Tờ Khai Quyết Toán Thuế TNDN Bằng Tiếng Anh

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Tờ khai quyết toán thuế TNDN bằng tiếng Anh trở nên vô cùng quan trọng. Đây là tài liệu cần thiết trong hồ sơ nộp thuế doanh nghiệp, thường được sử dụng khi doanh nghiệp làm việc với các đối tác nước ngoài, cơ quan thuế quốc tế hoặc để hoàn thiện thủ tục xin cấp phép tại các tổ chức tài chính nước ngoài.

👉 Xem thêm: Mẫu tờ khai thuế GTGT bằng tiếng Anh

Tờ khai quyết toán thuế tiếng Anh là gì​?

Tờ khai quyết toán thuế trong tiếng Anh là “Declaration of Corporate Income Tax Settlement”. Đây là tài liệu quan trọng mà doanh nghiệp cần hoàn thiện để xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp trong mỗi kỳ tính thuế, thường là hàng năm.

Tờ khai quyết toán thuế tiếng Anh là gì​
Tờ khai quyết toán thuế trong tiếng Anh là “Declaration of Corporate Income Tax Settlement”

Theo khoản 10 Điều 3 Luật Quản lý thuế 2019, quyết toán thuế là quá trình xác định số tiền thuế phải nộp trong năm tính thuế hoặc trong thời gian từ đầu kỳ đến khi chấm dứt hoạt động phát sinh nghĩa vụ thuế. Việc kê khai này nhằm đảm bảo tính minh bạch và tuân thủ đúng các quy định pháp luật.

Tờ khai quyết toán thuế không chỉ là thủ tục hành chính mà còn là căn cứ quan trọng để cơ quan thuế kiểm soát và đánh giá nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp, từ đó đảm bảo quyền lợi cho cả nhà nước và doanh nghiệp.

👉 Xem thêm: Bản dịch tiếng Anh giấy phép kinh doanh

Mẫu tờ khai quyết toán thuế TNDN bằng tiếng Anh

Mẫu tờ khai quyết toán thuế TNDN bằng tiếng Anh hiện được sử dụng theo Mẫu 03/TNDN được ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC ban hành ngày 29/9/2021:

Mẫu tờ khai quyết toán thuế TNDN bằng tiếng Anh
Mẫu tờ khai quyết toán thuế TNDN bằng tiếng Anh

Mẫu 03/TNDN: FREE Tải xuống

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

DECLARATION OF CORPORATE INCOME TAX SETTLEMENT

(Applicable to the revenue – cost method)

[01] Taxable period: Year…… From ……/……/…… to ……/……/……

[02] First time ☐               [03] Time of addition: ☐

[04] Business line with the highest rate of revenue: …………….                                  

[05] Rate (%): ……… %       

[06] Name of Taxpayer: ……………………………………………………………………………….

[07] Tax code:    

[08] Name of tax agent (if any):…………………………………………………………………………..

[09] Tax code:  

[10] Tax agent contract: No. ………………………………………. Date…………………………….

