Tiếng Pháp là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, không chỉ được nói tại Pháp mà còn lan rộng ra khắp các quốc gia trên năm châu lục.
Bài viết sau đây của Dịch Thuật Số 1 sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về tiếng Pháp cũng như cung cấp hơn 1000 câu tiếng Pháp thông dụng để bạn có thể sử dụng khi cần thiết.
Tiếng Pháp – Nguồn gốc, lịch sử phát triển và hình thành
Có thể có nhiều người nhầm lẫn, tiếng Pháp trong tiếng Anh là French /frɛntʃ/ trong khi nước Pháp là France /fʁɑ̃s/.
Tiếng Pháp thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman, bắt nguồn từ tiếng Latinh thông tục được sử dụng bởi người La Mã cổ đại.
Sau khi đế chế La Mã sụp đổ, tiếng Latinh thông tục phát triển thành nhiều nhánh địa phương, một trong số đó là tiếng Pháp cổ.
Quá trình hình thành ngôn ngữ Pháp có thể được chia thành 3 giai đoạn:
- Tiếng Pháp cổ (thế kỷ 9-14): chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của ngôn ngữ Germanic, đặc biệt là tiếng Frankish của người Frank.
- Tiếng Pháp trung đại (thế kỷ 14-16): trải qua nhiều biến đổi về ngữ pháp và phát âm, trở nên khác biệt hơn so với tiếng Latinh.
- Tiếng Pháp hiện đại (thế kỷ 16 đến nay): tiếp tục phát triển và được chuẩn hóa, trở thành ngôn ngữ chính thức của Pháp và nhiều quốc gia khác.
>>> Xem thêm: Tầm Ảnh Hưởng Của Tiếng Pháp
Các nước nói tiếng Pháp
Hiện nay, tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại Pháp và 28 quốc gia khác như:
- Châu Âu: Bỉ, Thụy Sĩ, Monaco, Luxembourg.
- Châu Mỹ: Canada, Haiti
- Châu Phi: Nhiều quốc gia ở Tây và Trung Phi như Bénin, Burkina Faso, Burundi, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Comoros, Congo,…
- Châu Đại Dương: New Caledonia, Tahiti và Bora Bora.
>>> Xem thêm:
Các phương ngữ trong tiếng Pháp
Giống như nhiều ngôn ngữ khác, tiếng Pháp cũng có sự đa dạng trong phương ngữ. Dưới đây là một số phương ngữ chính trong tiếng Pháp:
- Tiếng Pháp chuẩn (Standard French): Đây là loại tiếng Pháp được dùng trong giáo dục và truyền thông. Nó được coi là tiêu chuẩn và dễ hiểu nhất cho người học tiếng Pháp.
- Tiếng Pháp Quebec (Québécois French): Loại tiếng Pháp nói ở vùng Quebec, Canada.
- Tiếng Pháp Acadian (Acadian French): Loại tiếng Pháp nói ở khu vực Acadian ở miền Đông Canada và phía Nam Hoa Kỳ.
- Tiếng Pháp Cajun (Cajun French): Loại tiếng Pháp nói ở Louisiana, Hoa Kỳ, pha trộn giữa tiếng Pháp và tiếng Anh.
- Tiếng Pháp Swiss (Swiss French): Loại tiếng Pháp nói ở Thụy Sĩ
Bảng chữ cái tiếng Pháp
Bảng chữ cái tiếng Pháp gồm 26 chữ cái Latinh, giống như bảng chữ cái tiếng Anh. Tuy nhiên, có một số điểm khác biệt về cách phát âm và dấu phụ được sử dụng.
Chữ cái tiếng Pháp | Phát âm (IPA) |
A | /a/ |
B | /be/ |
C | /se/ |
D | /de/ |
E | /ə/ (câm), /e/ |
F | /ɛf/ |
G | /ʒe/ |
H | câm, /h/ |
I | /i/ |
J | /ʒi/ |
K | /ka/ |
L | /ɛl/ |
M | /ɛm/ |
N | /ɛn/ |
O | /o/ |
P | /pe/ |
Q | /ky/ |
R | /ɛʁ/ |
S | /ɛs/ |
T | /te/ |
U | /y/ |
V | /ve/ |
W | /dublə ve/ |
X | /iks/ |
Y | /iɡʁɛk/ |
Z | /zɛd/ |
Dấu phụ trong tiếng Pháp:
- Dấu huyền ( ` ) : đặt trên chữ “a, e, o” để tạo ra âm /ɑ/, /ɛ/, /ɔ/. Ví dụ: à, è, ò.
- Dấu mũ ( ^ ) : đặt trên chữ “a, e, i, o, u” để tạo ra âm /ɑ/, /ɛ/, /i/, /o/, /y/. Ví dụ: â, ê, î, ô, û.
- Dấu tréma ( ¨ ) : đặt trên chữ “e, i, u” để cho biết chữ cái đó được phát âm riêng. Ví dụ: Noël, maïs, aiguë.
- Dấu chấm ( . ) : đặt dưới chữ “c” để tạo ra âm /s/ thay vì /k/. Ví dụ: français, ça.
- Dấu gạch nối ( – ) : được sử dụng để nối các từ hoặc để phân tách các âm tiết.
Tiếng Pháp viết tay có thể khác nhau tùy theo từng cá nhân, nhưng thường sử dụng kiểu chữ thảo.
Chữ thư pháp tiếng Pháp là một nghệ thuật trang trí chữ viết, sử dụng các kỹ thuật và công cụ đặc biệt để tạo ra các tác phẩm đẹp mắt.
>>> Xem thêm: Dịch thuật tiếng Pháp bản xứ
Tiếng Pháp không chỉ là ngôn ngữ phổ biến mà còn mang lại nhiều cơ hội trong công việc, du lịch và học tập. Với đội ngũ dịch giả chuyên nghiệp và kinh nghiệm, Dịch Thuật Số 1 cam kết mang lại các dịch vụ dịch thuật và công chứng tiếng Pháp chuẩn xác nhất, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Hãy liên hệ với chúng tôi để trải nghiệm sự chuyên nghiệp và uy tín của Dịch Thuật Số 1 trong mọi dự án dịch thuật tiếng Pháp của bạn.
Thông tin liên hệ