Từ vựng là nền tảng quan trọng của bất kỳ ngôn ngữ nào, tiếng Bồ Đào Nha cũng không phải là ngoại lệ. Việc nắm vững vốn từ vựng phong phú, đa dạng giúp bạn hiểu sâu về ngôn ngữ và giao tiếp tự tin hơn. Bài viết này sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Bồ Đào Nha theo chủ đề thông dụng nhất.
👉Xem thêm: Dịch tiếng Bồ Đào Nha nhanh chóng và chính xác
Tổng Quan Về Từ Vựng Tiếng Bồ Đào Nha
Phần lớn từ vựng tiếng Bồ Đào Nha bắt nguồn từ tiếng Latinh, phản ánh sự kế thừa và phát triển từ thời kỳ La Mã cổ đại. Sự ảnh hưởng này thể hiện qua cấu trúc từ vựng, hệ thống ngữ pháp và phong cách biểu đạt đặc trưng của ngôn ngữ.
Bên cạnh đó, tiếng Bồ Đào Nha cũng tiếp thu một lượng lớn từ mượn từ các ngôn ngữ khác thông qua giao lưu văn hóa và lịch sử. Những từ vựng từ tiếng Ả Rập (do sự chiếm đóng của người Moor), tiếng Pháp và tiếng Anh.
Ngoài các yếu tố vay mượn, tiếng Bồ Đào Nha còn phát triển những từ vựng độc đáo, mang đậm bản sắc văn hóa và lịch sử của các quốc gia nói tiếng Bồ Đào Nha, như Bồ Đào Nha, Brazil, Angola và Mozambique.
👉Xem thêm: Dịch Tiếng Bồ Đào Nha Sang Tiếng Việt Chuẩn
Các Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Bồ Đào Nha Phổ Biến
Để việc học trở nên hiệu quả và thú vị hơn, việc tập trung vào các chủ đề từ vựng tiếng Bồ Đào Nha thông dụng và gần gũi với cuộc sống hàng ngày là vô cùng quan trọng
Từ Vựng Tiếng Bồ Đào Nha Chủ Đề Chào Hỏi và Xã Giao
STT | Tiếng Bồ Đào Nha | Tiếng Việt | Phiên Âm IPA |
1 | Olá | Xin chào | /oˈla/ |
2 | Oi | Chào | /ɔj/ |
3 | Bom dia | Chào buổi sáng | /bõw ˈdʒi.ɐ/ |
4 | Boa tarde | Chào buổi chiều | /ˌbo.ɐ ˈtaɾ.dʒi/ |
5 | Boa noite | Chào buổi tối/chào buổi đêm | /ˌbo.ɐ ˈnoj.tʃi/ |
6 | Tudo bem? | Mọi việc ổn chứ? | /ˈtu.du ˈbẽj/ |
7 | Como vai? | Bạn khỏe không? | /ˈko.mu ˈvaj/ |
8 | Como você está? | Bạn thế nào? | /ˈko.mu voˈse ˈɛʃ.ta/ |
9 | E aí? | Sao rồi? | /i ˈa.i/ |
10 | Que bom te ver! | Rất vui được gặp bạn! | /ke ˈbõw tʃi ˈveɾ/ |
11 | Prazer em conhecê-lo(a) | Rất vui được làm quen (với bạn)! | /pɾɐˈzeɾ ẽj koɲeˈse.lu(ɐ)/ |
12 | Muito prazer | Rất hân hạnh | /ˌmuj.tu pɾɐˈzeɾ/ |
13 | Prazer | Hân hạnh | /pɾɐˈzeɾ/ |
14 | Bem-vindo(a) | Chào mừng | /ˌbẽj ˈvĩ.du(ɐ)/ |
15 | Seja bem-vindo(a) | Hoan nghênh | /ˈse.ʒɐ ˌbẽj ˈvĩ.du(ɐ)/ |
16 | Até logo | Hẹn gặp lại | /ˌa.tɛ ˈlo.gu/ |
17 | Até mais | Hẹn gặp lại sau | /ˌa.tɛ ˈmajʃ/ |
18 | Até amanhã | Hẹn ngày mai | /ˌa.tɛ ɐ.mɐˈɲɐ/ |
19 | Tchau | Tạm biệt | /tʃaw/ |
20 | Adeus | Tạm biệt (lâu) | /ɐˈdɛws/ |
21 | Tenha um bom dia! | Chúc một ngày tốt lành! | /ˈtẽ.ɲɐ ũm ˈbõw ˈdʒi.ɐ/ |
22 | Tenha uma boa tarde! | Chúc một buổi chiều tốt lành! | /ˈtẽ.ɲɐ ˈu.mɐ ˈbo.ɐ ˈtaɾ.dʒi/ |
23 | Tenha uma boa noite! | Chúc một buổi tối/đêm tốt lành! | /ˈtẽ.ɲɐ ˈu.mɐ ˈbo.ɐ ˈnoj.tʃi/ |
24 | Fique bem! | Giữ gìn sức khỏe nhé! | /ˈfi.ki ˈbẽj/ |
25 | Cuide-se! | Bảo trọng nhé! | /ˈkuj.dʒi.si/ |
26 | Felicidades! | Chúc may mắn! | /fɛli.siˈda.dʒiʃ/ |
27 | Parabéns! | Chúc mừng! | /ˌpa.ɾɐˈbẽjʃ/ |
28 | Boa sorte! | Chúc may mắn! | /ˌbo.ɐ ˈsɔɾ.tʃi/ |
29 | Por favor | Làm ơn | /poɾ fɐˈvoɾ/ |
30 | Obrigado (nam) | Cảm ơn (nam) | /o.bɾiˈɡa.du/ |
31 | Obrigada (nữ) | Cảm ơn (nữ) | /o.bɾiˈɡa.dɐ/ |
32 | De nada | Không có gì | /dʒi ˈna.dɐ/ |
33 | Não há de quê | Không có chi | /nɐ̃w ˈa dʒi ke/ |
34 | Com licença | Xin phép/Xin lỗi (khi làm phiền) | /kõ liˈsẽ.sɐ/ |
35 | Desculpe | Xin lỗi | /dʒisˈkul.pi/ |
36 | Sinto muito | Tôi rất tiếc | /ˈsĩ.tu ˈmuj.tu/ |
37 | Não se preocupe | Đừng lo lắng | /ˌnɐ̃w si pɾɛoˈku.pi/ |
38 | Sem problemas | Không vấn đề gì | /sẽj pɾoˈblɛ.mɐʃ/ |
39 | Tudo bem com você? | Bạn có khỏe không? | /ˈtu.du ˈbẽj kõ voˈse/ |
40 | Estou bem, obrigado(a) | Tôi khỏe, cảm ơn | /iʃˈto ˈbẽj o.bɾiˈɡa.du(ɐ)/ |
41 | Estou bem, e você? | Tôi khỏe, còn bạn? | /iʃˈto ˈbẽj i voˈse/ |
42 | Mais ou menos | Cũng tạm thôi | /majʃ oˈw mɛ.nus/ |
43 | Não muito bem | Không được khỏe lắm | /nɐ̃w ˈmuj.tu ˈbẽj/ |
44 | Como tem passado? | Dạo này bạn thế nào? | /ˈko.mu ˈtẽj pɐˈsa.du/ |
45 | Tudo em ordem? | Mọi thứ ổn chứ? | /ˈtu.du ẽj ˈoɾ.dʒẽj/ |
46 | Que novidades? | Có gì mới không? | /ke no.viˈda.dʒiʃ/ |
47 | Como vão as coisas? | Mọi việc thế nào? | /ˈko.mu ˈvɐ̃w ɐʃ ˈkoj.zɐʃ/ |
48 | Estou feliz em te ver | Tôi rất vui được gặp bạn | /iʃˈto fɛˈliʃ ẽj tʃi ˈveɾ/ |
49 | Que bom te encontrar | Thật vui khi gặp bạn | /ke ˈbõw tʃi ẽj.kõˈtɾaɾ/ |
50 | Há quanto tempo! | Lâu quá không gặp! | /a ˈkwɐ̃.tu ˈtẽj.pu/ |
51 | Que saudades! | Nhớ bạn quá! | /ke sa.uˈda.dʒiʃ/ |
52 | Sinto a sua falta | Tôi nhớ bạn | /ˈsĩ.tu ɐ ˈsu.ɐ ˈfaw.tɐ/ |
53 | Como foi o seu dia? | Ngày của bạn thế nào? | /ˈko.mu ˈfoj o ˈsew ˈdʒi.ɐ/ |
54 | O que você tem feito? | Bạn đang làm gì vậy? | /o ki voˈse ˈtẽj ˈfɐj.tu/ |
55 | O que está acontecendo? | Chuyện gì đang xảy ra vậy? | /o ki iʃˈta ɐ.kõ.tɛˈsẽ.du/ |
56 | Como foi o fim de semana? | Cuối tuần của bạn thế nào? | /ˈko.mu ˈfoj o ˈfĩj dʒi siˈma.nɐ/ |
57 | Que bom saber disso! | Thật vui khi biết điều đó! | /ke ˈbõw saˈbeɾ ˈdi.su/ |
58 | Que notícia boa! | Thật là một tin tốt! | /ke noˈti.si.ɐ ˈbo.ɐ/ |
59 | Que pena! | Tiếc quá! | /ke ˈpe.nɐ/ |
60 | Que chato! | Chán quá! | /ke ˈʃa.tu/ |
61 | Sinto muito por isso | Tôi rất tiếc về điều đó | /ˈsĩ.tu ˈmuj.tu poɾ ˈi.su/ |
62 | Meus pêsames | Xin chia buồn | /ˈmɛws ˈpe.zɐ.miʃ/ |
63 | Melhoras! | Mong bạn sớm khỏe lại! | /meˈʎo.ɾɐʃ/ |
64 | Que se recupere logo! | Cầu mong bạn sớm hồi phục! | /ke si ˌre.kuˈpe.ɾi ˈlo.gu/ |
65 | Saúde! | Chúc sức khỏe! | /sɐˈu.dʒi/ |
66 | Bom apetite! | Chúc ngon miệng! | /bõw ˌa.piˈti.tʃi/ |
67 | Vamos brindar! | Cùng nâng ly nào! | /ˈvɐ.muʃ bɾĩˈdaɾ/ |
68 | Que tal? | Thế nào? | /ke ˈtaw/ |
69 | O que você acha? | Bạn nghĩ sao? | /o ki voˈse ˈa.ʃɐ/ |
70 | Gostou? | Bạn thích chứ? | /ɡɔʃˈto/ |
71 | Quer ir comigo? | Bạn muốn đi với tôi không? | /keɾ ˈiɾ koˈmi.gu/ |
72 | Podemos conversar? | Chúng ta có thể nói chuyện được không? | /poˈde.muʃ kõvɛɾˈsaɾ/ |
73 | Posso te ajudar? | Tôi có thể giúp gì bạn không? | /ˈpɔ.su tʃi ɐ.ʒuˈdaɾ/ |
74 | Precisa de ajuda? | Bạn có cần giúp đỡ không? | /pɾiˈsi.zɐ dʒi ɐˈʒu.dɐ/ |
75 | Pode me ajudar? | Bạn có thể giúp tôi được không? | /ˈpɔ.dʒi mi ɐ.ʒuˈdaɾ/ |
76 | Não entendi | Tôi không hiểu | /nɐ̃w ẽjˈtẽ.di/ |
77 | Poderia repetir, por favor? | Bạn có thể nhắc lại được không? | /po.deˈɾi.ɐ ˌre.piˈti poɾ fɐˈvoɾ/ |
78 | Fale mais devagar, por favor | Làm ơn nói chậm hơn được không? | /ˈfa.li majʃ dʒi.vɐˈɡaɾ poɾ fɐˈvoɾ/ |
79 | Como se diz… em português? | … tiếng Bồ Đào Nha nói thế nào? | /ˈko.mu si ˈdiʃ…ẽj poɾtuˈɡeʃ/ |
80 | O que significa…? | … có nghĩa là gì? | /o ki sig.niˈfi.kɐ…/ |
81 | Onde fica…? | … ở đâu? | /ˈõ.dʒi ˈfi.kɐ…/ |
82 | Quanto custa…? | … giá bao nhiêu? | /ˈkwɐ̃.tu ˈkuʃ.tɐ…/ |
83 | Qual é o seu nome? | Tên bạn là gì? | /kwal ˈɛ o ˈsew ˈno.mi/ |
84 | Meu nome é… | Tên tôi là… | /ˈmɛw ˈno.mi ˈɛ…/ |
85 | De onde você é? | Bạn đến từ đâu? | /dʒi ˈõ.dʒi voˈse ˈɛ/ |
86 | Sou de… | Tôi đến từ… | /so dʒi…/ |
87 | Quantos anos você tem? | Bạn bao nhiêu tuổi? | /ˈkwɐ̃.tuʃ ˈa.nus voˈse ˈtẽj/ |
88 | Tenho…anos | Tôi…tuổi | /ˈtẽ.ɲu…ˈa.nus/ |
89 | Onde você mora? | Bạn sống ở đâu? | /ˈõ.dʒi voˈse ˈmo.ɾɐ/ |
90 | Moro em… | Tôi sống ở… | /ˈmo.ɾu ẽj…/ |
91 | Qual é a sua profissão? | Nghề nghiệp của bạn là gì? | /kwal ˈɛ ɐ ˈsu.ɐ pɾo.fiˈsɐ̃w/ |
92 | Sou… | Tôi là… | /so…/ |
93 | O que você faz? | Bạn làm gì? | /o ki voˈse ˈfaʃ/ |
94 | Qual é o seu número de telefone? | Số điện thoại của bạn là gì? | /kwal ˈɛ o ˈsew ˈnu.mi.ɾu dʒi ti.liˈfo.ni/ |
95 | Estou a caminho | Tôi đang trên đường | /iʃˈto ɐ kɐˈmi.ɲu/ |
96 | Chego já | Tôi đến liền đây | /ˈʃɛ.gu ˈʒa/ |
97 | Estou perdido | Tôi bị lạc | /iʃˈto peɾˈdi.du/ |
98 | Onde é a saída? | Lối ra ở đâu? | /ˈõ.dʒi ˈɛ ɐ saˈi.dɐ/ |
99 | Deixa comigo | Để tôi lo | /ˈdɐj.ʃɐ koˈmi.gu/ |
100 | Até a próxima! | Hẹn lần tới! | /ˌa.tɛ ɐ ˈpɾɔ.si.mɐ/ |
👉Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Bồ Đào Nha: Dịch Công Chứng, Uy Tín, Chuyên Nghiệp
Từ Vựng Tiếng Bồ Đào Nha Chủ Đề Gia Đình
STT | Tiếng Bồ Đào Nha | Tiếng Việt | Phiên Âm IPA |
1 | Família | Gia đình | /fɐˈmi.li.ɐ/ |
2 | Pai | Cha | /paj/ |
3 | Mãe | Mẹ | /mɐ̃j/ |
4 | Filho | Con trai | /ˈfi.ʎu/ |
5 | Filha | Con gái | /ˈfi.ʎɐ/ |
6 | Irmão | Anh trai/Em trai | /iɾˈmɐ̃w/ |
7 | Irmã | Chị gái/Em gái | /iɾˈmɐ̃/ |
8 | Avô | Ông | /ɐˈvo/ |
9 | Avó | Bà | /ɐˈvɔ/ |
10 | Neto | Cháu trai | /ˈnɛ.tu/ |
11 | Neta | Cháu gái | /ˈnɛ.tɐ/ |
12 | Tio | Chú/Bác (trai) | /ˈti.u/ |
13 | Tia | Cô/Dì | /ˈti.ɐ/ |
14 | Primo | Anh/em họ (trai) | /ˈpɾi.mu/ |
15 | Prima | Chị/em họ (gái) | /ˈpɾi.mɐ/ |
16 | Marido | Chồng | /mɐˈɾi.du/ |
17 | Esposa | Vợ | /iʃˈpo.zɐ/ |
18 | Sogro | Bố chồng/Bố vợ | /ˈsɔ.ɡɾu/ |
19 | Sogra | Mẹ chồng/Mẹ vợ | /ˈsɔ.ɡɾɐ/ |
20 | Genro | Con rể | /ˈʒẽ.ɾu/ |
21 | Nora | Con dâu | /ˈnɔ.ɾɐ/ |
22 | Cunhado | Anh/Em vợ/chồng (trai) | /kuˈɲa.du/ |
23 | Cunhada | Chị/Em vợ/chồng (gái) | /kuˈɲa.dɐ/ |
24 | Padrasto | Cha dượng | /pɐˈdɾaʃ.tu/ |
25 | Madrasta | Mẹ kế | /mɐˈdɾaʃ.tɐ/ |
26 | Meio-irmão | Anh/Em trai cùng cha hoặc cùng mẹ | /ˈme.i.u iɾˈmɐ̃w/ |
27 | Meia-irmã | Chị/Em gái cùng cha hoặc cùng mẹ | /ˈme.i.ɐ iɾˈmɐ̃/ |
28 | Bisavô | Cụ ông | /bi.zɐˈvo/ |
29 | Bisavó | Cụ bà | /bi.zɐˈvɔ/ |
30 | Trineto | Chắt trai | /tɾiˈne.tu/ |
31 | Trineta | Chắt gái | /tɾiˈne.tɐ/ |
32 | Sobrinho | Cháu trai (của cô/dì/chú/bác) | /soˈbɾi.ɲu/ |
33 | Sobrinha | Cháu gái (của cô/dì/chú/bác) | /soˈbɾi.ɲɐ/ |
34 | Afilhado | Con đỡ đầu (trai) | /ɐ.fiˈʎa.du/ |
35 | Afilhada | Con đỡ đầu (gái) | /ɐ.fiˈʎa.dɐ/ |
36 | Padrinho | Cha đỡ đầu | /pɐˈdɾi.ɲu/ |
37 | Madrinha | Mẹ đỡ đầu | /mɐˈdɾi.ɲɐ/ |
38 | Bebê | Em bé | /bɛˈbe/ |
39 | Criança | Đứa trẻ | /kɾiˈɐ̃.sɐ/ |
40 | Adolescente | Thanh thiếu niên | /ɐ.do.lɛsˈsẽ.tʃi/ |
41 | Jovem | Người trẻ | /ˈʒo.vẽj/ |
42 | Adulto | Người lớn | /ɐˈdul.tu/ |
43 | Idoso | Người lớn tuổi | /iˈdo.zu/ |
44 | Namorado | Bạn trai | /nɐ.moˈɾa.du/ |
45 | Namorada | Bạn gái | /nɐ.moˈɾa.dɐ/ |
46 | Noivo | Vị hôn phu | /ˈnoj.vu/ |
47 | Noiva | Vị hôn thê | /ˈnoj.vɐ/ |
48 | Casamento | Đám cưới | /ka.zɐˈmẽ.tu/ |
49 | Casado | Đã kết hôn (nam) | /kɐˈza.du/ |
50 | Casada | Đã kết hôn (nữ) | /kɐˈza.dɐ/ |
51 | Divorciado | Đã ly dị (nam) | /di.voɾˈsi.ɐ.du/ |
52 | Divorciada | Đã ly dị (nữ) | /di.voɾˈsi.ɐ.dɐ/ |
53 | Viúvo | Góa chồng | /ˈvi.u.vu/ |
54 | Viúva | Góa vợ | /ˈvi.u.vɐ/ |
55 | Solteiro | Độc thân (nam) | /solˈtɐj.ɾu/ |
56 | Solteira | Độc thân (nữ) | /solˈtɐj.ɾɐ/ |
57 | União estável | Sống chung như vợ chồng | /uˈni.ɐ̃w iʃˈta.vɛl/ |
58 | Lar | Tổ ấm | /laɾ/ |
59 | Casa | Nhà | /ˈka.zɐ/ |
60 | Moradia | Nơi ở | /mo.ɾaˈdi.ɐ/ |
61 | Vizinho | Hàng xóm (nam) | /viˈzi.ɲu/ |
62 | Vizinha | Hàng xóm (nữ) | /viˈzi.ɲɐ/ |
63 | Família extensa | Gia đình mở rộng | /fɐˈmi.li.ɐ iʃˈtẽ.sɐ/ |
64 | Família nuclear | Gia đình hạt nhân | /fɐˈmi.li.ɐ nu.kleˈaɾ/ |
65 | Antepassados | Tổ tiên | /ɐ̃.ti.pɐˈsa.dus/ |
66 | Descendentes | Hậu duệ | /diʃ.sẽjˈdẽ.tʃiʃ/ |
67 | Herança | Di sản | /eˈɾɐ̃.sɐ/ |
68 | Laços familiares | Mối quan hệ gia đình | /ˈla.sus fɐ.mi.liˈa.ɾiʃ/ |
69 | Convivência | Chung sống | /kõ.viˈvẽ.si.ɐ/ |
70 | Apoio familiar | Sự hỗ trợ gia đình | /ɐˈpoj.u fɐ.mi.liˈaɾ/ |
71 | Amor familiar | Tình yêu gia đình | /ɐˈmoɾ fɐ.mi.liˈaɾ/ |
72 | Carinho | Sự quan tâm, yêu thương | /kɐˈɾi.ɲu/ |
73 | Cuidado | Sự chăm sóc | /kujˈda.du/ |
74 | Respeito | Sự tôn trọng | /ɾɛʃˈpɐj.tu/ |
75 | Confiança | Sự tin tưởng | /kõ.fiˈɐ̃.sɐ/ |
76 | Lealdade | Lòng trung thành | /li.ɐˈl.da.dʒi/ |
77 | Compromisso | Cam kết | /kõ.pɾoˈmi.su/ |
78 | Conversa | Cuộc trò chuyện | /kõˈvɛɾ.sɐ/ |
79 | Reunião familiar | Họp mặt gia đình | /ˌre.u.niˈɐ̃w fɐ.mi.liˈaɾ/ |
80 | Jantar em família | Bữa tối gia đình | /ʒɐ̃ˈtaɾ ẽj fɐˈmi.li.ɐ/ |
81 | Almoço em família | Bữa trưa gia đình | /ɐwˈmo.su ẽj fɐˈmi.li.ɐ/ |
82 | Celebração | Lễ kỷ niệm | /si.li.bɾɐˈsɐ̃w/ |
83 | Aniversário | Sinh nhật | /ɐ.ni.vɛɾˈsa.ɾi.u/ |
84 | Natal | Giáng sinh | /nɐˈtaw/ |
85 | Páscoa | Lễ Phục sinh | /ˈpaʃ.ku.ɐ/ |
86 | Presente | Quà tặng | /pɾɛˈzẽ.tʃi/ |
87 | Abraço | Cái ôm | /ɐˈbɾa.su/ |
88 | Beijo | Nụ hôn | /ˈbej.ʒu/ |
89 | Saudade | Nỗi nhớ | /sa.uˈda.dʒi/ |
90 | Lembrança | Kỉ niệm | /lẽjˈbɾɐ̃.sɐ/ |
91 | Foto | Ảnh | /ˈfɔ.tu/ |
92 | Árvore genealógica | Cây gia phả | /ˈaɾ.vu.ɾi ʒe.ni.ɐˈlɔ.ʒi.kɐ/ |
93 | Herdeiro | Người thừa kế (nam) | /eɾˈdɐj.ɾu/ |
94 | Herdeira | Người thừa kế (nữ) | /eɾˈdɐj.ɾɐ/ |
95 | Irmandade | Tình anh em | /iɾˈmɐ̃.da.dʒi/ |
96 | Maternidade | Tình mẫu tử | /mɐ.tɛɾ.niˈda.dʒi/ |
97 | Paternidade | Tình phụ tử | /pɐ.tɛɾ.niˈda.dʒi/ |
98 | Laço sanguíneo | Mối quan hệ huyết thống | /ˈla.su sɐ̃ˈɡwi.ni.u/ |
99 | União familiar | Sự đoàn kết gia đình | /u.niˈɐ̃w fɐ.mi.liˈaɾ/ |
100 | Bênção | Phước lành | /ˈbẽ.sɐ̃w/ |
👉Xem thêm: Cách Học Tiếng Bồ Đào Nha Hiệu Quả Nhất
Từ Vựng Tiếng Bồ Đào Nha Chủ Đề Giao Thông Và Di Chuyển
STT | Tiếng Bồ Đào Nha | Tiếng Việt | Phiên Âm IPA |
1 | Transporte | Giao thông/Vận tải | /tɾɐ̃ʃˈpɔɾ.tʃi/ |
2 | Trânsito | Giao thông (tình trạng) | /ˈtɾɐ̃.zi.tu/ |
3 | Viagem | Chuyến đi | /viˈa.ʒẽj/ |
4 | Deslocamento | Sự di chuyển | /diʃ.lo.kɐˈmẽ.tu/ |
5 | Carro | Xe hơi | /ˈka.ʁu/ |
6 | Automóvel | Xe ô tô | /ɐ.u.toˈmɔ.vɛl/ |
7 | Ônibus | Xe buýt | /ˈɔ.ni.bus/ |
8 | Trem | Tàu hỏa | /tɾẽj/ |
9 | Metrô | Tàu điện ngầm | /mɛˈtɾo/ |
10 | Bicicleta | Xe đạp | /bi.siˈklɛ.tɐ/ |
11 | Motocicleta | Xe máy | /mo.to.siˈklɛ.tɐ/ |
12 | Caminhão | Xe tải | /kɐˈmi.ɲɐ̃w/ |
13 | Táxi | Taxi | /ˈtak.si/ |
14 | Uber | Uber | /ˈu.bɛɾ/ |
15 | Voo | Chuyến bay | /vo/ |
16 | Avião | Máy bay | /ɐˈvi.ɐ̃w/ |
17 | Helicóptero | Máy bay trực thăng | /e.liˈkɔ.pi.tɛ.ɾu/ |
18 | Aeroporto | Sân bay | /ˌa.ɛ.ɾoˈpɔɾ.tu/ |
19 | Estação de trem | Nhà ga xe lửa | /iʃ.taˈsɐ̃w dʒi tɾẽj/ |
20 | Estação de ônibus | Trạm xe buýt | /iʃ.taˈsɐ̃w dʒi ˈɔ.ni.bus/ |
21 | Ponto de ônibus | Điểm dừng xe buýt | /ˈpõ.tu dʒi ˈɔ.ni.bus/ |
22 | Plataforma | Sân ga | /pla.tɐˈfɔɾ.mɐ/ |
23 | Bilhete/Passagem | Vé | /biˈʎɛ.tʃi/ /pɐˈsa.ʒẽj/ |
24 | Motorista | Tài xế | /mo.toˈɾiʃ.tɐ/ |
25 | Passageiro | Hành khách | /pa.sɐˈʒɐj.ɾu/ |
26 | Piloto | Phi công | /piˈlo.tu/ |
27 | Comissário de bordo | Tiếp viên hàng không | /ko.miˈsa.ɾi.u dʒi ˈbɔɾ.du/ |
28 | Estrada | Đường (lớn) | /iʃˈtɾa.dɐ/ |
29 | Rua | Đường (phố) | /ˈhu.ɐ/ |
30 | Avenida | Đại lộ | /ˌɐ.viˈni.dɐ/ |
31 | Rodovia | Đường cao tốc | /ˌʁo.duˈvi.ɐ/ |
32 | Autoestrada | Đường cao tốc | /ɐ.u.tu.iʃˈtɾa.dɐ/ |
33 | Cruzamento | Ngã tư | /kɾu.zɐˈmẽ.tu/ |
34 | Semáforo | Đèn giao thông | /siˈma.fo.ɾu/ |
35 | Sinal de trânsito | Biển báo giao thông | /siˈnaw dʒi ˈtɾɐ̃.zi.tu/ |
36 | Faixa de pedestres | Vạch kẻ đường cho người đi bộ | /ˈfaj.ʃɐ dʒi pɛˈdɛʃ.tɾiʃ/ |
37 | Estacionamento | Bãi đỗ xe | /iʃ.tɐ.si.o.nɐˈmẽ.tu/ |
38 | Posto de gasolina | Trạm xăng | /ˈpɔʃ.tu dʒi ˌɡa.zoˈli.nɐ/ |
39 | Oficina | Xưởng sửa chữa ô tô | /o.fiˈsi.nɐ/ |
40 | Mapa | Bản đồ | /ˈma.pɐ/ |
41 | GPS | GPS | /ˌʒi.pi.ˈɛ.si/ |
42 | Direção | Hướng đi | /di.ɾɛˈsɐ̃w/ |
43 | Rota | Lộ trình | /ˈʁɔ.tɐ/ |
44 | Caminho | Đường đi | /kɐˈmi.ɲu/ |
45 | Destino | Điểm đến | /diʃˈti.nu/ |
46 | Origem | Điểm xuất phát | /oˈɾi.ʒẽj/ |
47 | Chegar | Đến | /ʃeˈɡaɾ/ |
48 | Partir | Khởi hành | /paɾˈtiɾ/ |
49 | Ir | Đi | /iɾ/ |
50 | Voltar | Quay lại | /voɫˈtaɾ/ |
51 | Seguir | Đi theo | /siˈɡiɾ/ |
52 | Atravessar | Băng qua | /ɐ.tɾɐ.vɛˈsaɾ/ |
53 | Virar | Rẽ | /viˈɾaɾ/ |
54 | Acelerar | Tăng tốc | /ɐ.si.liˈɾaɾ/ |
55 | Frear | Phanh | /fɾeˈaɾ/ |
56 | Ultrapassar | Vượt | /ˌuɫ.tɾɐ.pɐˈsaɾ/ |
57 | Estacionar | Đỗ xe | /iʃ.ta.si.oˈnaɾ/ |
58 | Manobrar | Điều khiển xe | /mɐ.noˈbɾaɾ/ |
59 | Pedestre | Người đi bộ | /peˈdɛʃ.tɾi/ |
60 | Ciclista | Người đi xe đạp | /siˈklis.tɐ/ |
61 | Velocidade | Tốc độ | /ve.lo.siˈda.dʒi/ |
62 | Distância | Khoảng cách | /diʃˈtɐ̃.si.ɐ/ |
63 | Sinalização | Biển báo | /si.na.li.zɐˈsɐ̃w/ |
64 | Indicação | Chỉ dẫn | /ĩ.di.kaˈsɐ̃w/ |
65 | Informação | Thông tin | /ĩ.foɾ.mɐˈsɐ̃w/ |
66 | Bagagem | Hành lý | /bɐˈɡa.ʒẽj/ |
67 | Mala | Va li | /ˈma.lɐ/ |
68 | Mochila | Ba lô | /moˈʃi.lɐ/ |
69 | Cartão de embarque | Thẻ lên máy bay | /kaɾˈtɐ̃w dʒi ẽjˈbaɾ.ki/ |
70 | Passaporte | Hộ chiếu | /pɐˈsɔɾ.ti/ |
71 | Alfândega | Hải quan | /awˈfɐ̃.dɐ.ɡɐ/ |
72 | Imigração | Nhập cư | /i.mi.ɡɾɐˈsɐ̃w/ |
73 | Alfândega | Hải quan | /awˈfɐ̃.dɐ.ɡɐ/ |
74 | Passagem de fronteira | Qua biên giới | /pɐˈsa.ʒẽj dʒi fɾõjˈtɐj.ɾɐ/ |
75 | Transporte público | Phương tiện giao thông công cộng | /tɾɐ̃ʃˈpɔɾ.tʃi ˈpu.bli.ku/ |
76 | Transporte privado | Phương tiện giao thông cá nhân | /tɾɐ̃ʃˈpɔɾ.tʃi pɾiˈva.du/ |
77 | Tráfego | Lưu lượng giao thông | /ˈtɾa.fi.ɡu/ |
78 | Congestionamento | Tắc nghẽn giao thông | /kõ.ʒɛʃ.ti.o.nɐˈmẽ.tu/ |
79 | Acidente | Tai nạn | /ɐ.siˈdẽ.tʃi/ |
80 | Engarrafamento | Tắc đường | /ẽ.ɡɐ.ʁɐ.fɐˈmẽ.tu/ |
81 | Desvio | Đường vòng | /diʃˈvi.u/ |
82 | Sentido único | Đường một chiều | /sẽjˈti.du ˈu.ni.ku/ |
83 | Mão dupla | Đường hai chiều | /mɐ̃w ˈdu.plɐ/ |
84 | Curva | Khúc cua | /ˈkuɾ.vɐ/ |
85 | Subida | Dốc lên | /suˈbi.dɐ/ |
86 | Descida | Dốc xuống | /diʃˈsi.dɐ/ |
87 | Ponte | Cầu | /ˈpõ.tʃi/ |
88 | Túnel | Đường hầm | /ˈtu.nɛl/ |
89 | Via férrea | Đường sắt | /ˈvi.ɐ ˈfɛ.ʁe.ɐ/ |
90 | Trilha | Đường mòn | /ˈtɾi.ʎɐ/ |
91 | Navegação | Điều hướng | /na.vi.ɡɐˈsɐ̃w/ |
92 | Mapa digital | Bản đồ số | /ˈma.pɐ di.ʒiˈtaw/ |
93 | Aplicativo de transporte | Ứng dụng giao thông | /ɐ.pli.kɐˈti.vu dʒi tɾɐ̃ʃˈpɔɾ.tʃi/ |
94 | Aluguel de carro | Thuê xe | /ɐ.luˈɡɛw dʒi ˈka.ʁu/ |
95 | Aluguel de bicicleta | Thuê xe đạp | /ɐ.luˈɡɛw dʒi bi.siˈklɛ.tɐ/ |
96 | Rastreamento | Theo dõi | /ʁaʃ.tɾɛ.ɐˈmẽ.tu/ |
97 | Tempo de viagem | Thời gian di chuyển | /ˈtẽj.pu dʒi viˈa.ʒẽj/ |
98 | Previsão de chegada | Dự kiến đến | /pɾɛ.viˈzɐ̃w dʒi ʃeˈɡa.dɐ/ |
99 | Transporte de carga | Vận tải hàng hóa | /tɾɐ̃ʃˈpɔɾ.tʃi dʒi ˈkaɾ.ɡɐ/ |
100 | Transporte de passageiros | Vận tải hành khách | /tɾɐ̃ʃˈpɔɾ.tʃi dʒi pɐ.sɐˈʒɐj.ɾuʃ/ |
Từ Vựng Tiếng Bồ Đào Nha Chủ Đề Mua Sắm Và Thời Trang
STT | Tiếng Bồ Đào Nha | Tiếng Việt | Phiên Âm IPA |
1 | Compras | Mua sắm | /ˈkõ.pɾɐʃ/ |
2 | Loja | Cửa hàng | /ˈlɔ.ʒɐ/ |
3 | Mercado | Chợ | /mɛɾˈka.du/ |
4 | Shopping center | Trung tâm thương mại | /ˈʃɔ.piŋ ˈsẽ.tɛɾ/ |
5 | Boutique | Cửa hàng thời trang | /buˈti.ki/ |
6 | Supermercado | Siêu thị | /su.pɛɾ.mɛɾˈka.du/ |
7 | Centro comercial | Trung tâm mua sắm | /ˈsẽ.tɾu ko.mɛɾˈsi.aw/ |
8 | Vendedor | Người bán hàng (nam) | /vẽ.deˈdoɾ/ |
9 | Vendedora | Người bán hàng (nữ) | /vẽ.deˈdo.ɾɐ/ |
10 | Cliente | Khách hàng | /kliˈẽ.tʃi/ |
11 | Preço | Giá | /ˈpɾɛ.su/ |
12 | Barato | Rẻ | /bɐˈɾa.tu/ |
13 | Caro | Đắt | /ˈka.ɾu/ |
14 | Desconto | Giảm giá | /diʃˈkõ.tu/ |
15 | Promoção | Khuyến mãi | /pɾo.moˈsɐ̃w/ |
16 | Cupom | Phiếu giảm giá | /kuˈpõw/ |
17 | Troco | Tiền thừa | /ˈtɾo.ku/ |
18 | Dinheiro | Tiền | /dʒiˈɲɐj.ɾu/ |
19 | Cartão de crédito | Thẻ tín dụng | /kaɾˈtɐ̃w dʒi ˈkɾɛ.di.tu/ |
20 | Cartão de débito | Thẻ ghi nợ | /kaɾˈtɐ̃w dʒi ˈdɛ.bi.tu/ |
21 | Caixa | Quầy thanh toán | /ˈkaj.ʃɐ/ |
22 | Sacola | Túi xách | /sɐˈko.lɐ/ |
23 | Embalagem | Bao bì | /ẽj.bɐˈla.ʒẽj/ |
24 | Comprar | Mua | /kõˈpɾaɾ/ |
25 | Vender | Bán | /vẽjˈdeɾ/ |
26 | Experimentar | Thử | /iʃ.pɛ.ɾi.mẽjˈtaɾ/ |
27 | Provar | Thử (đồ ăn, quần áo) | /pɾoˈvaɾ/ |
28 | Escolher | Chọn | /iʃ.koˈʎeɾ/ |
29 | Pagar | Thanh toán | /pɐˈɡaɾ/ |
30 | Receber | Nhận | /ʁi.siˈbeɾ/ |
31 | Trocar | Đổi | /tɾoˈkaɾ/ |
32 | Devolver | Trả lại | /di.voɫˈveɾ/ |
33 | Vestuário | Trang phục | /vɛʃ.tuˈa.ɾi.u/ |
34 | Roupa | Quần áo | /ˈʁo.pɐ/ |
35 | Camisa | Áo sơ mi | /kɐˈmi.zɐ/ |
36 | Camiseta | Áo phông | /kɐ.miˈzɛ.tɐ/ |
37 | Calça | Quần | /ˈkaw.sɐ/ |
38 | Saia | Váy | /ˈsaj.ɐ/ |
39 | Vestido | Váy liền | /vɛʃˈti.du/ |
40 | Casaco | Áo khoác | /kɐˈza.ku/ |
41 | Jaqueta | Áo khoác (nhẹ) | /ʒɐˈkɛ.tɐ/ |
42 | Blusa | Áo cánh | /ˈblu.zɐ/ |
43 | Suéter | Áo len | /suˈɛ.tɛɾ/ |
44 | Terno | Bộ com lê | /ˈtɛɾ.nu/ |
45 | Gravata | Cà vạt | /ɡɾɐˈva.tɐ/ |
46 | Calções | Quần short | /kawˈsõjʃ/ |
47 | Shorts | Quần short (từ mượn) | /ʃɔɾtʃ/ |
48 | Meias | Tất | /ˈmej.ɐʃ/ |
49 | Sapatos | Giày | /sɐˈpa.tus/ |
50 | Sandálias | Dép xăng đan | /sɐ̃ˈda.li.ɐʃ/ |
51 | Tênis | Giày thể thao | /ˈte.nis/ |
52 | Botas | Ủng | /ˈbo.tɐʃ/ |
53 | Cinto | Thắt lưng | /ˈsĩ.tu/ |
54 | Chapéu | Mũ | /ʃɐˈpɛw/ |
55 | Boné | Mũ lưỡi trai | /boˈnɛ/ |
56 | Cachecol | Khăn quàng cổ | /kɐ.ʃiˈkɔw/ |
57 | Luvas | Găng tay | /ˈlu.vɐʃ/ |
58 | Bolsa | Túi xách (nữ) | /ˈboɫ.sɐ/ |
59 | Carteira | Ví | /kaɾˈtɐj.ɾɐ/ |
60 | Mochila | Ba lô | /moˈʃi.lɐ/ |
61 | Joias | Trang sức | /ˈʒɔj.ɐʃ/ |
62 | Colar | Dây chuyền | /koˈlaɾ/ |
63 | Brincos | Bông tai | /ˈbɾĩj.kus/ |
64 | Anel | Nhẫn | /ɐˈnɛw/ |
65 | Pulseira | Vòng tay | /puɫˈsej.ɾɐ/ |
66 | Relógio | Đồng hồ | /ʁɛˈlɔ.ʒi.u/ |
67 | Óculos | Kính | /ˈɔ.ku.lus/ |
68 | Óculos de sol | Kính râm | /ˈɔ.ku.lus dʒi ˈsɔw/ |
69 | Maquiagem | Trang điểm | /ma.kiˈa.ʒẽj/ |
70 | Batom | Son môi | /bɐˈtõw/ |
71 | Base | Kem nền | /ˈba.zi/ |
72 | Pó | Phấn phủ | /pɔ/ |
73 | Blush | Phấn má hồng | /bluʃ/ |
74 | Rímel | Mascara | /ˈʁi.mɛl/ |
75 | Sombra | Phấn mắt | /ˈsõ.bɾɐ/ |
76 | Perfume | Nước hoa | /pɛɾˈfu.mi/ |
77 | Cabelo | Tóc | /kɐˈbe.lu/ |
78 | Penteado | Kiểu tóc | /pẽ.tiˈa.du/ |
79 | Corte de cabelo | Cắt tóc | /ˈkɔɾ.tʃi dʒi kɐˈbe.lu/ |
80 | Salão de beleza | Tiệm làm đẹp | /sɐˈlɐ̃w dʒi biˈle.zɐ/ |
81 | Estilo | Phong cách | /iʃˈti.lu/ |
82 | Moda | Thời trang | /ˈmo.dɐ/ |
83 | Tendência | Xu hướng | /tẽjˈdẽ.si.ɐ/ |
84 | Coleção | Bộ sưu tập | /ko.liˈsɐ̃w/ |
85 | Marca | Nhãn hiệu | /ˈmaɾ.kɐ/ |
86 | Tamanho | Kích cỡ | /tɐˈmɐ.ɲu/ |
87 | Cor | Màu sắc | /koɾ/ |
88 | Tecido | Chất liệu vải | /tiˈsi.du/ |
89 | Algodão | Cotton | /al.ɡoˈdɐ̃w/ |
90 | Seda | Lụa | /ˈse.dɐ/ |
91 | Lã | Len | /lɐ̃/ |
92 | Couro | Da | /ˈko.u.ɾu/ |
93 | Linho | Lanh | /ˈli.ɲu/ |
94 | Poliéster | Polyester | /po.liˈɛʃ.tɛɾ/ |
95 | Tamanho pequeno | Size nhỏ | /tɐˈmɐ.ɲu piˈke.nu/ |
96 | Tamanho médio | Size trung bình | /tɐˈmɐ.ɲu ˈmɛ.di.u/ |
97 | Tamanho grande | Size lớn | /tɐˈmɐ.ɲu ˈɡɾɐ̃.dʒi/ |
98 | Provador | Phòng thử đồ | /pɾo.vɐˈdoɾ/ |
99 | Espelho | Gương | /iʃˈpe.ʎu/ |
100 | Cabide | Móc treo đồ | /kɐˈbi.dʒi/ |
👉Xem thêm: Ngôn Ngữ Của Bồ Đào Nha: Nguồn Gốc, Sự Phát Triển Và Tầm Quan Trọng
Từ Vựng Tiếng Bồ Đào Nha Chủ Đề Thức Ăn Và Đồ Uống
STT | Tiếng Bồ Đào Nha | Tiếng Việt | Phiên Âm IPA |
1 | Comida | Đồ ăn | /koˈmi.dɐ/ |
2 | Bebida | Đồ uống | /biˈbi.dɐ/ |
3 | Café | Cà phê | /kɐˈfɛ/ |
4 | Chá | Trà | /ʃa/ |
5 | Água | Nước | /ˈa.ɡwɐ/ |
6 | Leite | Sữa | /ˈlɐj.tʃi/ |
7 | Suco | Nước ép | /ˈsu.ku/ |
8 | Vinho | Rượu vang | /ˈvi.ɲu/ |
9 | Cerveja | Bia | /sɛɾˈve.ʒɐ/ |
10 | Pão | Bánh mì | /pɐ̃w/ |
11 | Arroz | Cơm | /aˈʁɔʃ/ |
12 | Carne | Thịt | /ˈkaɾ.ni/ |
13 | Peixe | Cá | /ˈpej.ʃi/ |
14 | Frango | Gà | /ˈfɾɐ̃.ɡu/ |
15 | Ovo | Trứng | /ˈo.vu/ |
16 | Queijo | Phô mai | /ˈkej.ʒu/ |
17 | Manteiga | Bơ | /mɐ̃ˈtɐj.ɡɐ/ |
18 | Azeite | Dầu ô liu | /ɐˈzɐj.tʃi/ |
19 | Sal | Muối | /saw/ |
20 | Açúcar | Đường | /ɐˈsu.kaɾ/ |
21 | Pimenta | Tiêu | /piˈmẽ.tɐ/ |
22 | Alho | Tỏi | /ˈa.ʎu/ |
23 | Cebola | Hành tây | /siˈbo.lɐ/ |
24 | Batata | Khoai tây | /bɐˈta.tɐ/ |
25 | Tomate | Cà chua | /toˈma.tʃi/ |
26 | Cenoura | Cà rốt | /siˈno.ɾɐ/ |
27 | Alface | Rau diếp | /awˈfa.si/ |
28 | Espinafre | Rau bina | /iʃ.piˈnaf.ɾi/ |
29 | Brócolis | Bông cải xanh | /ˈbɾɔ.ko.lis/ |
30 | Couve-flor | Súp lơ | /ˈko.vi ˈfloɾ/ |
31 | Feijão | Đậu | /fɐjˈʒɐ̃w/ |
32 | Lentilha | Đậu lăng | /lẽjˈti.ʎɐ/ |
33 | Milho | Ngô | /ˈmi.ʎu/ |
34 | Abóbora | Bí ngô | /ɐˈbɔ.bɾɐ/ |
35 | Pepino | Dưa chuột | /peˈpi.nu/ |
36 | Abacate | Bơ (trái) | /ɐ.bɐˈka.tʃi/ |
37 | Banana | Chuối | /bɐˈnɐ.nɐ/ |
38 | Maçã | Táo | /mɐˈsɐ̃/ |
39 | Laranja | Cam | /lɐˈɾɐ̃.ʒɐ/ |
40 | Morango | Dâu tây | /moˈɾɐ̃.ɡu/ |
41 | Uva | Nho | /ˈu.vɐ/ |
42 | Melancia | Dưa hấu | /me.lɐ̃ˈsi.ɐ/ |
43 | Abacaxi | Dứa | /ɐ.bɐ.kaˈʃi/ |
44 | Manga | Xoài | /ˈmɐ̃.ɡɐ/ |
45 | Limão | Chanh | /liˈmɐ̃w/ |
46 | Lanche | Đồ ăn nhẹ | /ˈlɐ̃.ʃi/ |
47 | Sobremesa | Món tráng miệng | /so.bɾiˈme.zɐ/ |
48 | Bolo | Bánh ngọt | /ˈbo.lu/ |
49 | Sorvete | Kem | /soɾˈvɛ.tʃi/ |
50 | Doce | Kẹo/Đồ ngọt | /ˈdo.si/ |
51 | Chocolate | Sô cô la | /ʃo.koˈla.tʃi/ |
52 | Iogurte | Sữa chua | /ioˈɡuɾ.tʃi/ |
53 | Mel | Mật ong | /mɛw/ |
54 | Geleia | Mứt | /ʒɛˈlɐj.ɐ/ |
55 | Sopa | Súp | /ˈso.pɐ/ |
56 | Salada | Salad | /sɐˈla.dɐ/ |
57 | Pizza | Pizza | /ˈpi.zɐ/ |
58 | Hambúrguer | Bánh hamburger | /ɐ̃ˈbuɾ.ɡɛɾ/ |
59 | Sanduíche | Bánh sandwich | /sɐ̃ˈdu.i.ʃi/ |
60 | Massa | Mì ống | /ˈma.sɐ/ |
61 | Azeitona | Ô liu | /ɐ.zɐjˈto.nɐ/ |
62 | Molho | Nước sốt | /ˈmo.ʎu/ |
63 | Tempero | Gia vị | /tẽˈpe.ɾu/ |
64 | Ervas | Thảo mộc | /ˈɛɾ.vɐʃ/ |
65 | Vinagre | Giấm | /viˈna.ɡɾi/ |
66 | Óleo | Dầu ăn | /ˈɔ.li.u/ |
67 | Garfo | Nĩa | /ˈɡaɾ.fu/ |
68 | Faca | Dao | /ˈfa.kɐ/ |
69 | Colher | Thìa | /koˈʎeɾ/ |
70 | Prato | Đĩa | /ˈpɾa.tu/ |
71 | Copo | Cốc | /ˈko.pu/ |
72 | Taça | Ly (có chân) | /ˈta.sɐ/ |
73 | Guardanapo | Khăn giấy ăn | /ɡwaɾ.dɐˈna.pu/ |
74 | Restaurante | Nhà hàng | /ʁɛʃ.tuˈɾɐ̃.tʃi/ |
75 | Bar | Quán bar | /baɾ/ |
76 | Lanchonete | Quán ăn nhanh | /lɐ̃.ʃoˈnɛ.tʃi/ |
77 | Cafeteria | Quán cà phê | /kɐ.fi.tiˈɾi.ɐ/ |
78 | Cardápio | Thực đơn | /kaɾˈda.pi.u/ |
79 | Pedido | Đơn đặt hàng | /piˈdi.du/ |
80 | Conta | Hóa đơn | /ˈkõ.tɐ/ |
81 | Gorjeta | Tiền boa | /ɡoɾˈʒɛ.tɐ/ |
82 | Café da manhã | Bữa sáng | /kɐˈfɛ dɐ mɐˈɲɐ/ |
83 | Almoço | Bữa trưa | /awˈmo.su/ |
84 | Jantar | Bữa tối | /ʒɐ̃ˈtaɾ/ |
85 | Lanche da tarde | Bữa xế chiều | /ˈlɐ̃.ʃi dɐ ˈtaɾ.dʒi/ |
86 | Petisco | Món ăn nhẹ (khai vị) | /piˈtiʃ.ku/ |
87 | Frutos do mar | Hải sản | /ˈfɾu.tus du maɾ/ |
88 | Comida caseira | Đồ ăn nhà làm | /koˈmi.dɐ kɐˈzɐj.ɾɐ/ |
89 | Comida vegetariana | Đồ ăn chay | /koˈmi.dɐ ˌvɛ.ʒi.tɐˈɾi.ɐ.nɐ/ |
90 | Comida vegana | Đồ ăn thuần chay | /koˈmi.dɐ viˈɡɐ.nɐ/ |
91 | Picante | Cay | /piˈkɐ̃.tʃi/ |
92 | Doce | Ngọt | /ˈdo.si/ |
93 | Salgado | Mặn | /sawˈɡa.du/ |
94 | Amargo | Đắng | /ɐˈmaɾ.ɡu/ |
95 | Ácido | Chua | /ˈa.si.du/ |
96 | Saboroso | Ngon | /sɐ.boˈɾo.zu/ |
97 | Delicioso | Thơm ngon | /de.liˈsi.o.zu/ |
98 | Fresco | Tươi | /ˈfɾɛʃ.ku/ |
99 | Congelado | Đông lạnh | /kõ.ʒɛˈla.du/ |
100 | Saudável | Lành mạnh | /sa.uˈda.vɛl/ |
Từ Vựng Tiếng Bồ Đào Nha Chủ Đề Thời Gian Và Thời Tiết
STT | Tiếng Bồ Đào Nha | Tiếng Việt | Phiên Âm IPA |
1 | Tempo | Thời gian/Thời tiết | /ˈtẽj.pu/ |
2 | Hora | Giờ | /ˈo.ɾɐ/ |
3 | Minuto | Phút | /miˈnu.tu/ |
4 | Segundo | Giây | /siˈɡũ.du/ |
5 | Dia | Ngày | /ˈdi.ɐ/ |
6 | Noite | Đêm | /ˈnoj.tʃi/ |
7 | Semana | Tuần | /siˈma.nɐ/ |
8 | Mês | Tháng | /meʃ/ |
9 | Ano | Năm | /ˈa.nu/ |
10 | Século | Thế kỷ | /ˈsɛ.ku.lu/ |
11 | Milênio | Thiên niên kỷ | /miˈlɛ.ni.u/ |
12 | Amanhã | Ngày mai | /ɐ.mɐˈɲɐ/ |
13 | Hoje | Hôm nay | /ˈo.ʒi/ |
14 | Ontem | Hôm qua | /ˈõ.tẽj/ |
15 | Anteontem | Hôm kia | /ˌɐ̃.tiˈõ.tẽj/ |
16 | Depois de amanhã | Ngày kia | /diˈpojʃ dʒi ɐ.mɐˈɲɐ/ |
17 | Data | Ngày tháng | /ˈda.tɐ/ |
18 | Calendário | Lịch | /kɐ.lẽjˈda.ɾi.u/ |
19 | Relógio | Đồng hồ | /ʁɛˈlɔ.ʒi.u/ |
20 | Alarme | Báo thức | /ɐˈlaɾ.mi/ |
21 | Manhã | Buổi sáng | /mɐˈɲɐ/ |
22 | Tarde | Buổi chiều | /ˈtaɾ.dʒi/ |
23 | Madrugada | Rạng sáng | /ˌma.duˈɡa.dɐ/ |
24 | Meio-dia | Buổi trưa | /ˈme.i.u ˈdi.ɐ/ |
25 | Meia-noite | Nửa đêm | /ˈme.i.ɐ ˈnoj.tʃi/ |
26 | Fim de semana | Cuối tuần | /ˌfĩj dʒi siˈma.nɐ/ |
27 | Segunda-feira | Thứ hai | /siˈɡũ.dɐ ˈfɐj.ɾɐ/ |
28 | Terça-feira | Thứ ba | /ˈtɛɾ.sɐ ˈfɐj.ɾɐ/ |
29 | Quarta-feira | Thứ tư | /ˈkwaɾ.tɐ ˈfɐj.ɾɐ/ |
30 | Quinta-feira | Thứ năm | /ˈkĩ.tɐ ˈfɐj.ɾɐ/ |
31 | Sexta-feira | Thứ sáu | /ˈsɛʃ.tɐ ˈfɐj.ɾɐ/ |
32 | Sábado | Thứ bảy | /ˈsa.bɐ.du/ |
33 | Domingo | Chủ nhật | /doˈmĩ.ɡu/ |
34 | Janeiro | Tháng một | /ʒɐˈnɐj.ɾu/ |
35 | Fevereiro | Tháng hai | /fɛ.vɛˈɾɐj.ɾu/ |
36 | Março | Tháng ba | /ˈmaɾ.su/ |
37 | Abril | Tháng tư | /ɐˈbɾiw/ |
38 | Maio | Tháng năm | /ˈmaj.u/ |
39 | Junho | Tháng sáu | /ˈʒu.ɲu/ |
40 | Julho | Tháng bảy | /ˈʒu.ʎu/ |
41 | Agosto | Tháng tám | /ɐˈɡɔʃ.tu/ |
42 | Setembro | Tháng chín | /siˈtẽj.bɾu/ |
43 | Outubro | Tháng mười | /oˈu.tu.bɾu/ |
44 | Novembro | Tháng mười một | /noˈvẽj.bɾu/ |
45 | Dezembro | Tháng mười hai | /diˈzẽj.bɾu/ |
46 | Clima | Khí hậu | /ˈkli.mɐ/ |
47 | Tempo | Thời tiết | /ˈtẽj.pu/ |
48 | Sol | Mặt trời | /sɔw/ |
49 | Chuva | Mưa | /ˈʃu.vɐ/ |
50 | Neve | Tuyết | /ˈnɛ.vi/ |
51 | Vento | Gió | /ˈvẽj.tu/ |
52 | Nuvem | Mây | /ˈnu.vẽj/ |
53 | Céu | Bầu trời | /sɛw/ |
54 | Calor | Nóng | /kɐˈloɾ/ |
55 | Frio | Lạnh | /ˈfɾi.u/ |
56 | Quente | Ấm áp | /ˈkẽ.tʃi/ |
57 | Fresco | Mát mẻ | /ˈfɾɛʃ.ku/ |
58 | Úmido | Ẩm ướt | /ˈu.mi.du/ |
59 | Seco | Khô | /ˈsɛ.ku/ |
60 | Ensolarado | Nắng | /ẽ.so.lɐˈɾa.du/ |
61 | Nublado | Nhiều mây | /nuˈbla.du/ |
62 | Chuvoso | Mưa nhiều | /ʃuˈvo.zu/ |
63 | Nevando | Có tuyết rơi | /niˈvɐ̃.du/ |
64 | Tempestade | Bão | /tẽj.pɛʃˈta.dʒi/ |
65 | Trovão | Sấm | /tɾoˈvɐ̃w/ |
66 | Relâmpago | Chớp | /ʁɛˈlɐ̃.pɐ.ɡu/ |
67 | Arco-íris | Cầu vồng | /ˈaɾ.ku ˈi.ɾiʃ/ |
68 | Neblina | Sương mù | /nɛˈbli.nɐ/ |
69 | Geada | Sương giá | /ʒiˈa.dɐ/ |
70 | Granizo | Mưa đá | /ɡɾɐˈni.zu/ |
71 | Umidade | Độ ẩm | /u.miˈda.dʒi/ |
72 | Temperatura | Nhiệt độ | /ˌtẽ.pɛ.ɾɐˈtu.ɾɐ/ |
73 | Termômetro | Nhiệt kế | /tɛɾˈmo.mi.tɾu/ |
74 | Previsão do tempo | Dự báo thời tiết | /pɾɛ.viˈzɐ̃w du ˈtẽj.pu/ |
75 | Estação do ano | Mùa trong năm | /iʃ.tɐˈsɐ̃w du ˈa.nu/ |
76 | Primavera | Mùa xuân | /pɾi.mɐˈvɛ.ɾɐ/ |
77 | Verão | Mùa hè | /vɛˈɾɐ̃w/ |
78 | Outono | Mùa thu | /oˈu.to.nu/ |
79 | Inverno | Mùa đông | /ĩˈvɛɾ.nu/ |
80 | Cedo | Sớm | /ˈse.du/ |
81 | Tarde | Muộn | /ˈtaɾ.dʒi/ |
82 | Agora | Bây giờ | /ɐˈɡɔ.ɾɐ/ |
83 | Logo | Ngay sau đó | /ˈlo.ɡu/ |
84 | Breve | Sớm | /ˈbɾɛ.vi/ |
85 | Antigamente | Ngày xưa | /ɐ̃.ti.ɡɐˈmẽ.tʃi/ |
86 | Atualmente | Hiện nay | /ɐ.tu.ɐwˈmẽ.tʃi/ |
87 | Frequentemente | Thường xuyên | /fɾɛ.kwẽ.tʃiˈmẽ.tʃi/ |
88 | Raramente | Hiếm khi | /ʁa.ɾɐˈmẽ.tʃi/ |
89 | Sempre | Luôn luôn | /ˈsẽj.pɾi/ |
90 | Nunca | Không bao giờ | /ˈnũ.kɐ/ |
91 | Diário | Hàng ngày | /diˈa.ɾi.u/ |
92 | Semanal | Hàng tuần | /si.mɐˈnaw/ |
93 | Mensal | Hàng tháng | /mẽjˈsaw/ |
94 | Anual | Hàng năm | /ɐˈnu.aw/ |
95 | Em breve | Trong thời gian ngắn | /ẽj ˈbɾɛ.vi/ |
96 | No momento | Vào lúc này | /nu moˈmẽ.tu/ |
97 | De vez em quando | Thỉnh thoảng | /dʒi ˈveʃ ẽj ˈkwɐ̃.du/ |
98 | Às vezes | Thỉnh thoảng | /ɐʃ ˈve.zɐʃ/ |
99 | Próximo | Sắp tới | /ˈpɾɔ.si.mu/ |
100 | Recente | Gần đây | /ʁɛˈsẽ.tʃi/ |
👉Xem thêm: Bảng Chữ Cái Tiếng Bồ Đào Nha – Bước Đầu Tiên Để Chinh Phục Ngôn Ngữ
Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Bồ Đào Nha Dễ Dàng Và Hiệu Quả
Dưới đây là các mẹo học từ vựng tiếng Bồ Đào Nha dễ dàng và hiệu quả:
Học từ vựng theo chủ đề
Lựa chọn các chủ đề gần gũi như gia đình, chào hỏi, mua sắm hoặc giao thông để bắt đầu. Mỗi ngày, hãy tập trung học 10-20 từ liên quan đến chủ đề đã chọn, kết hợp ôn tập định kỳ để ghi nhớ lâu hơn.
Sử dụng Flashcards
Bạn có thể tạo flashcards bằng cách viết từ vựng tiếng Bồ Đào Nha ở một mặt, nghĩa tiếng Việt cùng hình ảnh minh họa ở mặt còn lại hoặc dùng ứng dụng flashcard sẵn có. Hãy ôn tập thường xuyên, bắt đầu với từ khó nhớ và tăng độ khó dần.
Học từ vựng qua ứng dụng và website
Nhiều ứng dụng học tiếng Bồ Đào Nha cung cấp bài học từ vựng thú vị qua trò chơi, hình ảnh và âm thanh, giúp việc học trở nên dễ dàng hơn. Bạn cũng có thể sử dụng các website học từ vựng trực tuyến như Quizlet, Memrise,…
Xem phim, nghe nhạc và podcast bằng tiếng Bồ Đào Nha
Chọn nội dung phù hợp với trình độ của bạn, bắt đầu với phụ đề và dần dần thử xem và nghe mà không cần phụ đề. Ghi lại những từ mới bạn học được trong quá trình này.
Đọc sách, báo và truyện bằng tiếng Bồ Đào Nha
Chọn tài liệu phù hợp với trình độ, ghi lại từ mới và tra từ điển để hiểu nghĩa. Đừng nản lòng nếu gặp nhiều từ mới, hãy tiếp tục đọc và hiểu nghĩa qua ngữ cảnh.
Tạo môi trường học tập
Tìm người bạn đồng hành học tiếng Bồ Đào Nha để luyện tập và trao đổi kiến thức. Tham gia các nhóm học trực tuyến hoặc offline để giao tiếp và học hỏi. Thay đổi ngôn ngữ trên điện thoại và các thiết bị khác sang tiếng Bồ Đào Nha để tăng cường tiếp xúc.
Tạo sổ tay từ vựng
Ghi lại từ vựng mới vào cuốn sổ tay, bao gồm nghĩa tiếng Việt, phiên âm và ví dụ minh họa. Hãy ôn tập thường xuyên để giúp bạn nhớ lâu dài các từ đã học.
Học từ vựng tiếng Bồ Đào Nha có thể là một hành trình thú vị và đầy thách thức. Hãy kiên trì, nỗ lực và áp dụng những mẹo học từ vựng trên vào thực tế. Đừng quên rằng, mỗi từ vựng bạn học được sẽ giúp bạn tiến gần hơn đến mục tiêu làm chủ tiếng Bồ Đào Nha.
Dịch Thuật Tiếng Bồ Đào Nha – Chuyên Nghiệp Và Uy Tín
Dịch Thuật Số 1 là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực dịch thuật, công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự các tài liệu tiếng Bồ Đào Nha với chất lượng cao, nhanh chóng và giá cả cạnh tranh. Nếu quý khách có nhu cầu, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá ưu đãi và được hỗ trợ tận tình ngay hôm nay!