No.ItemCodeAmount (4)
ABusiness results recognized in financial statementsA
1Total profit before corporate income taxA1
BDetermination of taxable income under the Law of Corporate Income TaxB
1Increase total profit before corporate income tax (B1= B2+B3+B4+B5+B6+B7)B1
1.1Increase in revenueB2
1.2Expense of decreased revenueB3
1.3Non-deductible expenses upon determination of taxable incomeB4
1.4Paid income tax on income received in foreign countriesB5
1.5Increase in profit due to determination of the market price for associated transactionsB6
1.6Increase in other profit before taxB7
2Decrease in total profit before corporate income tax (B8=B9+B10+B11+B12)B8
2.1Deduction of taxable revenues in previous yearsB9
2.2Expense of increased revenueB10
2.3Non-deductible interest expense of associated transactions for the previous period carried forward to the current periodB11
2.4Decrease in other profit before taxB12
3Total taxable income (B13=A1+B1-B8)B13
3.1Taxable income from operating activitiesB14
3.2Taxable income from transfer of propertiesB15
CPayable corporate income tax on operating activitiesC
1Taxable income (C1 = B14)C1
2Tax-exempt incomeC2
Type of tax-exempt income …………………………………….
3Loss carryforward and set-off gains, losses (C3=C3a+C3b)C3
Including:
3.1Taxable income from operating activitiesC3a
3.2Taxable income from transfer of propertiesC3b
4Taxable income (C4=C1-C2-C3)C4
5Appropriations of technological and scientific fund (if any)C5
6Taxable income after appropriation of technological and scientific fund (C6=C4-C5=C7+C8)C6
Including:
6.1+ Taxable income at a tax rate of 20%C7
6.2+ Taxable income at another non-preferential tax rateC8
6.3+ another non-preferential tax rate (%)C8a
7Corporate income tax on operating activities at a non-preferential tax rate (C9 =(C7 x 20%) + (C8 x C8a))C9
8Corporate income tax entitled to incentives under the Law on CIT (C10 = C11 + C12 + C13)C10
8.1+ CIT difference due to application of preferential tax rateC11
8.2+ CIT exemption in the periodC12
8.3+ CIT relief in the periodC13
9Corporate income tax credit under the Taxation AgreementC14
10Corporate income tax credit from time to timeC15
11Amount of income tax paid in foreign countries, deducted in the taxable periodC16
12Paying corporate income tax on operating activitiesC17
(C17=C9-C10-C14-C15-C16)
DPaying corporate income tax on transfer of activitiesD
1Taxable income (D1 = B15)D1
2Loss from transfer of properties carried forward in the periodD2
3Taxable income (D3=D1-D2)D3
4Appropriations of technological and scientific fund (if any)D4
5Taxable income after appropriations of technological and scientific fund (D5=D3-D4)D5
6Payable corporate income tax on transfer of properties in the periodD6
7CIT difference due to application of preferential tax rate on income from implementing of projects for investment and business of social house for sale, lease, and hire purchaseD7
8Outstanding CIT on transfer of properties for the current period (D8=D6-D7)D8
EPayable amount of corporate income tax settled in the period (E=E1+E2+E5)E
1Corporate income tax on operating activitiesE1
2Corporate income tax on transfer of properties (E2=E3+E4)E2
2.1Corporate income tax from transfer of propertiesE3
2.2Corporate income tax from transfer of infrastructure, house paid under the progressE4
3Other payable corporate income tax (if any)E5
3.1Including corporate income tax on the disposal of technological and scientific fundE6
GAmount of corporate income tax provisionally paid (G=G1+G2+G3+G4+G5)G
1Amount of corporate income tax on operating activities provisionally paid
1.1Overpaid amount of corporate income tax carried forward to the current periodG1
1.2Amount of CIT provisionally paid in the yearG2
2Amount of CIT on transfer of properties provisionally paid
2.1Overpaid amount of CIT on transfer of properties carried forward to the current periodG3
2.2Amount of CIT provisionally paid in the year on transfer of propertiesG4
2.3Amount of CIT on transfer of infrastructure, house paid under the progress provisionally paying in the previous periods and the settlement yearG5
HDifference between the payable amount of tax and the provisionally paid amount of taxH
1Difference between the payable amount of tax and the provisionally paid amount of tax on operating activities (H1=E1+E5-G2)H1
2Difference between the payable amount of tax and the provisionally paid amount of tax on transfer of properties (H2=E3-G4)H2
3Difference between the payable amount of tax and the provisionally paid amount of tax on transfer of infrastructure transfer activities, house paid under the progress (H3=E4-G5)H3
IOutstanding amount of CIT as the expiry date for submission of the tax settlement and declaration documents (I= E-G=I1+I2)I
1Outstanding amount of corporate income tax on operating activitiesI1=E1+E5-G1-G2
2Outstanding amount of corporate income tax on transfer of propertiesI2=E2-G3-G4-G5

I undertake that the above declarations are true and correct and I shall be fully responsible before the law for such declarations./.

TAX AGENT STAFF
Full name:………………………..
Practice Certificate No.:……
…, date……. month……. year…….
TAXPAYER or
LEGAL REPRESENTATIVE OF THE TAXPAYER
(Signature, specify full name; position and seal (if any) / Digital signature)

Làm tờ khai quyết toán thuế TNDN bằng tiếng Anh trong trường hợp nào?

Dưới đây là một số trường hợp cần làm tờ khai quyết toán thuế TNDN bằng tiếng Anh:

  • Do yêu cầu của cơ quan thuế: Một số quốc gia yêu cầu doanh nghiệp nước ngoài phải nộp tờ khai thuế bằng tiếng Anh, đặc biệt là khi doanh nghiệp đó hoạt động trong lĩnh vực liên quan đến thương mại quốc tế.
  • Do yêu cầu của đối tác: Một số đối tác nước ngoài có thể yêu cầu doanh nghiệp cung cấp tờ khai quyết toán thuế TNDN dịch sang tiếng Anh để kiểm tra khả năng tài chính và độ tin cậy của doanh nghiệp.
  • Do nhu cầu của doanh nghiệp: Doanh nghiệp có thể cần dịch tờ khai quyết toán thuế TNDN tiếng Anh để phục vụ cho mục đích nội bộ như: Báo cáo cho các cổ đông nước ngoài, chia sẻ thông tin với các đối tác nước ngoài, lưu trữ thông tin cho các hoạt động kinh doanh quốc tế

Ngoài ra, bạn cũng có thể dịch tờ khai quyết toán thuế TNDN sang tiếng Anh khi tham gia các chương trình hợp tác quốc tế hoặc mở rộng thị trường ra quốc tế.

>>> Xem thêm:

Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp cần chuẩn bị những gì?

Để hoàn thành công tác quyết toán thuế hàng năm cho doanh nghiệp, cần thực hiện các bước chuẩn bị chính sau:

1. Chuẩn bị hồ sơ quyết toán thuế thu nhập cá nhân (TNCN):

  • Nộp tờ khai thuế TNCN hàng tháng hoặc quý cùng với tờ khai quyết toán thuế TNCN và các phụ lục kèm theo theo quy định tại Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
  • Chuẩn bị đầy đủ các chứng từ liên quan:
  • Giấy ủy quyền quyết toán thuế TNCN của người lao động.
  • Bản cam kết 08/CK-TNCN không khấu trừ 10% thuế TNCN theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
  • Hồ sơ đăng ký mã số thuế cho người lao động.
  • Hồ sơ giảm trừ gia cảnh của người lao động.
  • Bảng lương và chứng từ thanh toán tiền lương, thưởng.

2. Chuẩn bị hồ sơ quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN):

  • Nộp bộ báo cáo tài chính theo Chế độ kế toán hiện hành (Thông tư số 200/2014/TT-BTC hoặc Thông tư số 133/2016/TT-BTC).
  • Nộp tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp và các phụ lục kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
  • Nộp các tờ khai thuế TNDN khác (nếu có).
  • Chuẩn bị đầy đủ chứng từ tạm nộp thuế TNDN.
  • Chuẩn bị đầy đủ số liệu kế toán và các hồ sơ, chứng từ, hóa đơn kèm theo.

3. Công tác in ấn và lưu trữ:

  • In ấn đầy đủ các hồ sơ quyết toán thuế TNCN và TNDN.
  • Lưu trữ các hồ sơ một cách khoa học và đầy đủ theo quy định.

Những lưu ý khi làm tờ khai quyết toán thuế TNDN bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số lưu ý khi làm tờ khai quyết toán thuế TNDN bằng tiếng Anh:

  • Hiểu rõ luật thuế của quốc gia: Mỗi quốc gia có luật thuế riêng, và các quy định về tờ khai thuế TNDN có thể khác nhau. Bạn cần nghiên cứu kỹ luật thuế của quốc gia mà bạn muốn nộp tờ khai để đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định.
  • Sử dụng từ ngữ chuyên ngành chính xác: Tờ khai thuế TNDN là một văn bản pháp lý, vì vậy việc sử dụng từ ngữ chuyên ngành chính xác là rất quan trọng. Bạn nên tham khảo từ điển chuyên ngành thuế tiếng Anh hoặc sử dụng dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp để đảm bảo độ chính xác của bản dịch.
  • Khai báo đầy đủ và chính xác thông tin: Tờ khai thuế TNDN cần khai báo đầy đủ và chính xác thông tin về doanh nghiệp. Vậy nên, hãy kiểm tra kỹ lưỡng thông tin trước khi nộp tờ khai để tránh sai sót.
  • Nộp tờ khai đúng thời hạn: Bạn cần kiểm tra kỹ thời hạn nơi nộp thuế để tránh vi phạm pháp luật.
  • Lưu trữ đầy đủ chứng từ: Bạn cần lưu trữ khoa học, đầy đủ các chứng từ liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để phục vụ cho việc kiểm tra của cơ quan thuế.
  • Tham khảo ý kiến chuyên gia: Nếu bạn không chắc chắn về việc khai báo tờ khai thuế TNDN bằng tiếng Anh, hãy tham khảo ý kiến của các chuyên gia kế toán hoặc công ty dịch thuật chuyên nghiệp.

Dịch Thuật Số 1 tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ dịch tiếng Anh mọi tài liệu chuyên nghiệp, nhanh chóng với giá cả hợp lý nhất thị trường. Với gần 20 năm kinh nghiệm và đội ngũ biên phiên dịch tiếng Anh giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến những bản dịch tờ khai quyết toán thuế TNDN tiếng Anh chính xác, chất lượng nhất. Liên hệ ngay với chúng tôi hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết!

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng