Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu là nền tảng không thể thiếu đối với những ai đang làm việc trong lĩnh vực logistics, thương mại quốc tế hay hải quan. Trong bài viết này, Dịch Thuật Số 1 sẽ tổng hợp và giải thích các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu một cách rõ ràng, dễ hiểu, giúp bạn học nhanh, nhớ lâu và áp dụng ngay vào thực tiễn công việc.
👉 Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu Chuẩn Xác Nhất
Chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?
Chuyên ngành xuất nhập khẩu trong tiếng Anh thường được gọi là International Trade hoặc Import-Export Management. Đây là lĩnh vực liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia, bao gồm các nội dung như logistics, thủ tục hải quan, thanh toán quốc tế và hợp đồng ngoại thương.
Việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu giúp bạn dễ dàng tiếp cận tài liệu quốc tế, nâng cao kỹ năng chuyên môn và giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc toàn cầu.
👉 Xem thêm: Dịch Tài Liệu Chuyên Ngành Vận Tải Logistic Chuẩn Xác, Nhanh Chóng
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu phổ biến
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thông dụng bạn cần biết:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu về hải quan
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
1 | bill of lading | /bɪl ʌv ˈleɪdɪŋ/ | vận đơn đường biển |
2 | cargo | /ˈkɑːrɡoʊ/ | hàng hóa |
3 | certificate of origin | /sərˈtɪfɪkət ʌv ˈɔrɪdʒɪn/ | giấy chứng nhận xuất xứ |
4 | container | /kənˈteɪnər/ | công-ten-nơ |
5 | container port | /kənˈteɪnər pɔːrt/ | cảng công-ten-nơ |
6 | containerize | /kənˈteɪnəraɪz/ | đóng hàng vào công-ten-nơ |
7 | customs | /ˈkʌstəmz/ | hải quan |
8 | customs clearance | /ˈkʌstəmz ˈklɪrəns/ | việc thông quan |
9 | customs declaration form | /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːrm/ | tờ khai hải quan |
10 | declare | /dɪˈklɛər/ | khai báo hàng hóa |
11 | freight | /freɪt/ | hàng hóa/cước phí vận chuyển |
12 | irrevocable | /ɪˈrɛvəkəbəl/ | không thể hủy ngang |
13 | letter of credit | /ˈlɛtər ʌv ˈkrɛdɪt/ | tín dụng thư (L/C) |
14 | merchandise | /ˈmɜːrtʃəndaɪs/ | hàng hóa mua bán |
15 | packing list | /ˈpækɪŋ lɪst/ | phiếu đóng gói |
16 | proforma invoice | /proʊˈfɔːrmə ˈɪnvɔɪs/ | hóa đơn chiếu lệ |
17 | ship | /ʃɪp/ | tàu thủy |
18 | shipment | /ˈʃɪpmənt/ | lô hàng/việc gửi hàng |
19 | shipping agent | /ˈʃɪpɪŋ ˈeɪdʒənt/ | đại lý tàu biển/đại lý xuất nhập khẩu |
20 | waybill | /ˈweɪbɪl/ | vận đơn (nội địa/đường bộ/đường sắt/đường hàng không) |
Từ vựng tiếng Anh về vận tải quốc tế
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm (IPA) | Nghĩa tiếng Việt |
1 | additional premium | /əˈdɪʃənl ˈprimiəm/ | phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung |
2 | air freight | /ɛr freɪt/ | cước hàng không |
3 | bonded warehouse | /ˈbɒndɪd ˈwɛəˌhaʊs/ | kho ngoại quan |
4 | cargo deadweight tonnage | /ˈkɑːrɡoʊ ˈdɛdwɛɪt ˈtʌnɪdʒ/ | cước chuyên chở hàng hóa |
5 | certificate of indebtedness | /sərˈtɪfɪkət ʌv ˌɪndɛtɪdˈnɛs/ | giấy chứng nhận thiếu nợ |
6 | certificate of origin | /sərˈtɪfɪkət ʌv ˈɔrɪdʒɪn/ | giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
7 | fiduciary loan | /fɪˈdjuːʃiɛri loʊn/ | khoản cho vay không đảm bảo |
8 | freight as arranged | /freɪt æz əˈreɪndʒd/ | cước phí theo thỏa thuận |
9 | freight payable at… | /freɪt ˈpeɪəbəl æt/ | cước phí thanh toán tại… |
10 | freight prepaid | /freɪt ˈpriːˌpeɪd/ | cước phí trả trước |
11 | freight to collect | /freɪt tuː kəˈlɛkt/ | cước phí trả sau |
12 | inland haulage charge | /ˈɪnlənd ˈhɔːlɪdʒ ʧɑːrdʒ/ | phí vận chuyển nội địa |
13 | inland waterway | /ˈɪnlənd ˈwɔtərˌweɪ/ | vận chuyển bằng đường thủy nội địa |
14 | lift on-lift off charge | /lɪft ɒn-lɪft ɒf ʧɑːrdʒ/ | phí nâng vận |
15 | logistics coordinator | /loʊˈdʒɪstɪks koʊˈɔrdɪneɪtər/ | nhân viên điều vận |
16 | multimodal transportation | /ˌmʌltiˈmoʊdl ˌtrænspɔrˈteɪʃən/ | vận tải đa phương thức |
17 | on-spot export/import | /ɒn-spɒt ˈɛkspɔːrt/ɪmˈpɔːrt/ | xuất nhập khẩu tại chỗ |
18 | outbound | /ˈaʊtbaʊnd/ | hàng xuất |
19 | partial shipment | /ˈpɑːrʃəl ˈʃɪpmənt/ | giao hàng từng phần |
20 | place of delivery | /pleɪs ʌv dɪˈlɪvəri/ | nơi giao hàng cuối |
21 | place of receipt | /pleɪs ʌv rɪˈsit/ | địa điểm nhận hàng để chở |
22 | port of discharge | /pɔːrt ʌv dɪsˈʧɑːrdʒ/ | cảng dỡ hàng |
23 | port of loading | /pɔːrt ʌv ˈloʊdɪŋ/ | cảng đóng hàng |
24 | port of transit | /pɔːrt ʌv ˈtrænzɪt/ | cảng truyền tải |
25 | tax | /tæks/ | thuế |
26 | temporary export/re-import | /ˈtɛmpərəri ɪkˈspɔːrt/riːɪmˈpɔːrt/ | tạm xuất/tái nhập |
27 | temporary import/re-export | /ˈtɛmpərəri ɪmˈpɔːrt/riːɪkˈspɔːrt/ | tạm nhập/tái xuất |
28 | tonnage | /ˈtʌnɪdʒ/ | tiền cước, trọng tải, lượng choán nước |
👉 Xem thêm: Dịch Tài Liệu Chuyên Ngành Vận Tải Logistic Chuẩn Xác, Nhanh Chóng
Từ vựng tiếng Anh về thanh toán quốc tế
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm IPA | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | Acceptance | /əkˈsepʃən/ | Việc chấp nhận (hối phiếu) |
2 | Bill of exchange (B/E) | /bɪl əv ɪksˈtʃeɪnʤ/ | Hối phiếu |
3 | Bill of lading (B/L) | /bɪl əv ˈleɪdiŋ/ | Vận đơn |
4 | Cash against documents (C.A.D.) | /kæʃ əˈgɛnst ˈdɔkjumənts/ | Thanh toán khi nhận chứng từ |
5 | Cash in advance (C.I.A.) | /kæʃ ɪn əˈdvɑːns/ | Thanh toán trước |
6 | Certificate of origin | /səˈtɪfɪkət əv ˈɔːrɪʤɪn/ | Giấy chứng nhận xuất xứ |
7 | Collection | /kəˈlekʃən/ | Thu hộ |
8 | Commercial invoice | /kəˈmɜːʃəl ˈɪnvɔɪs/ | Hóa đơn thương mại |
9 | Confirmed letter of credit (CLC) | /kənˈfɑːmd ˈletə əv ˈkredɪt/ | Thư tín dụng được xác nhận |
10 | Documentary collection | /ˌdɒkjuˈmentəri kəˈlekʃən/ | Thu hộ có chứng từ |
11 | Insurance certificate | /ɪnˈʃʊərəns səˈtɪfɪkət/ | Giấy chứng nhận bảo hiểm |
12 | Irrevocable letter of credit (ILC) | /ɪˈrevəkəbəl ˈletə əv ˈkredɪt/ | Thư tín dụng không hủy ngang |
13 | Letter of credit (L/C) | /ˈletə əv ˈkredɪt/ | Thư tín dụng |
14 | Open account | /ˈəʊpən əˈkaʊnt/ | Thanh toán theo hóa đơn (tín chấp) |
15 | Packing list | /ˈpækɪŋ lɪst/ | Phiếu đóng gói |
16 | Payment | /ˈpeɪmənt/ | Thanh toán |
17 | Revocable letter of credit (RLC) | /ˈrivəkəbəl ˈletə əv ˈkredɪt/ | Thư tín dụng có thể hủy ngang |
18 | Sight draft | /saɪt dræft/ | Lệnh ghi nợ trả ngay |
19 | Time draft | /taɪm dræft/ | Lệnh ghi nợ trả chậm |
20 | Unconfirmed letter of credit (ULC) | /ʌnˈkɑːnfɑːmd ˈletə əv ˈkredɪt/ | Thư tín dụng không được xác nhận |
Từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu về đàm phán hợp đồng
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm IPA | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | assurance | /əˈʃʊrəns/ | sự đảm bảo |
2 | assure | /əˈʃʊrə/ | đảm bảo với ai rằng + mệnh đề |
3 | bargain | /ˈbɑːrɡən/ | mặc cả |
4 | buying/purchase request | /ˈbaɪɪŋ/ | yêu cầu mua hàng |
5 | commission agreement | /kəˈmɪʃən əˈɡriːmənt/ | thỏa thuận về hoa hồng |
6 | company profiles | /ˈkʌmpəni ˈpraɪfaɪlz/ | hồ sơ công ty |
7 | complain | /kəˈpleɪn/ | khiếu nại, phàn nàn |
8 | complaint | /kəˈpleɪmənt/ | sự khiếu nại, sự phàn nàn |
9 | deal | /diːl/ | thỏa thuận |
10 | discuss | /dɪˈsʌs/ | thảo luận |
11 | discussion | /dɪˈsʌʃn/ | sự thảo luận |
12 | feedback | /ˈfiːdbæk/ | phản hồi |
13 | Free of Charge (FOC) | /friː ɒv ˈtʃɑːrdʒ/ | miễn phí |
14 | inquiry | /ɪnˈkwaɪəri/ | đơn hỏi hàng |
15 | memorandum of agreement | /ˌmeməˈrændəm əv əˈɡriːmənt/ | bản ghi nhớ thỏa thuận |
16 | minimum order quantity (MOQ) | /ˈmɪnɪməm ˈɔːdə ˈkwɒntəti/ | số lượng đặt hàng tối thiểu |
17 | negotiate | /nɪˈɡəʊʃieɪt/ | thương lượng |
18 | negotiation | /nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃn/ | sự thương lượng |
19 | Non-circumvention and Non-disclosure Agreement (NCNDA) | /nɒn sɜːkəmˈvɜːnʃən ən nɒn dɪsˈkləʊʒər əˈɡriːmənt/ | thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin |
20 | person in charge | /ˈpɜːsn ɪn ˈtʃɑːrdʒ/ | người phụ trách |
21 | price list | /praɪs lɪst/ | bảng giá, đơn giá |
22 | procurement | /prəˈkjʊrmənt/ | sự thu mua |
23 | purchase | /ˈpɜːʧəs/ | sự mua hàng |
24 | Quality Assurance (QA) | /ˈkwɒləti əˈʃʊrəns/ | đảm bảo chất lượng |
25 | Quality Control (QC) | /ˈkwɒləti kənˈtrəʊl/ | kiểm soát chất lượng |
26 | quotation/offer | /kwəʊˈteɪʃn/ | báo giá |
27 | quote | /kwəʊt/ | đưa ra báo giá |
28 | sample | /ˈsæmpl/ | hàng mẫu |
29 | sign | /saɪn/ | ký kết |
30 | target price | /ˈtɑːɡɪt praɪs/ | giá mục tiêu |
31 | terms and conditions | /tɜːmz ən kənˈdɪʃənz/ | điều khoản và điều kiện hợp đồng |
32 | transaction | /trænˈzækʃn/ | giao dịch |
👉 Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh
Từ vựng tiếng Anh về các vị trí làm việc trong xuất nhập khẩu
STT | Vị trí tiếng Anh | Phiên âm IPA | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | customs clearance staff | /ˈkʌstəmz kliˈɑːns stæf/ | nhân viên chứng từ khai báo hải quan |
2 | customs clerk | /ˈkʌstəmz klɑːk/ | nhân viên hải quan |
3 | customer service officer | /ˈkʌstəmə sɜːˈvɪs ˈɒfɪsə/ | nhân viên chăm sóc khách hàng |
4 | distribution supervisor | /ˌdɪstriˈbjuːʃən sʌˈpəvɪzə/ | giám sát viên phân phối hàng hóa |
5 | documentation officer | /ˌdɒkjuˈmeɪʃən ˈɒfɪsə/ | nhân viên chứng từ |
6 | import-export sales officer | /ˈɪmˌpɔːt ɪksˈpɔːt ˈseɪlz ˈɒfɪsə/ | nhân viên kinh doanh xuất nhập khẩu |
7 | import-export supervisor | /ˈɪmˌpɔːt ɪksˈpɔːt sʌˈpəvɪzə/ | giám sát viên xuất nhập khẩu |
8 | international payment staff | /ˌɪntəˈnæʃənəl ˈpeɪmənt stæf/ | nhân viên thanh toán quốc tế |
9 | logistics coordinator | /ˌlɒdʒɪˈstɪks kəʊˈɔːdɪˌneɪtə/ | điều phối viên logistics |
10 | purchasing officer/staff | /ˈpəːʧəsɪŋ ˈɒfɪsə/ | nhân viên thu mua |
11 | warehouse supervisor | /ˈwɛəˌhaʊs sʌˈpəvɪzə/ | giám sát viên kho |
Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thông dụng
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Dưới đây là những thuật ngữ tiếng Anh quan trọng và phổ biến nhất liên quan đến ngành Xuất Nhập Khẩu, giúp bạn dễ dàng hiểu và ứng dụng trong học tập hoặc công việc:
- Import-export officer (/ˈɪmpɔːt ˈekspɔːt ˈɒfɪsə/): Nhân viên xuất nhập khẩu – chịu trách nhiệm thực hiện các thủ tục và giao dịch mua bán hàng hóa quốc tế.
- Import-export company (/ˈkʌmpəni/): Công ty xuất nhập khẩu – doanh nghiệp chuyên cung cấp dịch vụ mua bán hàng hóa quốc tế, có thể hoạt động độc lập hoặc trực thuộc công ty sản xuất.
- Import-export department (/dɪˈpɑːtmənt/): Bộ phận xuất nhập khẩu – phụ trách các hoạt động logistics, chứng từ và đàm phán hợp đồng xuất nhập khẩu cho toàn doanh nghiệp.
- Import-export office (/ˈɒfɪs/): Phòng xuất nhập khẩu – bộ phận nhỏ trong doanh nghiệp, đảm nhận một số nghiệp vụ xuất nhập khẩu cụ thể.
- Import-export industry (/ˈɪndəstri/): Ngành xuất nhập khẩu – lĩnh vực kinh tế liên quan đến việc trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia.
- Import-export specialist (/ˈspɛʃəlɪst/): Chuyên viên xuất nhập khẩu – người có chuyên môn sâu về thủ tục, đàm phán, logistics và pháp lý trong lĩnh vực ngoại thương.
- Head of import-export department (/hɛd əv dɪˈpɑːtmənt/): Trưởng phòng xuất nhập khẩu – người điều hành toàn bộ hoạt động xuất nhập khẩu của doanh nghiệp.
- Import-export intern (/ˈɪntɜːn/): Thực tập sinh xuất nhập khẩu – người đang học việc, hỗ trợ các nghiệp vụ cơ bản trong phòng xuất nhập khẩu.
- Import-export tax (/tæks/): Thuế xuất nhập khẩu – khoản thuế áp dụng đối với hàng hóa khi xuất khẩu hoặc nhập khẩu qua biên giới.
- Import-export documents (/ˈdɒkjumənts/): Bộ chứng từ xuất nhập khẩu – tập hợp giấy tờ như hóa đơn, vận đơn, CO, CI, PL… để hoàn tất giao dịch quốc tế.
- Import-export business (/ˈbɪznəs/): Nghiệp vụ xuất nhập khẩu – toàn bộ hoạt động mua bán, đàm phán, thanh toán và vận chuyển hàng hóa quốc tế.
👉 Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Chuẩn Xác
Các cụm từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
STT | Viết tắt | Thuật ngữ đầy đủ | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | B/E | Draft / Bill of Exchange | Hối phiếu |
2 | CIF | Cost, Insurance and Freight | Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí |
3 | COD | Change of Destination | Phụ phí thay đổi nơi đến |
4 | D/A | Documents Against Acceptance | Nhờ thu chứng từ trả chậm |
5 | DAP | Delivered at Place | Giao tại nơi đến |
6 | DAT | Delivered at Terminal | Giao tại bến |
7 | DDP | Delivered Duty Paid | Giao đã trả thuế |
8 | DDC | Destination Delivery Charge | Phụ phí giao hàng tại cảng đến |
9 | D/O | Delivery Order | Lệnh giao hàng |
10 | D/P | Documents Against Payment | Thanh toán trao chứng từ |
11 | EXW | Ex Works | Giao hàng tại xưởng |
12 | FAS | Free Alongside Ship | Giao hàng dọc mạn tàu |
13 | FBL | FIATA Bill of Lading | Vận đơn của FIATA |
14 | FCA | Free Carrier | Giao cho người chuyên chở |
15 | FCL | Full Container Load | Gửi hàng nguyên container |
16 | FCR | Forwarder’s Cargo Receipt | Biên nhận hàng của người giao nhận |
17 | FIATA | International Federation of Freight Forwarders Associations | Liên đoàn Quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa |
18 | FOB | Free on Board | Giao hàng lên tàu |
19 | GPS | Good Storage Practice | Thực hành tốt bảo quản |
20 | HAWB | House Airway Bill | Vận đơn nhà (vận đơn của người giao nhận hàng không) |
21 | HS Code | Harmonized System Code | Mã số HS – mã phân loại hàng hóa quốc tế |
22 | ICC | International Chamber of Commerce | Phòng Thương mại Quốc tế |
23 | Incoterms | International Commercial Terms | Điều kiện thương mại quốc tế (Incoterms) |
24 | L/C | Letter of Credit | Thư tín dụng |
25 | LCL | Less than Container Load | Gửi hàng lẻ bằng container |
26 | LT | Long Ton | Tấn dài (1016,046 kg – theo hệ Anh) |
27 | M/T | Mail Transfer | Chuyển tiền bằng thư |
👉 Xem thêm: Dịch Vụ Dịch Thuật Tiếng Anh Thương Mại Uy Tín, Chuyên Nghiệp
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Mẫu câu phỏng vấn xin việc tiếng Anh
Trước khi tham gia phỏng vấn, bạn nên chuẩn bị kỹ hồ sơ xin việc và một bản CV bằng tiếng Anh chuyên nghiệp, nhằm tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng.
Dưới đây là một số mẫu câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh phổ biến trong ngành Xuất Nhập Khẩu, giúp bạn luyện tập và nâng cao sự tự tin:
- Tell me about your experience in import and export.
→ Hãy chia sẻ về kinh nghiệm của bạn trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. - What are the different types of import and export terms?
→ Bạn biết những điều khoản nào trong xuất nhập khẩu? - What documentation is required for import and export procedures?
→ Những loại chứng từ nào cần thiết cho quy trình xuất nhập khẩu? - What risks are commonly involved in international trade?
→ Những rủi ro nào thường gặp trong thương mại quốc tế? - How would you handle a difficult client or situation?
→ Bạn sẽ xử lý ra sao khi gặp khách hàng khó tính hoặc tình huống phát sinh?
👉 Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Tài Chính Ngân Hàng
Mẫu câu giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh
Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực Xuất Nhập Khẩu, hãy tham khảo các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sau đây để sử dụng hiệu quả trong trao đổi công việc hàng ngày:
- Hi, I’m [Your Name]. How can I help you today?
→ Xin chào, tôi là [Tên bạn]. Tôi có thể hỗ trợ gì cho bạn hôm nay? - I’m interested in importing/exporting [product]. Can you give me more details?
→ Tôi quan tâm đến việc nhập/xuất khẩu [mặt hàng]. Bạn có thể cung cấp thêm thông tin không? - What are your terms of payment?
→ Điều khoản thanh toán bên bạn là gì? - When will the goods be shipped?
→ Khi nào hàng sẽ được giao? - Please send me a copy of the invoice.
→ Vui lòng gửi tôi bản sao hóa đơn. - I’d like to place an order for [quantity] of [product].
→ Tôi muốn đặt [số lượng] [mặt hàng]. - I’m concerned about the shipping delays.
→ Tôi đang lo ngại về việc giao hàng chậm trễ. - I’m not satisfied with the quality of the goods.
→ Tôi không hài lòng với chất lượng hàng hóa. - I’d like to cancel the order.
→ Tôi muốn hủy đơn hàng.
Các tài liệu để học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Việc nắm vững tiếng Anh chuyên ngành là yếu tố then chốt giúp bạn làm việc hiệu quả trong lĩnh vực Xuất Nhập Khẩu và Logistics. Dưới đây là một số tài liệu tiếng Anh chuyên ngành được đánh giá cao:
1. English for Logistics – Oxford
Đây là cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu nổi bật trong bộ giáo trình Express Series của Oxford.
- Gồm 8 chương, bao phủ toàn diện các chủ đề như vận tải, kho bãi, đơn hàng, giao nhận…
- Mỗi bài học có phần khởi động, từ vựng chuyên ngành, luyện đọc – nghe – nói sát thực tế.
- Phù hợp cho người đi làm và sinh viên mong muốn nâng cao tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất Nhập Khẩu.
2. Professional English for Students of Logistics
Giáo trình này được thiết kế dành cho sinh viên chuyên ngành, nhưng vẫn rất phù hợp với người đi làm.
- Gồm 10 bài học xoay quanh các chủ đề cốt lõi trong xuất nhập khẩu và logistics.
- Mỗi bài tích hợp từ vựng, mẫu hội thoại và tình huống thực tế.
- Được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia có kinh nghiệm chuyên sâu, đảm bảo tính học thuật và thực tiễn.
3. Logistics Glossary – Kate Vitasek
Cuốn sách như một từ điển chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu – Logistics, lý tưởng cho người mới bắt đầu lẫn người làm nghề.
- Giải thích thuật ngữ song ngữ Anh – Việt rõ ràng, dễ tra cứu.
- Tập trung vào từ vựng liên quan đến logistics và chuỗi cung ứng.
- Bản dịch tiếng Việt được thực hiện bởi những chuyên gia giàu kinh nghiệm, đảm bảo độ chính xác cao.
Hy vọng bài viết đã giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu hữu ích, hỗ trợ tốt hơn trong công việc và giao tiếp quốc tế. Đừng quên lưu lại và luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành mỗi ngày nhé!