕາBố vợpho ta
50ແມ່ຍາຍMẹ vợmae nyai
Từ vựng tiếng Lào về gia đình
Từ vựng tiếng Lào về gia đình

Từ Vựng Chủ Đề Địa Điểm Và Vị Trí

STTTiếng LàoTiếng ViệtPhiên Âm IPA
1ບ້ານNhàbaːn
2ໂຮງຮຽນTrường họchoːŋ hian
3ໂຮງໝໍBệnh việnhoːŋ mɔː
4ຕະຫຼາດChợtaʔ laːt
5ຫ້ອງການVăn phònghɔːŋ kaːn
6ທະນາຄານNgân hàngtʰaʔ naː kʰaːn
7ໂຮງແຮມKhách sạnhoːŋ hɛːm
8ຮ້ານອາຫານNhà hànghaːn ʔaː haːn
9ຮ້ານກາເຟQuán cà phêhaːn kaː feː
10ວັດChùawat
11ສວນສາທາລະນະCông viênsuːan saː tʰaː laʔ naʔ
12ສູນການຄ້າTrung tâm thương mạisuːn kaːn kʰaː
13ສະຖານີລົດເມBến xe buýtsaʔ tʰaː niː lot me
14ສະຖານີລົດໄຟGa tàusaʔ tʰaː niː lot faj
15ຫ້ອງນ້ຳNhà vệ sinhhɔːŋ naːm
16ຫ້ອງຄົວNhà bếphɔːŋ kʰua
17ຫ້ອງນອນPhòng ngủhɔːŋ nɔːn
18ຫ້ອງຮັບແຂກPhòng kháchhɔːŋ hap kʰɛːk
19ເທິງTrêntʰɤːŋ
20ລຸ່ມDướilum
21ໃນTrongnaj
22ນອກNgoàinɔːk
23ໜ້າTrướcnaː
24ຫລັງSaulaŋ
25ຂ້າງBên cạnhkʰaːŋ
26ໃກ້Gầnkâj
27ໄກXakaj
28ຊ້າຍTráisaːj
29ຂວາPhảikʰwaː
30ກາງGiữakaːŋ
31ແຈGóctɛː
32ແຄມVenkʰɛːm
33ເທດສະບານThành phốtʰeːt saʔ baːn
34ບ້ານນອກNông thônbaːn nɔːk
35ຕົວເມືອງTrung tâm thành phốtua mɯːaŋ
36ປະເທດĐất nướcpaʔ tʰeːt
37ແຂວງTỉnhkʰwɛːŋ
38ເມືອງHuyệnmɯːaŋ
39ບ້ານLàngbaːn
40ຖະໜົນĐường phốtʰaʔ non
41ຊອຍHẻm, ngõsɔːj
42ສີ່ແຍກNgã tưsiː jɛːk
43ສາມແຍກNgã basaːm jɛːk
44ຂົວCầukʰua
45ແມ່ນ້ຳSôngmɛː naːm
46ທະເລBiểntʰaʔ leː
47ພູເຂົາNúipʰuː kʰao
48ປ່າRừngpaː
49ທົ່ງນາRuộng lúatʰoŋ naː
50ສະຖານທີ່Địa điểmsaʔ tʰaː niː

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Lào Sang Tiếng Anh – Dịch Giả Bản Xứ – 100% Chất Lượng

Từ Vựng Hỏi Đường Tiếng Lào

STTTiếng LàoTiếng ViệtPhiên Âm IPA
1ຂໍໂທດXin lỗi (dùng khi hỏi đường)kʰɔː tʰoːt
2ໄປ…ແນວໃດ?Đi đến…bằng cách nào?paj … nɛːo daj
3ຢູ່ໃສ?Ở đâu?juː saj
4ທາງໃດ?Đường nào?tʰaːŋ daj
5ໄກປານໃດ?Xa bao nhiêu?kaj paːn daj
6ໃກ້ປານໃດ?Gần bao nhiêu?kâj paːn daj
7ໄປທາງຊ້າຍĐi về phía bên tráipaj tʰaːŋ saːj
8ໄປທາງຂວາĐi về phía bên phảipaj tʰaːŋ kʰwaː
9ໄປຊື່ໆĐi thẳngpaj sɯ sɯ
10ລ້ຽວຊ້າຍRẽ tráiliːaw saːj
11ລ້ຽວຂວາRẽ phảiliːaw kʰwaː
12ຢຸດDừng lạijut
13ກ່ອນTrướckɔːn
14ຫລັງSaulaŋ
15ຂ້າມBăng quakʰaːm
16ຂົວCầukʰua
17ຊອຍHẻm, ngõsɔːj
18ສີ່ແຍກNgã tưsiː jɛːk
19ສາມແຍກNgã basaːm jɛːk
20ຖະໜົນĐường phốtʰaʔ non
21ທາງລົດເມĐường xe buýttʰaːŋ lot me
22ປ້າຍລົດເມTrạm xe buýtpaːj lot me
23ລົດໄຟຟ້າTàu điệnlot faj faː
24ສະຖານີລົດໄຟGa xe lửasaʔ tʰaː niː lot faj
25ສະຖານີລົດເມBến xe buýtsaʔ tʰaː niː lot me
26ປ້ຳນ້ຳມັນTrạm xăngpaːm naːm man
27ໂຮງແຮມKhách sạnhoːŋ hɛːm
28ຮ້ານອາຫານNhà hànghaːn ʔaː haːn
29ຕະຫຼາດChợtaʔ laːt
30ໂຮງໝໍBệnh việnhoːŋ mɔː
31ໂຮງຮຽນTrường họchoːŋ hian
32ວັດChùawat
33ຢູ່ໃກ້ໆນີ້ບໍ່?Có gần đây không?juː kâj kâj niː bo
34ໄປຊື່ໆກ່ອນ?Đi thẳng trước đã?paj sɯ sɯ kɔːn
35ແລ້ວລ້ຽວຂວາ?Rồi rẽ phải?lɛːo liːaw kʰwaː
36ໄກຈາກນີ້ບໍ?Có xa từ đây không?kaj chak niː bo
37ບໍ່ໄກຫລາຍ?Không xa lắm phải không?bo kaj laːj
38ຂໍຖາມແດ່Cho tôi hỏi một chútkʰɔː tʰaːm dɛː
39ທາງໄປ…ແມ່ນທາງໃດ?Đường đi đến…là đường nào?tʰaːŋ paj … mɛːn tʰaːŋ daj
40ບ່ອນນີ້ແມ່ນຫຍັງ?Chỗ này là chỗ nào?bɔːn niː mɛːn nyang
41ໄປໄດ້ຈັກກິໂລແມັດ?Đi được bao nhiêu km?paj daj chak kiː loː mɛːt
42ຢູ່ໃກ້ກັບຫຍັງ?Gần với cái gì?juː kâj kap nyang
43ຂໍແຜນທີ່ແດ່Cho tôi xin bản đồkʰɔː pʰɛːn tʰiː dɛː
44ບ່ອນນີ້ແມ່ນຖືກຕ້ອງບໍ່?Chỗ này có đúng không?bɔːn niː mɛːn tʰuk tɔːŋ bo
45ຂ້ອຍຫລົງທາງແລ້ວTôi bị lạc đường rồikhoi loŋ tʰaːŋ lɛːo
46ຂໍຄວາມຊ່ວຍເຫລືອແດ່Xin giúp đỡkʰɔː kʰwaːm suːaj lɯːa dɛː
47ຂໍຂອບໃຈຫລາຍໆCảm ơn rất nhiềukʰɔː kʰɔːp t͡ɕaj laːj laːj
48ໄປທາງຂວາມື?Đi về bên phải à?paj tʰaːŋ kʰwaː mɯː
49ໄປທາງຊ້າຍມື?Đi về bên trái à?paj tʰaːŋ saːj mɯː
50ເຂົ້າໃຈແລ້ວTôi hiểu rồikʰao t͡ɕaj lɛːo
Từ vựng hỏi đường tiếng Lào
Từ vựng hỏi đường tiếng Lào

👉Xem thêm: Dịch Vụ Phiên Dịch Lào Sang Tiếng Việt Chuyên Nghiệp

Từ Vựng Chủ Đề Sức Khỏe

STTTiếng LàoTiếng ViệtPhiên Âm IPA
1ສຸຂະພາບSức khỏesuʔ kʰaʔ pʰaːp
2ໝໍBác sĩmɔː
3ພະຍາບານY tápʰaʔ ɲaː baːn
4ໂຮງໝໍBệnh việnhoːŋ mɔː
5ຄລີນິກPhòng khámkʰliː nik
6ຢາThuốcjaː
7ກິນຢາUống thuốckin jaː
8ປ່ວຍỐm, bệnhpuːaj
9ເຈັບĐaut͡ɕep
10ເຈັບຫົວĐau đầut͡ɕep hǔːa
11ເຈັບທ້ອງĐau bụngt͡ɕep tʰɔːŋ
12ເຈັບຄໍĐau họngt͡ɕep kʰɔː
13ເຈັບແຂ້ວĐau răngt͡ɕep kʰɛːw
14ມີໄຂ້Bị sốtmiː kʰaj
15ໄຂ້ຫວັດCảm cúmkʰaj wat
16ໄອHoʔaj
17ນ້ຳມູກໄຫຼSổ mũinaːm muːk laj
18ເມື່ອຍMệt mỏimɯːaj
19ອ່ອນເພຍYếu ớtʔɔːn pʰia
20ຮາກNônhaːk
21ທ້ອງເສຍTiêu chảytʰɔːŋ siːa
22ວິນຫົວChóng mặtvin hǔːa
23ວິນວຽນHoa mắtvin viːan
24ນອນບໍ່ຫລັບMất ngủnɔːn bo lap
25ຫາຍໃຈຍາກKhó thởhaːj t͡ɕaj jaːk
26ອາການTriệu chứngʔaː kaːn
27ບາດແຜVết thươngbaːt pʰɛː
28ກະດູກຫັກGãy xươngkaʔ duːk hak
29ຜ່າຕັດPhẫu thuậtpʰaː tat
30ກວດສຸຂະພາບKiểm tra sức khỏekuat suʔ kʰaʔ pʰaːp
31ສັກຢາTiêm thuốcsak jaː
32ສັກວັກຊີນTiêm vắc-xinsak wak siːn
33ຢາແກ້ປວດThuốc giảm đaujaː kɛː puːat
34ຢາແກ້ໄອThuốc hojaː kɛː ʔaj
35ຢາແກ້ຫວັດThuốc cảmjaː kɛː wat
36ອາຫານບຳລຸງThực phẩm bổ dưỡngʔaː haːn bam lun
37ອອກກຳລັງກາຍTập thể dụcʔɔːk kam lang kaːj
38ດື່ມນ້ຳຫລາຍໆUống nhiều nướcdɯːm naːm laːj laːj
39ພັກຜ່ອນNghỉ ngơipʰak pʰɔːn
40ນອນພັກຜ່ອນNgủ nghỉnɔːn pʰak pʰɔːn
41ແຂງແຮງKhỏe mạnhkʰɛːŋ hɛːŋ
42ເສັ້ນເລືອດMạch máusen lɯːat
43ຫົວໃຈTimhǔːa t͡ɕaj
44ປອດPhổipɔːt
45ກະເພາະDạ dàykaʔ pʰɔʔ
46ລຳໄສ້Ruộtlam saːj
47ຕັບGantap
48ໝາກໄຂ່ຫລັງThậnmaːk kʰaj laŋ
49ກະດູກXươngkaʔ duːk
50ກ້າມຊີ້ນCơ bắpkaːm siːn

👉Xem thêm: Tiếng Lào Dịch Bởi 100% Dịch Giả Bản Xứ – ການ​ແປ​ພາ​ສາ​ລາວ

Từ Vựng Món Ăn Và Đồ Uống Trong Tiếng Lào

STTTiếng LàoTiếng ViệtPhiên Âm IPA
1ເຂົ້າCơmkʰao
2ແກງCanhkɛːŋ
3ປີ້ງNướngpiːŋ
4ໜຶ້ງHấpnɯŋ
5ຕົ້ມLuộctom
6ຂົ້ວXàokʰua
7ທອດChiên, rántʰɔːt
8ຜັກRaupʰak
9ຊີ້ນThịtsiːn
10ປາpaː
11ໄກ່kaj
12ໝູHeo, lợnmuː
13ງົວŋuːa
14ເຂົ້າໜຽວXôikʰao nǐaw
15ເຝີPhởfɤː
16ຕຳໝາກຫຸ່ງGỏi đu đủtam maːk huŋ
17ລາບLạplaːp
18ແຈ່ວNước chấmt͡ɕɛːw
19ເຂົ້າຈີ່Bánh mì nướngkʰao t͡ɕiː
20ປີ້ງໄກ່Gà nướngpiːŋ kaj
21ນ້ຳNướcnaːm
22ນ້ຳດື່ມNước uốngnaːm dɯːm
23ນ້ຳຊາTrànaːm saː
24ນ້ຳກາເຟCà phênaːm kaː feː
25ນ້ຳໝາກໄມ້Nước ép trái câynaːm maːk maj
26ນ້ຳປັ່ນSinh tốnaːm pan
27ນ້ຳອັດລົມNước ngọt có gasnaːm ʔat lom
28ເບຍBiabiːa
29ເຫຼົ້າRượulao
30ເກືອMuốikɯːa
31ນ້ຳຕານĐườngnaːm taːn
32ພິກໄທTiêupʰik tʰaj
33ແປ້ງນົວMì chínhpɛːŋ nuːa
34ໝາກເຜັດỚtmaːk pʰet
35ກະທຽມTỏikaʔ tʰiːam
36ຜັກບົ່ວHành tâypʰak buːa
37ໝາກນາວChanhmaːk naːw
38ໝາກແຕງDưa chuộtmaːk tɛːŋ
39ໝາກເລັ່ນCà chuamaːk len
40ໝາກຫຸ່ງĐu đủmaːk huŋ
41ເຂົ້າໜົມBánhkʰao nǒm
42ເຂົ້າໜົມປັງBánh mìkʰao nǒm paŋ
43ໝີ່miː
44ໄຂ່Trứngkʰaj
45ນົມSữanom
46ນົມສົ້ມSữa chuanom som
47ນ້ຳມັນDầu ănnaːm man
48ຊາມBátsaːm
49ຈອກCốct͡ɕɔːk
50ບ່ວງThìabuːaŋ

Tóm lại, từ vựng tiếng Lào là một phần không thể thiếu trong hành trình chinh phục ngôn ngữ này. Bằng cách học tập chăm chỉ và áp dụng các phương pháp phù hợp, bạn sẽ có thể làm chủ vốn từ vựng của mình và tự tin giao tiếp bằng tiếng Lào.

Dịch Thuật Tiếng Lào  – Chuyên Nghiệp Và Uy Tín

Dịch Thuật Số 1 tự hào là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực dịch thuật, công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự, cam kết mang đến dịch vụ chất lượng cao, nhanh chóng với mức chi phí hợp lý. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá hấp dẫn và được hỗ trợ tận tâm ngay hôm nay!

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng