Học từ vựng tiếng Đài Loan là bước quan trọng để chinh phục ngôn ngữ này, đặc biệt khi bạn muốn giao tiếp thành thạo hoặc tìm hiểu sâu hơn về văn hóa Đài Loan. Bài viết này sẽ cung cấp các chủ đề từ vựng tiếng Đài Loan cơ bản, chuyên dụng và cách học hiệu quả nhất.

>>>Xem thêm: Dịch tiếng Đài Loan chuẩn xác, chuyên nghiệp

Giới Thiệu Về Từ Vựng Tiếng Đài Loan

Từ vựng tiếng Đài Loan, hay chính xác hơn là từ vựng của tiếng Min Nan Đài Loan (臺灣閩南語). Khác với tiếng Quan thoại (Putonghua) – ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc đại lục, từ vựng tiếng Đài Loan mang những đặc trưng riêng biệt, tạo nên sự hấp dẫn và thách thức cho người học.

Từ vựng tiếng Đài Loan mang những đặc trưng riêng biệt

Từ vựng tiếng Đài Loan không chỉ đơn thuần là sự kế thừa từ tiếng Trung Quốc cổ mà còn là sự pha trộn của nhiều nguồn gốc khác nhau:

  • Từ Hán: Một phần lớn từ vựng tiếng Đài Loan được mượn từ chữ Hán truyền thống. Tuy nhiên, cách đọc và nghĩa của nhiều từ Hán trong tiếng Đài Loan khác biệt khá rõ so với tiếng Quan Thoại. Do đó, người học cần chú ý phân biệt khi sử dụng.
  • Từ gốc Min Nan: Đây là nhóm từ đặc trưng nhất của tiếng Đài Loan, phản ánh văn hoá địa phương và lịch sử lâu đời của vùng Min Nan. Nhiều từ trong nhóm này không có từ tương đương trong tiếng Quan thoại, tạo nên sự độc đáo của ngôn ngữ.
  • Từ vay mượn: Qua nhiều thế kỷ giao lưu văn hoá, tiếng Đài Loan đã tiếp nhận và tích hợp nhiều từ vay mượn từ các ngôn ngữ khác, nổi bật là tiếng Nhật (do ảnh hưởng của thời kỳ thuộc địa Nhật Bản) và tiếng Anh.

Việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Đài Loan không chỉ giúp người học giao tiếp hiệu quả với người dân địa phương mà còn là cầu nối để khám phá sâu sắc hơn văn hoá và lịch sử phong phú của Đài Loan.

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Đài Loan Sang Tiếng Việt – Uy Tín – Chính Xác

Một Số Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Đài Loan Cơ Bản Và Phổ Biến

Dưới đây là một số chủ đề từ vựng tiếng Đài Loan (Min Nan) phổ biến, được phân loại để dễ dàng học tập và ghi nhớ:

Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Giao Tiếp Hàng Ngày

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan chủ đề chào hỏi và giao tiếp hàng ngày:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

你好

Lí-hó

Xin chào

2

早安

Chá-pá

Chào buổi sáng

3

午安

Ngó-pá

Chào buổi trưa

4

晚安

Báng-àn

Chào buổi tối

5

再見

Chài-kiàn

Tạm biệt

6

謝謝

To-siā

Cảm ơn

7

不客氣

M̄-kè-khì

Không có gì

8

對不起

Tui-puh-chiá

Xin lỗi

9

沒關係

Bô-kuan-khì

Không sao đâu

10

Chhiáⁿ

Làm ơn

11

請問

Chhiáⁿ-mn̄g

Xin hỏi

12

Vâng/Đúng

13

不是

Bô-sī

Không phải

14

Tốt/Được

15

不好

Bô-hó

Không tốt

16

好久不見

Hó-kiú-bô-kiàn

Lâu rồi không gặp

17

你最近怎樣

Lí-chùi-kīn-chóaⁿ

Dạo này bạn thế nào?

18

我很好

Góa-hó

Tôi khỏe

19

我不太好

Góa-bô-thài-hó

Tôi không khỏe lắm

20

你叫什麼名字

Lí-kiò-sím-mi̍h-miâ

Bạn tên gì?

21

我叫…

Góa-kiò…

Tôi tên là…

22

很高興認識你

Chhin-kau-hīng-jīn-sit-lí

Rất vui được gặp bạn

23

請多指教

Chhiáⁿ-to-chí-kàu

Mong được giúp đỡ

24

你從哪裡來

Lí-chêng-tó-uī-lâi

Bạn đến từ đâu?

25

我從…來

Góa-chêng…lâi

Tôi đến từ…

26

請坐

Chhiáⁿ-chō

Mời ngồi

27

請進

Chhiáⁿ-chìn

Mời vào

28

請稍等

Chhiáⁿ-siáu-tán

Xin chờ một chút

29

請慢用

Chhiáⁿ-bān-iōng

Mời dùng từ từ

30

你在做什麼

Lí-chhē-chò-sím-mi̍h

Bạn đang làm gì?

31

我在工作

Góa-chhē-kang-chok

Tôi đang làm việc

32

很忙

Chhin-bâng

Rất bận

33

不忙

Bô-bâng

Không bận

34

可以幫我嗎

Khòaiⁿ-bang-góa-má

Bạn giúp tôi được không?

35

我聽不懂

Góa-thiⁿ-bô-tàng

Tôi không hiểu

36

請說慢一點

Chhiáⁿ-seh-bān-chit-tiám

Vui lòng nói chậm hơn

37

很抱歉

Chhin-pàu-hiàn

Rất xin lỗi

38

我沒問題

Góa-bô-bûn-thê

Tôi không có vấn đề gì

39

這是什麼

Chit-sī-sím-mi̍h

Đây là cái gì?

40

那是什麼

Hit-sī-sím-mi̍h

Kia là cái gì?

41

現在幾點

Hiān-chāi-kúi-tiám

Bây giờ là mấy giờ?

42

我要…

Góa-iàu…

Tôi muốn…

43

我不需要

Góa-bô-su-iàu

Tôi không cần

44

太好了

Thài-hó-lio̍h

Thật tuyệt vời

45

太糟了

Thài-chó-lio̍h

Thật tệ

46

我明白了

Góa-bêng-pê-lio̍h

Tôi hiểu rồi

47

我不明白

Góa-bô-bêng-pê

Tôi không hiểu

48

請幫我

Chhiáⁿ-pang-góa

Làm ơn giúp tôi

49

可以幫忙嗎

Khòaiⁿ-pang-bâng-má

Có thể giúp đỡ không?

50

請幫我翻譯

Chhiáⁿ-pang-góa-hoan-gi̍p

Xin giúp tôi dịch

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Đài Loan – Chất Lượng Cao

Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Gia Đình & Quan Hệ

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan chủ đề gia đình & quan hệ:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

家庭

Ka-têng

Gia đình

2

父親

Cha (Bố)

3

母親

Mẹ

4

祖父

Chó-pē

Ông nội

5

祖母

Chó-bó

Bà nội

6

外祖父

Gōa-chó-pē

Ông ngoại

7

外祖母

Gōa-chó-bó

Bà ngoại

8

哥哥

Kó͘-kó

Anh trai

9

姐姐

Chiá-chiá

Chị gái

10

弟弟

Tī-tī

Em trai

11

妹妹

Bē-bē

Em gái

12

兒子

Jî-chù

Con trai

13

女兒

Lú-jî

Con gái

14

夫妻

Hú-chi

Vợ chồng

15

丈夫

Tiōng-hu

Chồng

16

妻子

Chhī-chí

Vợ

17

孫子

Sun-chù

Cháu trai

18

孫女

Sun-lú

Cháu gái

19

伯父

Peh-pē

Bác trai (anh của bố)

20

伯母

Peh-bó

Bác gái (vợ của bác trai)

21

叔叔

Siok-siok

Chú (em của bố)

22

嬸嬸

Sím-sím

Thím (vợ của chú)

23

舅舅

Kiù-kiù

Cậu (anh/em của mẹ)

24

舅媽

Kiù-má

Mợ (vợ của cậu)

25

姑姑

Ko͘-ko͘

Cô (chị/em của bố)

26

姑丈

Ko͘-tiūnn

Chú (chồng của cô)

27

阿姨

A-î

Dì (chị/em của mẹ)

28

姨丈

I-tiūnn

Dượng (chồng của dì)

29

兄弟

Hiann-tī

Anh em

30

姊妹

Chiá-muē

Chị em

31

表哥

Piáu-ko͘

Anh họ (bên mẹ)

32

表姐

Piáu-chiá

Chị họ (bên mẹ)

33

表弟

Piáu-tī

Em họ (bên mẹ)

34

表妹

Piáu-bē

Em họ (bên mẹ)

35

堂兄

Tông-hiann

Anh họ (bên bố)

36

堂姐

Tông-chiá

Chị họ (bên bố)

37

堂弟

Tông-tī

Em họ (bên bố)

38

堂妹

Tông-bē

Em họ (bên bố)

39

媳婦

Si̍p-hū

Con dâu

40

女婿

Lú-sì

Con rể

41

岳父

Gua̍h-pē

Bố vợ/Bố chồng

42

岳母

Gua̍h-bó

Mẹ vợ/Mẹ chồng

43

堂兄弟

Tông-hiann-tī

Anh em họ (bên bố)

44

堂姐妹

Tông-chiá-muē

Chị em họ (bên bố)

45

親戚

Chhin-chhek

Họ hàng

46

朋友

Pêng-iú

Bạn bè

47

同事

Tông-sū

Đồng nghiệp

48

老闆

Ló͘-pán

Sếp/Ông chủ

49

下屬

Hā-sio̍k

Cấp dưới

50

鄰居

Lîn-ku

Hàng xóm

>>>Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Đài Loan Bởi Người Bản Xứ

Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Ẩm Thực

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan về chủ đề ẩm thực:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

食物

Chia̍h-bu̍t

Thức ăn

2

Pn̄g

Cơm

3

4

Thng

Canh

5

Bah

Thịt

6

雞肉

Ke-bah

Thịt gà

7

豬肉

Ti-bah

Thịt heo

8

牛肉

Gû-bah

Thịt bò

9

10

Nn̄g

Trứng

11

Chhài

Rau

12

水果

Chúi-kó

Trái cây

13

蘋果

Phîn-kó

Táo

14

香蕉

Kin-chio

Chuối

15

葡萄

Pô͘-tô

Nho

16

西瓜

Se-kuè

Dưa hấu

17

Trà

18

咖啡

Ka-pi

Cà phê

19

牛奶

Gû-ling

Sữa

20

Chúi

Nước

21

果汁

Kó-chiap

Nước ép trái cây

22

糖果

Thn̂g-kó

Kẹo

23

餅乾

Piáⁿ-kan

Bánh quy

24

糕點

Ko-tiám

Bánh ngọt

25

餃子

Kiáu-chí

Sủi cảo

26

包子

Pau-chí

Bánh bao

27

湯圓

Thng-iân

Bánh trôi

28

粽子

Chàng-chí

Bánh ú (bánh chưng)

29

酸辣湯

Soan-lā-thng

Canh chua cay

30

臭豆腐

Chhàu-tāu-hū

Đậu phụ thối

31

鹽酥雞

Iâm-so͘-ke

Gà chiên muối

32

牛肉麵

Gû-bah-mī

Mì bò

33

火鍋

Hé-ko

Lẩu

34

小籠包

Sió-lông-pau

Tiểu long bao

35

炒飯

Chhá-pn̄g

Cơm chiên

36

炒麵

Chhá-mī

Mì xào

37

春捲

Chhun-kúi

Chả giò (nem cuốn)

38

芋頭

Ū-thâu

Khoai môn

39

地瓜

Tē-kué

Khoai lang

40

蘿蔔糕

Lô͘-pak-ko

Bánh củ cải

41

芒果冰

Báng-kó-peng

Kem xoài

42

甜品

Tiâm-pín

Món tráng miệng

43

湯麵

Thng-mī

Mì nước

44

炸雞

Chà-ke

Gà rán

45

烤鴨

Kha-á

Vịt quay

46

蛋炒飯

Nn̄g-chhá-pn̄g

Cơm chiên trứng

47

排骨飯

Pâi-kut-pn̄g

Cơm sườn

48

燒肉

Sio-bah

Thịt nướng

49

魷魚

Iû-hî

Mực

50

龍蝦

Liông-hê

Tôm hùm

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Đài Loan Uy Tín – Translate English To Taiwan

Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Di Chuyển

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan chủ đề giao thông và phương tiện di chuyển:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

Chhia

Xe

2

公車

Kong-chhia

Xe buýt

3

計程車

Kè-thêng-chhia

Taxi

4

火車

Hóe-chhia

Tàu hỏa

5

捷運

Chia̍t-ūn

Tàu điện ngầm (MRT)

6

高鐵

Ko-thih

Tàu cao tốc

7

自行車

Chū-kîng-chhia

Xe đạp

8

摩托車

Môo-tó-chhia

Xe máy

9

機車

Ki-chhia

Xe gắn máy

10

輪船

Lûn-sûn

Tàu thủy

11

飛機

Hui-ki

Máy bay

12

交通工具

Kau-thong-kong-kù

Phương tiện giao thông

13

馬車

Bé-chhia

Xe ngựa

14

人力車

Jîn-le̍k-chhia

Xe kéo tay

15

小貨車

Sió-hòe-chhia

Xe tải nhỏ

16

大貨車

Tuā-hòe-chhia

Xe tải lớn

17

電動車

Tiān-tōng-chhia

Xe điện

18

單車

Tan-chhia

Xe đạp (thường dùng)

19

巴士

Pa-suh

Xe buýt (Bus)

20

計程車站

Kè-thêng-chhia-chām

Trạm taxi

21

車站

Chhia-chām

Ga tàu

22

公車站

Kong-chhia-chām

Trạm xe buýt

23

飛機場

Hui-ki-tiûnn

Sân bay

24

碼頭

Bé-thâu

Bến cảng

25

車道

Chhia-tō

Làn đường

26

人行道

Jîn-hêng-tō

Vỉa hè

27

十字路口

Cha̍p-jī-lō͘-kháu

Ngã tư

28

環島

Hôan-tó

Vòng xuyến

29

紅綠燈

Âng-le̍k-ting

Đèn giao thông

30

交通警察

Kau-thong-kéng-chhat

Cảnh sát giao thông

31

Phiò

32

車票

Chhia-phiò

Vé xe

33

火車票

Hóe-chhia-phiò

Vé tàu hỏa

34

飛機票

Hui-ki-phiò

Vé máy bay

35

高速公路

Ko-sok-kong-lō͘

Đường cao tốc

36

省道

Séng-tō

Quốc lộ

37

鄉道

Hiong-tō

Đường nông thôn

38

Kiô

Cầu

39

隧道

Suē-tō

Hầm

40

停車場

Thêng-chhia-tiûnn

Bãi đỗ xe

41

加油站

Ka-iû-chām

Trạm xăng

42

渡輪

Tō͘-lûn

Phà

43

單程票

Tan-thêng-phiò

Vé một chiều

44

來回票

Lâi-huî-phiò

Vé khứ hồi

45

出租車

Chhut-chu-chhia

Xe cho thuê

46

停車

Thêng-chhia

Đỗ xe

47

起步

Khí-pō͘

Khởi hành

48

超速

Chiau-sok

Quá tốc độ

49

轉彎

Choán-oan

Rẽ

50

煞車

Sat-chhia

Phanh

>>>Xem thêm: Dịch Vụ Phiên Dịch Tiếng Đài Loan Chuyên Nghiệp

Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Thời Tiết Và Khí Hậu

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan theo chủ đề thời tiết và khí hậu:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

天氣

Thian-khì

Thời tiết

2

氣候

Khì-hō͘

Khí hậu

3

陽光

Iâng-kong

Ánh nắng

4

Hō͘

Mưa

5

大雨

Tuā-hō͘

Mưa lớn

6

小雨

Sió-hō͘

Mưa nhỏ

7

毛毛雨

Mô͘-mô͘-hō͘

Mưa phùn

8

Lûi

Sấm

9

閃電

Siám-tiān

Chớp

10

颱風

Thâi-hong

Bão

11

Hong

Gió

12

大風

Tuā-hong

Gió lớn

13

和風

Hô-hong

Gió nhẹ

14

Soat

Tuyết

15

冰雹

Ping-pô͘

Mưa đá

16

陰天

Im-thian

Trời âm u

17

晴天

Chêng-thian

Trời nắng

18

多雲

To-hûn

Nhiều mây

19

少雲

Siáu-hûn

Ít mây

20

溫度

Un-tō͘

Nhiệt độ

21

高溫

Ko-un

Nhiệt độ cao

22

低溫

Te-un

Nhiệt độ thấp

23

濕度

Sip-tō͘

Độ ẩm

24

乾燥

Kan-chò

Khô

25

潮濕

Tiô-sip

Ẩm

26

氣壓

Khì-ap

Áp suất khí

27

Líng

Lạnh

28

Joa̍h

Nóng

29

寒流

Hân-liû

Dòng lạnh (lạnh giá)

30

暖流

Loán-liû

Dòng ấm

31

Sương mù

32

露水

Lō͘-chúi

Sương

33

蒸氣

Chng-khì

Hơi nước

34

極端天氣

Ki̍k-toan-thian-khì

Thời tiết cực đoan

35

溫暖

Un-loán

Ấm áp

36

涼爽

Niû-sóng

Mát mẻ

37

悶熱

Būn-joa̍h

Nóng bức

38

涼快

Niû-khoài

Dễ chịu

39

日出

Ji̍t-chhut

Mặt trời mọc

40

日落

Ji̍t-lo̍h

Mặt trời lặn

41

晚霞

Bán-hâ

Hoàng hôn

42

朝霞

Tiâu-hâ

Bình minh

43

天空

Thian-khong

Bầu trời

44

彩虹

Chhái-hông

Cầu vồng

45

流星

Liû-chhiⁿ

Sao băng

46

冷鋒

Líng-hong

Khối khí lạnh

47

暖鋒

Loán-hong

Khối khí ấm

48

台風眼

Thâi-hong-gán

Mắt bão

49

地震

Tē-chìn

Động đất

50

海嘯

Hái-siāu

Sóng thần

>>>Xem thêm: Tiếng Latinh Là Của Nước Nào? Tổng Quan Về Tiếng Latinh

Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Mua Sắm Và Tiền Tệ

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan theo chủ đề mua sắm và tiền tệ:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

Mua

2

Bán

3

價錢

Kè-chiân

Giá cả

4

Chiân

Tiền

5

台幣

Tâi-pì

Đô la Đài Loan

6

換錢

Hoàⁿ-chiân

Đổi tiền

7

現金

Hiān-kim

Tiền mặt

8

信用卡

Sìn-iōng-khá

Thẻ tín dụng

9

付款

Hù-khóan

Thanh toán

10

打折

Tá-choat

Giảm giá

11

折扣

Choat-khò͘

Chiết khấu

12

買一送一

Bé chi̍t sàng chi̍t

Mua một tặng một

13

收據

Siu-kù

Hóa đơn

14

收銀臺

Siu-gûn-tâi

Quầy thu ngân

15

退貨

Thè-hoè

Trả hàng

16

換貨

Hoàⁿ-hoè

Đổi hàng

17

試穿

Sì-chhoan

Thử đồ

18

尺寸

Chhioh-chùn

Kích cỡ

19

顏色

Gân-sek

Màu sắc

20

商品

Siong-phín

Sản phẩm

21

百貨公司

Pah-ho-kong-si

Trung tâm thương mại

22

超市

Chhiau-chhī

Siêu thị

23

購物車

Kò͘-bu̍t-chhia

Xe đẩy mua sắm

24

籃子

Lâm-chú

Giỏ mua sắm

25

單價

Tan-kè

Đơn giá

26

總價

Chóng-kè

Tổng giá

27

降價

Kōng-kè

Hạ giá

28

預訂

Û-tiāⁿ

Đặt trước

29

優惠

Iû-hōe

Ưu đãi

30

品質

Phín-chit

Chất lượng

31

保證

Pó-chèng

Bảo đảm

32

原價

Goân-kè

Giá gốc

33

特價

Te̍k-kè

Giá đặc biệt

34

包裝

Pau-chong

Đóng gói

35

免費

Bián-hùi

Miễn phí

36

退稅

Thè-sè

Hoàn thuế

37

進口

Chìn-khó͘

Nhập khẩu

38

出口

Chhut-khó͘

Xuất khẩu

39

限量

Hiān-liōng

Hạn lượng

40

保固

Pó-kò͘

Bảo hành

41

仿冒品

Phóng-bāu-phín

Hàng giả

42

原裝

Goân-chong

Hàng nguyên bản

43

二手

Jī-siú

Hàng đã qua sử dụng

44

運費

Ûn-hùi

Phí vận chuyển

45

送貨

Sàng-hoè

Giao hàng

46

服務

Hok-bū

Dịch vụ

47

折扣季

Choat-khò͘-kùi

Mùa giảm giá

48

限時優惠

Hiān-sî-iû-hōe

Ưu đãi có thời hạn

49

會員卡

Hōe-īⁿ-khá

Thẻ thành viên

50

禮券

Lé-koàn

Phiếu quà tặng

Tài Liệu Tham Khảo Và Học Tập Từ Vựng Tiếng Đài Loan

Dưới đây là một số tài liệu tham khảo và học tập hữu ích cho việc học từ vựng tiếng Đài Loan:

Sách Học Từ Vựng Tiếng Đài Loan

  • Tiếng Hoa 500 chữ: Đây là một cuốn sách cơ bản dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Đài Loan, trong đó bao gồm 500 từ vựng thông dụng nhất, giúp học viên làm quen với các từ vựng cơ bản và cần thiết trong giao tiếp hàng ngày. Sách không chỉ cung cấp nghĩa của từ mà còn hướng dẫn cách phát âm và sử dụng chúng trong câu.
  • Giáo trình Hán Ngữ 6 quyển: Bộ sách “Giáo trình Hán Ngữ” là một trong những tài liệu học tiếng Đài Loan phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia. Bộ sách này bao gồm 6 quyển, giúp học viên từ mức độ sơ cấp đến trung cấp nắm vững ngữ pháp, từ vựng và các kỹ năng giao tiếp.
  • Sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa: Đây là sách do các chuyên gia Hán Ngữ của Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh biên soạn và xuất bản. Dựa trên 800 từ vựng cơ bản, sách được chia thành 48 bài học và 8 bài ôn tập, giúp người học áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.
Sách hỗ trợ học từ vựng tiếng Đài Loan

Ứng Dụng Học Từ Vựng

  • Từ điển Trung Việt: Là ứng dụng học tiếng Đài Loan tiện lợi, cho phép người dùng tra từ điển Trung – Việt một cách nhanh chóng và dễ dàng, hỗ trợ việc học từ vựng và giao tiếp hàng ngày.
  • ChineseSkill: Phần mềm học tiếng Đài Loan hiệu quả, cung cấp các bài học về ngữ pháp, từ vựng và phát âm, giúp người học nâng cao kỹ năng giao tiếp nhanh chóng.
  • Hello Chinese: Đây là phần mềm tự học tiếng Đài Loan được đánh giá cao, với các bài học đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học cải thiện kỹ năng ngữ pháp, phát âm và giao tiếp.
  • DangDai Chinese: Ứng dụng học tiếng Đài Loan miễn phí, cung cấp các bài học thú vị về từ vựng và ngữ pháp, giúp người học dễ dàng tiếp cận và nâng cao khả năng giao tiếp.
  • Học Tiếng Đài Loan: Ứng dụng học tiếng Đài Loan tiện ích, bao gồm các bài học giao tiếp cơ bản, giúp người học nắm vững ngữ pháp và từ vựng thông qua các bài học trực quan và dễ hiểu.
  • Chinese-Vietnamese Dictionary: Đây là ứng dụng tra từ điển Trung – Việt hỗ trợ học tiếng Đài Loan, giúp người học dễ dàng tra cứu từ vựng và học cách phát âm chính xác.
  • Học Tiếng Phúc Kiến Giao Tiếp: Phần mềm học tiếng Đài Loan chuyên biệt, tập trung vào việc học giao tiếp và từ vựng tiếng Phúc Kiến, giúp người học nhanh chóng nâng cao kỹ năng nói và hiểu tiếng Đài Loan.

Video Và Kênh Youtube Học Tiếng Đài Loan

  • Trường Đào Tạo Du Học Đài Loan: Kênh YouTube của Trường Đào Tạo Du Học Đài Loan cung cấp các video học tiếng Đài Loan từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học hiểu rõ hơn về ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm trong tiếng Đài Loan. Đây là nguồn tài nguyên hữu ích cho những ai muốn du học hoặc tìm hiểu về văn hóa Đài Loan.
  • T4V Tiếng Trung Thật Thú Vị: Kênh YouTube “T4V Tiếng Trung Thật Thú Vị” mang đến những bài học tiếng Trung (bao gồm tiếng Đài Loan) thông qua các video sinh động và dễ hiểu. Kênh chia sẻ các phương pháp học từ vựng, luyện phát âm, và kỹ năng giao tiếp, giúp người học nâng cao khả năng sử dụng tiếng Đài Loan trong đời sống hàng ngày.
  • Kênh Sinh Viên Đài Loan: Chuyên chia sẻ các video học tiếng Đài Loan, với các chủ đề về đời sống sinh viên, giao tiếp hằng ngày và văn hóa Đài Loan. Các video mang đến những bài học thú vị và dễ tiếp cận, giúp người học hiểu rõ hơn về tiếng Đài Loan và ứng dụng vào cuộc sống thực tế.

Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản về từ vựng tiếng Đài Loan. Để tìm hiểu sâu hơn, bạn có thể tham khảo thêm các cuốn sách, ứng dụng học tiếng hoặc các khóa học trực tuyến.

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng