Tây Ban Nha là một trong những điểm du lịch hấp dẫn nhất thế giới. Tuy nhiên, phần lớn người dân ở đây chỉ sử dụng tiếng Tây Ban Nha, điều này có thể gây khó khăn trong việc giao tiếp. Chính vì vậy, trước khi lên kế hoạch du lịch tại đây, bạn nên học một số câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha cơ bản.

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Tây Ban Nha Sang Tiếng Việt Chuẩn

Tầm Quan Trọng Của Việc Học Các Câu Giao Tiếp Tiếng Tây Ban Nha Khi Đi Du Lịch

Khi đi du lịch đến các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha, việc học các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha cơ bản là một yếu tố rất quan trọng để chuyến đi của bạn trở nên suôn sẻ và thú vị.

  • Giúp bạn dễ dàng di chuyển và tìm đường: Một trong những lý do quan trọng nhất khi học các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha là để dễ dàng di chuyển và tìm đường. Việc hỏi đường và xác định các điểm đến là điều không thể thiếu trong mọi chuyến du lịch. 
  • Trải nghiệm ẩm thực và mua sắm dễ dàng: Du lịch Tây Ban Nha mà không biết chút tiếng Tây Ban Nha nào quả là một thiếu sót lớn. Việc học một vài câu giao tiếp đơn giản sẽ giúp bạn tự tin hơn khi gọi món tại các nhà hàng, mua sắm quà lưu niệm và tận hưởng trọn vẹn hương vị ẩm thực địa phương.
  • Tăng cường giao tiếp xã hội: Học các câu giao tiếp cơ bản sẽ giúp bạn kết nối với người dân địa phương, thể hiện sự tôn trọng văn hóa, ngôn ngữ của họ và dễ dàng tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
  • Xử lý tình huống khẩn cấp: Không ai có thể lường trước được những tình huống khẩn cấp có thể xảy ra trong chuyến du lịch. Việc học một số câu giao tiếp trong tiếng Tây Ban Nha giúp bạn dễ dàng xử lý các tình huống khẩn cấp như gặp phải vấn đề về sức khỏe, tai nạn hoặc lúc nguy hiểm.
  • Tăng trải nghiệm văn hóa và khám phá đất nước: Khi học tiếng Tây Ban Nha, bạn không chỉ học ngôn ngữ mà còn tiếp cận với nền văn hóa phong phú của các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha. Việc giao tiếp với người dân địa phương sẽ giúp bạn hiểu thêm về tập quán, lịch sử tại nơi bạn đến.
  • Tiết kiệm chi phí du lịch: Việc giao tiếp hiệu quả với người dân địa phương có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí du lịch. Bạn có thể tự mình hỏi đường, giao dịch mua sắm hoặc tìm kiếm các dịch vụ phù hợp mà không phải trả thêm phí cho các dịch vụ trung gian.
  • Tạo cảm giác an toàn và tự tin: Khi bạn có khả năng giao tiếp cơ bản, bạn sẽ cảm thấy an toàn hơn và dễ dàng hòa nhập với cộng đồng nơi mình đến. Điều này không chỉ giúp bạn cảm thấy thoải mái mà còn giúp giảm bớt cảm giác lo lắng khi đối diện với các tình huống không quen thuộc.
Tầm Quan Trọng Của Việc Học Các Câu Giao Tiếp Tiếng Tây Ban Nha
Tầm Quan Trọng Của Việc Học Các Câu Giao Tiếp Tiếng Tây Ban Nha

👉Xem thêm:  Dịch Tiếng Tây Ban Nha Uy Tín – Đối Tác Tin Cậy Cho Mọi Dự Án

Việc học các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha không chỉ là một kỹ năng cần thiết để giúp chuyến du lịch của bạn trở nên dễ dàng và thú vị hơn mà còn là một công cụ giúp bạn kết nối với nền văn hóa và con người của các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha.

Những Câu Giao Tiếp Tiếng Tây Ban Nha Thông Dụng Nhất Khi Du Lịch

Dưới đây là một số câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha thông dụng nhất mà bạn có thể sử dụng khi đi du lịch:

Chào hỏi và giới thiệu bản thân

Dưới đây là bảng tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha về chủ đề chào hỏi và giới thiệu bản thân:

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên âmTiếng Việt
1HolaÔ-laXin chào
2¿Cómo estás?Có-mô ê-xtásBạn khỏe không?
3Muy bien, gracias. ¿Y tú?Múi bi-ên, grá-thi-as. Í tú?Rất khỏe, cảm ơn. Còn bạn?
4¿Qué tal?Kê tàl?Thế nào?
5Estoy bien, gracias.Ês-tôi bi-ên, grá-thi-as.Tôi khỏe, cảm ơn.
6¿Cómo te llamas?Có-mô té già-másBạn tên gì?
7Me llamo [Tên].Mé già-mô [Tên].Tôi tên là [Tên].
8Mucho gusto.Mú-chô gút-tôRất vui được gặp bạn.
9Encantado/a de conocerte.Ên-cán-ta-đô/a đê cô-nô-théc-teRất vui được làm quen.
10¿De dónde eres?Đê dôn-đê ê-rê-s?Bạn đến từ đâu?
11Soy de [quốc gia].Sôi đê [quốc gia].Tôi đến từ [quốc gia].
12¿Dónde vives?Dôn-đê vi-vês?Bạn sống ở đâu?
13Vivo en [thành phố].Vi-vô en [thành phố].Tôi sống ở [thành phố].
14¿Cuál es tu nombre?Quál êst tú nôm-brê?Tên bạn là gì?
15Mi nombre es [Tên].Mi nôm-brê êst [Tên].Tên tôi là [Tên].
16¿Tienes hermanos?Ti-ê-nêz êr-má-nôs?Bạn có anh em, chị em không?
17Sí, tengo un hermano.Sí, tên-gô un êr-má-nô.Vâng, tôi có một người anh.
18No, no tengo hermanos.Nô, nô tên-gô êr-má-nôs.Không, tôi không có anh em.
19¿Tienes hijos?Ti-ê-nêz í-đôs?Bạn có con cái không?
20Sí, tengo dos hijos.Sí, tên-gô dôs í-đôs.Vâng, tôi có hai đứa con.
21No, no tengo hijos.Nô, nô tên-gô í-đôs.Không, tôi không có con.
22¿Qué haces en tu tiempo libre?Kê á-thês en tú tiêm-pô lí-brê?Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
23Me gusta leer y escuchar música.Mé gút-tà lê-êr i ê-sku-chár mú-si-caTôi thích đọc sách và nghe nhạc.
24¿Cuál es tu pasatiempo favorito?Quál êst tú pâ-sa-tiêm-pô fa-vo-rí-tô?Sở thích của bạn là gì?
25Mi pasatiempo favorito es escuchar música.Mi pâ-sa-tiêm-pô fa-vo-rí-tô êst ê-sku-chár mú-si-caSở thích của tôi là nghe nhạc.
26¿Qué tipo de música te gusta?Kê tí-pô đê mú-si-ca té gút-tà?Bạn thích loại nhạc nào?
27Me gusta la música pop.Mé gút-tà la mú-si-ca pop.Tôi thích nhạc pop.
28¿Hablas inglés?Á-blás in-glés?Bạn nói tiếng Anh không?
29Sí, hablo inglés.Sí, á-blô in-glés.Vâng, tôi nói tiếng Anh.
30No, no hablo inglés.Nô, nô á-blô in-glés.Không, tôi không nói tiếng Anh.
31¿Hablas español?Á-blás ê-s-pá-nhôn?Bạn nói tiếng Tây Ban Nha không?
32Sí, hablo español.Sí, á-blô ê-s-pá-nhôn.Vâng, tôi nói tiếng Tây Ban Nha.
33No, no hablo español.Nô, nô á-blô ê-s-pá-nhôn.Không, tôi không nói tiếng Tây Ban Nha.
34¿Qué idiomas hablas?Kê í-di-ô-mas á-blás?Bạn nói những ngôn ngữ nào?
35Hablo inglés y español.Á-blô in-glés i ê-s-pá-nhôn.Tôi nói tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha.
36¿Cuántos años tienes?Quán-tôs á-nyôs ti-ê-nêz?Bạn bao nhiêu tuổi?
37Tengo [số tuổi] años.Tên-gô [số tuổi] á-nyôs.Tôi [số tuổi] tuổi.
38¿Tienes mascotas?Ti-ê-nêz mâs-cô-tas?Bạn có thú cưng không?
39Sí, tengo un perro.Sí, tên-gô un pê-rô.Vâng, tôi có một con chó.
40No, no tengo mascotas.Nô, nô tên-gô mâs-cô-tas.Không, tôi không có thú cưng.
41¿Qué te gusta hacer en tu tiempo libre?Kê té gút-tà á-thêr en tú tiêm-pô lí-brê?Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
42Me gusta viajar y conocer nuevos lugares.Mé gút-tà vi-a-hár i cô-nô-cér nué-vos lù-gá-resTôi thích đi du lịch và khám phá những nơi mới.
43¿Te gusta leer libros?Té gút-tà lê-êr lí-bros?Bạn thích đọc sách không?
44Sí, me gusta mucho leer.Sí, mé gút-tà mú-chô lê-êr.Vâng, tôi rất thích đọc sách.
45No, no me gusta leer.Nô, nô mé gút-tà lê-êr.Không, tôi không thích đọc sách.
46¿Qué haces en la mañana?Kê á-thês en la ma-nhã-na?Bạn làm gì vào buổi sáng?
47Me levanto temprano y desayuno.Mé le-ván-tô tem-prá-nô i de-sú-nô.Tôi dậy sớm và ăn sáng.
48¿A qué hora te acuestas?Á kê ó-ra té á-kwês-tas?Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
49Me acuesto a las [giờ].Mé á-kwês-tô a las [giờ].Tôi đi ngủ lúc [giờ].
50Buenas noches.Bwe-nas nó-chês.Chúc ngủ ngon.
Các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha về chủ đề chào hỏi
Các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha về chủ đề chào hỏi

👉Xem thêm: Dịch Vụ Phiên Dịch Tây Ban Nha Sang Tiếng Việt Chuyên Nghiệp

Hỏi đường và chỉ dẫn

Dưới đây là bảng tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha về hỏi đường và chỉ dẫn:

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên âmTiếng Việt
1¿Dónde está el baño?Dôn-đê êstà el bán-yo?Nhà vệ sinh ở đâu?
2¿Cómo llego a la estación de tren?Có-mô yê-gô a la ê-sta-si-ôn đê tré-n?Làm sao để đến ga tàu?
3¿Está lejos de aquí?Ês-tà lê-hôs đê aquí?Nó có xa đây không?
4¿A qué distancia está?Á kê dis-tan-thi-a êstà?Cách bao xa?
5¿Qué tan lejos está?Kê tan lê-hôs êstà?Nó cách xa đến mức nào?
6¿Cómo puedo llegar a [địa điểm]?Có-mô puê-đô yê-gâr a [địa điểm]?Làm sao tôi đến được [địa điểm]?
7¿Dónde está la parada de autobús?Dôn-đê êstà la pa-ra-đà đê au-tô-bus?Bến xe buýt ở đâu?
8¿Está cerca de aquí?Ês-tà sêr-ca đê aquí?Nó có gần đây không?
9¿Cuánto tiempo se tarda en llegar?Quán-tô ti-êmpô sê tar-đa en yê-gâr?Mất bao lâu để đến đó?
10¿Hay un hospital cerca?Ái un ôs-pi-tál sêr-ca?Có bệnh viện gần đây không?
11¿Cómo llego a la plaza principal?Có-mô yê-gô a la plá-sa prin-ci-pal?Làm sao để đến quảng trường chính?
12¿Dónde se encuentra el centro comercial?Dôn-đê sê en-kwên-tra el sân-trô cô-mơr-si-ál?Trung tâm thương mại ở đâu?
13¿Hay un restaurante por aquí?Ái un rè-xtau-rán-tê por aquí?Có nhà hàng nào gần đây không?
14¿Puedo caminar hasta allí?Puê-đô ca-mi-nár ás-ta a-í?Tôi có thể đi bộ đến đó không?
15¿Cuál es el camino más corto?Quál êst el ca-mi-nô más cor-tô?Đường ngắn nhất là gì?
16¿Qué ruta debo tomar?Kê rú-ta đê-bô tô-már?Tôi nên đi đường nào?
17¿Cómo puedo llegar al aeropuerto?Có-mô puê-đô yê-gâr al a-êr-puêr-tô?Làm sao để đến sân bay?
18¿Dónde está la oficina de turismo?Dôn-đê êstà la ô-fi-cina đê tú-rí-smo?Văn phòng du lịch ở đâu?
19¿Cómo puedo llegar a la playa?Có-mô puê-đô yê-gâr a la plá-ya?Làm sao để đến bãi biển?
20¿Está cerca de aquí la estación de metro?Ês-tà sêr-ca đê aquí la ê-sta-si-ôn đê mế-trô?Ga tàu điện ngầm có gần đây không?
21¿Qué tan lejos está el museo?Kê tan lê-hôs êstà el mu-sê-ô?Bảo tàng có xa không?
22¿Dónde está el parque más cercano?Dôn-đê êstà el pâr-ke más sêr-ca-nô?Công viên gần nhất ở đâu?
23¿Cómo se llega al hospital?Có-mô sê yê-gâ al ôs-pi-tál?Làm sao để đến bệnh viện?
24¿Hay algún banco cerca?Ái al-gún bán-cô sêr-ca?Có ngân hàng nào gần đây không?
25¿Cuál es el camino hacia la ciudad vieja?Quál êst el ca-mi-nô há-sia la sí-ú-dád vi-ê-ja?Đường đến thành phố cổ như thế nào?
26¿Dónde está el terminal de autobuses?Dôn-đê êstà el têr-mi-nál đê au-tô-bu-ses?Nhà ga xe buýt ở đâu?
27¿Cómo llego a la estación de metro?Có-mô yê-gô a la ê-sta-si-ôn đê mế-trô?Làm sao để đến ga tàu điện ngầm?
28¿Qué tan lejos está la estación de tren?Kê tan lê-hôs êstà la ê-sta-si-ôn đê tré-n?Ga tàu cách xa bao nhiêu?
29¿Dónde se encuentra la tienda más cercana?Dôn-đê sê en-kwên-tra la ti-ên-da más sêr-ca-ná?Cửa hàng gần nhất ở đâu?
30¿Cuál es la mejor forma de llegar allí?Quál êst la me-hór fór-ma đê yê-gâr a-í?Cách tốt nhất để đến đó là gì?
31¿Hay alguna forma de ir a pie?Ái al-gú-na fór-ma đê ír a pi-ê?Có cách nào đi bộ không?
32¿Está lejos de aquí el centro histórico?Ês-tà lê-hôs đê aquí el sân-trô is-tô-rí-cô?Trung tâm lịch sử có xa đây không?
33¿Dónde se encuentra el puerto?Dôn-đê sê en-kwên-tra el puêr-tô?Cảng ở đâu?
34¿Cómo puedo llegar a la estación de autobuses?Có-mô puê-đô yê-gâr a la ê-sta-si-ôn đê au-tô-bu-ses?Làm sao để đến trạm xe buýt?
35¿Qué tan lejos está la iglesia?Kê tan lê-hôs êstà la í-glê-si-a?Nhà thờ có xa không?
36¿Dónde está la plaza mayor?Dôn-đê êstà la plá-sa má-yor?Quảng trường lớn ở đâu?
37¿Puedo caminar hasta el restaurante?Puê-đô ca-mi-nár ás-ta el rè-xta-urán-te?Tôi có thể đi bộ đến nhà hàng không?
38¿Está lejos la playa desde aquí?Ês-tà lê-hôs la plá-ya des-dê aquí?Bãi biển từ đây có xa không?
39¿Dónde está la estación de tren más cercana?Dôn-đê êstà la ê-sta-si-ôn đê tré-n más sêr-ca-ná?Ga tàu gần nhất ở đâu?
40¿Cómo puedo llegar al centro comercial?Có-mô puê-đô yê-gâr al sân-trô cô-mơr-si-ál?Làm sao để đến trung tâm thương mại?
41¿Cómo puedo llegar a la iglesia?Có-mô puê-đô yê-gâr a la í-glê-si-a?Làm sao để đến nhà thờ?
42¿Cómo llego al aeropuerto desde aquí?Có-mô yê-gô al a-êr-puêr-tô des-dê aquí?Làm sao để đến sân bay từ đây?
43¿Dónde está la farmacia?Dôn-đê êstà la far-má-thi-a?Nhà thuốc ở đâu?
44¿Está lejos el mercado?Ês-tà lê-hôs el mêr-cá-do?Chợ có xa không?

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Tây Ban Nha Sang Tiếng Anh Bởi Dịch Giả Bản Xứ

Ăn uống và mua sắm

Dưới đây là bảng tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha về chủ đề ăn uống và mua sắm:

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên âmTiếng Việt
1¿Cuánto cuesta?Kwan-tô kwe-sta?Cái này giá bao nhiêu?
2¿Me puede dar el menú, por favor?Mê pwe-đê dar el mè-nu, por fa-vôr?Cho tôi thực đơn được không?
3¿Tiene platos vegetarianos?Tiénê pla-tôs ve-he-ta-ri-a-nos?Có món ăn chay không?
4Quisiera pedir algo para beber.Ki-si-ê-ra pe-dir ál-go pa-ra be-bêr?Tôi muốn gọi một cái gì đó để uống.
5¿Qué me recomienda?Kê mê re-co-men-dá?Bạn có thể giới thiệu món gì không?
6¿Este plato lleva carne?Ês-tê pla-tô ye-va car-nê?Món này có thịt không?
7¿Hay algo sin gluten?Ái ál-gô sin glú-ten?Có món nào không có gluten không?
8¿Me puede traer la cuenta?Mê pwe-đê tra-êr la kwei-ta?Cho tôi xin hóa đơn được không?
9¿Está incluido el servicio?Ês-tà in-clu-i-đô el ser-vi-cio?Phí phục vụ có bao gồm chưa?
10¿Tienen postres?Ti-ê-nên pôs-três?Có món tráng miệng không?
11¿Cuánto cuesta este plato?Kwan-tô kwe-sta ès-tê pla-tô?Món này giá bao nhiêu?
12¿Me puede traer más pan?Mê pwe-đê tra-êr mát pan?Cho tôi thêm bánh mì được không?
13¿Este plato es picante?Ês-tê pla-tô ês pi-can-tê?Món này có cay không?
14¿Puedo pagar con tarjeta?Pwe-đô pa-gar con tar-he-ta?Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?
15¿Dónde está la caja?Dôn-đê êstà la ka-đa?Quầy thanh toán ở đâu?
16¿Cuánto es en total?Kwan-tô ès en to-tal?Tổng cộng là bao nhiêu?
17¿Puedo pagar en efectivo?Pwe-đô pa-gar en e-fec-ti-vo?Tôi có thể thanh toán bằng tiền mặt không?
18¿Aceptan tarjetas de crédito?Á-sep-tan tar-he-tas đê cré-di-to?Có chấp nhận thẻ tín dụng không?
19¿Cuál es el precio de esta botella de vino?Quál êst el prê-thi-ô đê êsta bo-te-ya đê ví-no?Giá của chai rượu này là bao nhiêu?
20¿Tienen alguna oferta especial?Ti-ê-nên al-gu-na ôfêr-ta es-pe-ci-al?Có khuyến mãi đặc biệt nào không?
21¿Qué tipo de comida tienen?Kê ti-po đê co-mi-da ti-ê-nên?Họ có loại đồ ăn nào?
22¿Cuánto cuesta esta camiseta?Kwan-tô kwe-sta ès-ta ca-mi-se-ta?Cái áo này giá bao nhiêu?
23¿Puedo probarme esta ropa?Pwe-đô pro-bár-mê ès-ta rô-pa?Tôi có thể thử đồ này không?
24¿Tienen ropa en otros colores?Ti-ê-nên rô-pa en ô-tros co-lo-res?Họ có đồ màu khác không?
25¿Tienen tallas más grandes?Ti-ê-nên tá-yas más gran-des?Họ có size lớn hơn không?
26¿Me puede ayudar a encontrar una talla más pequeña?Mê pwe-đê a-yu-dar a en-kon-trar u-na táy-a más pê-que-ña?Bạn có thể giúp tôi tìm size nhỏ hơn không?
27¿Dónde está el probador?Dôn-đê êstà el pro-ba-dor?Phòng thử đồ ở đâu?
28¿Hay algún descuento en este producto?Ái al-gún des-cuen-to en ès-te pro-duc-to?Sản phẩm này có giảm giá không?
29¿Tienen cambio?Ti-ê-nên câm-bio?Có tiền lẻ không?
30¿A qué hora cierra?Á kê ô-ra sî-ê-ra?Mấy giờ thì đóng cửa?
31¿Puedo tomar esto para llevar?Pwe-đô to-már ès-tô pa-ra lle-var?Tôi có thể mang cái này đi được không?
32¿Me puede dar un recibo?Mê pwe-đê dar un re-ci-bo?Cho tôi hóa đơn được không?
33¿Este precio es final?Ês-tê prê-thi-ô êst fi-nal?Giá này là cuối cùng chưa?
34¿Cuál es el tamaño de esta camisa?Quál êst el ta-má-ño đê ès-ta ca-mi-sa?Cái áo này kích cỡ như thế nào?
35¿Qué tal está la comida?Kê tál êstà la co-mi-da?Món ăn thế nào?
36¿Puede traerme una botella de agua?Pwe-de tra-êr-mê u-na bo-te-ya đê á-gua?Cho tôi một chai nước được không?
37¿Tiene algo más barato?Ti-ê-nê ál-gô más ba-rá-to?Có thứ gì rẻ hơn không?
38¿Este plato tiene carne de res?Ês-tê pla-tô ti-ê-nê car-nê đê rê-s?Món này có thịt bò không?
39¿Puedo pagar con mi tarjeta de débito?Pwe-đô pa-gar con mi tar-he-ta đê dé-bi-to?Tôi có thể thanh toán bằng thẻ ghi nợ không?
40¿Dónde puedo encontrar una tienda de ropa?Dôn-đê pwe-đô en-kon-trar u-na ti-ên-da đê rô-pa?Tôi có thể tìm cửa hàng quần áo ở đâu?
41¿Está abierto este supermercado?Ês-tà a-bier-to ès-te su-per-mer-ca-do?Siêu thị này có mở không?
42¿Qué me recomienda de beber?Kê mê re-co-men-dá đê be-bêr?Bạn giới thiệu tôi nên uống gì?
43¿Tienen algo para picar?Ti-ê-nên ál-gô pa-ra pi-car?Có món gì để ăn nhẹ không?
44¿Este es el precio final?Ês-tê ès el prê-thi-ô fi-nal?Đây là giá cuối cùng phải không?
45¿Me puede dar un descuento?Mê pwe-đê dar un des-cuen-to?Bạn có thể giảm giá cho tôi không?
46¿Me puede recomendar un buen vino?Mê pwe-đê re-co-men-dá un bwen ví-no?Bạn có thể giới thiệu cho tôi một loại rượu ngon không?
47¿Cómo se prepara este plato?Có-mô sê pre-pa-ra ès-tê pla-tô?Món này được chế biến như thế nào?
Tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha về chủ đề mua sắm
Tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha về chủ đề mua sắm

👉Xem thêm: Dịch Thuật Công Chứng Tiếng Tây Ban Nha Chuyên Nghiệp, Báo Giá 2024

Hỏi về thời gian và thời tiết

Dưới đây là bảng các câu giao tiếp cơ bản và thông dụng liên quan đến thời gian và thời tiết trong tiếng Tây Ban Nha:

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên âmTiếng Việt
1¿Qué hora es?Kê ô-ra ès?Mấy giờ rồi?
2¿A qué hora empieza la película?Á kê ô-ra em-pi-e-za la pe-li-çu-la?Phim bắt đầu lúc mấy giờ?
3¿Cuántos minutos falta para llegar?Kwan-tôs mi-nú-tos fal-ta pa-ra ye-gar?Còn bao nhiêu phút nữa mới tới?
4¿Qué día es hoy?Kê dí-a ès ôi?Hôm nay là ngày mấy?
5¿Cuál es la fecha de hoy?Quál ès la fè-cha đê ôi?Hôm nay là ngày bao nhiêu?
6¿Cómo está el tiempo hoy?Cô-mô êstà el ti-êm-po ôi?Thời tiết hôm nay thế nào?
7¿Hace calor hoy?Á-se ka-lôr ôi?Hôm nay trời nóng không?
8¿Hace frío hoy?Á-se frí-ô ôi?Hôm nay trời lạnh không?
9¿Está lloviendo?Ês-tà yo-vi-en-do?Trời có mưa không?
10¿Está soleado?Ês-tà so-le-á-do?Trời có nắng không?
11¿Qué temperatura hace hoy?Kê tem-pe-ra-tu-ra á-se ôi?Nhiệt độ hôm nay thế nào?
12¿Qué hora es en este momento?Kê ô-ra ès en êste mô-men-to?Bây giờ là mấy giờ?
13¿Cuántos grados hace?Kwan-tôs gra-dos á-se?Nhiệt độ bao nhiêu độ?
14¿Va a llover mañana?Vá a yo-vêr ma-ña-na?Ngày mai có mưa không?
15¿Qué tiempo hará mañana?Kê ti-êm-po a-rá ma-ña-na?Ngày mai thời tiết sẽ thế nào?
16¿Cómo está el clima en esta ciudad?Cô-mô êstà el clí-ma en êsta siu-dá?Thời tiết ở thành phố này thế nào?
17¿Va a hacer calor este fin de semana?Vá a a-ser ka-lôr êste fin đê se-ma-na?Cuối tuần này trời có nóng không?
18¿Cuántos días faltan para el fin de semana?Kwan-tôs dí-a fal-tan pa-ra el fin đê se-ma-na?Còn bao nhiêu ngày nữa là cuối tuần?
19¿Qué hora es en España?Kê ô-ra ès en Ês-pa-ña?Giờ ở Tây Ban Nha là mấy giờ?
20¿A qué hora cierra la tienda?Á kê ô-ra sìe-ra la ti-ên-da?Cửa hàng đóng cửa lúc mấy giờ?
21¿Cuántos días faltan para las vacaciones?Kwan-tôs dí-a fal-tan pa-ra las va-ca-cio-nes?Còn bao nhiêu ngày nữa mới đến kỳ nghỉ?
22¿Qué tan lejos está?Kê tân lê-hôs êstà?Còn bao xa nữa?
23¿Cuándo sale el sol?Kwan-dô sa-le el sol?Mặt trời lặn lúc mấy giờ?
24¿Cuándo se pone el sol?Kwan-dô sê pô-nê el sol?Mặt trời mọc lúc mấy giờ?
25¿A qué hora abre el parque?Á kê ô-ra a-bre el par-kê?Công viên mở cửa lúc mấy giờ?
26¿Hace buen tiempo hoy?Á-se bwen ti-êm-po ôi?Hôm nay trời đẹp không?
27¿Cuántos grados bajo cero hay hoy?Kwan-tôs gra-dos ba-jo ce-ro ái ôi?Hôm nay có bao nhiêu độ dưới 0?
28¿Cómo va a estar el tiempo esta semana?Cô-mô va a êstàr el ti-êm-po êsta se-ma-na?Thời tiết trong tuần này sẽ thế nào?
29¿Hace calor en invierno?Á-se ka-lôr en in-vier-no?Mùa đông có nóng không?
30¿Hace frío en verano?Á-se frí-ô en ve-ra-no?Mùa hè có lạnh không?
31¿Cómo va a cambiar el tiempo?Cô-mô va a cam-bi-ár el ti-êm-po?Thời tiết sẽ thay đổi thế nào?
32¿Por qué está lloviendo?Pôr ké ês-tà yo-vi-en-do?Tại sao trời lại mưa?
33¿Cuántos días de sol va a haber esta semana?Kwan-tôs dí-a đê sol vá a bêr êsta se-ma-na?Tuần này sẽ có bao nhiêu ngày nắng?
34¿Qué clima hace en la costa?Kê clí-ma á-se en la cos-ta?Thời tiết ở bãi biển thế nào?
35¿Qué hora es en Nueva York?Kê ô-ra ès en Nwe-va Yórk?Giờ ở New York là mấy giờ?
36¿Qué día es el 10 de diciembre?Kê dí-a ès el di-ez de di-ci-em-bre?Ngày 10 tháng 12 là ngày gì?
37¿Qué tal está el clima hoy?Kê tál êstà el clí-ma ôi?Thời tiết hôm nay thế nào?
38¿Qué tiempo hace en el norte?Kê ti-êm-po á-se en el nor-te?Thời tiết ở miền Bắc thế nào?
39¿A qué hora sale la luna?Á kê ô-ra sa-le la lu-na?Mặt trăng mọc lúc mấy giờ?
40¿Está soleado o nublado?Ês-tà so-le-á-do ô nu-bla-do?Trời nắng hay có mây?
41¿El clima será bueno el próximo mes?Êl clí-ma se-rá bwe-no êl próx-i-mo més?Thời tiết tháng sau sẽ tốt không?
42¿Qué hora es en Londres?Kê ô-ra ès en Lôn-dres?Giờ ở London là mấy giờ?
43¿Qué hora será mañana en este lugar?Kê ô-ra se-rá ma-ña-na en êste lu-gar?Ngày mai ở đây sẽ là mấy giờ?
44¿Qué clima hace en la selva?Kê clí-ma á-se en la sel-va?Thời tiết trong rừng như thế nào?
45¿Hace buen tiempo en la playa?Á-se bwen ti-êm-po en la pla-ya?Thời tiết ở bãi biển có đẹp không?
46¿A qué hora oscurece?Á kê ô-ra ôs-ku-re-ce?Mặt trời lặn lúc mấy giờ?
47¿Va a nevar mañana?Vá a ne-var ma-ña-na?Ngày mai có tuyết không?
48¿Qué día es el fin de semana?Kê dí-a ès el fin đê se-ma-na?Cuối tuần này là ngày gì?
49¿Cuántos días faltan para las vacaciones de verano?Kwan-tôs dí-a fal-tan pa-ra las va-ca-cio-nes de ve-ra-no?Còn bao nhiêu ngày nữa là kỳ nghỉ hè?
50¿Cómo está el clima en el desierto?Cô-mô êstà el clí-ma en el de-sier-to?Thời tiết ở sa mạc thế nào?

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Tây Ban Nha Bản Xứ – Translate English To Spanish

Câu giao tiếp khẩn cấp

Bảng các câu giao tiếp khẩn cấp phổ biến trong tiếng Tây Ban Nha, có thể giúp bạn trong các tình huống khẩn cấp khi đi du lịch hoặc sinh sống tại các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha:

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên âmTiếng Việt
1¡Ayuda!Ai-ù-đa!Cứu tôi!
2¿Dónde está el hospital más cercano?Dón-đê êstà el ôs-pi-tál más ser-ka-no?Bệnh viện gần nhất ở đâu?
3¡Llama a la policía!Ya-ma a la po-li-θí-a!Gọi cảnh sát!
4¡Llama a una ambulancia!Ya-ma a u-na am-bu-lan-cia!Gọi xe cứu thương!
5¿Hay alguna farmacia cerca?Ái al-gu-na far-má-cia ser-ka?Có hiệu thuốc gần đây không?
6¡Me siento mal!Mé sìn-to mal!Tôi cảm thấy không khỏe!
7¡Estoy perdido!Ês-tôi per-dí-do!Tôi bị lạc!
8¿Dónde está la estación de policía?Dón-đê êstà la es-ta-sión de po-li-θí-a?Đồn cảnh sát ở đâu?
9¡Socorro!So-co-rro!Cứu với!
10¡Necesito ayuda urgentemente!Ne-ce-sí-to ai-ù-da ur-ɣen-te-men-te!Tôi cần giúp đỡ ngay lập tức!
11¡Es una emergencia!Ês u-na e-mer-θen-θi-a!Đây là tình huống khẩn cấp!
12¿Puedes ayudarme, por favor?Pwe-des ai-ù-dar-me, por fa-bôr?Bạn có thể giúp tôi không?
13¡Me robaron!Mé ro-bá-ron!Tôi bị cướp!
14¿Dónde está el hospital?Dón-đê êstà el ôs-pi-tál?Bệnh viện ở đâu?
15¡Tengo dolor!Tên-go do-lôr!Tôi bị đau!
16¿Dónde está el teléfono más cercano?Dón-đê êstà el te-lé-fo-no más ser-ka-no?Điện thoại gần nhất ở đâu?
17¡Llame a mi familia!Yá-me a mi fa-mí-lia!Gọi cho gia đình tôi!
18¡Es urgente!Ês ur-ɣen-te!Đây là việc khẩn cấp!
19¡No puedo respirar!Nô pwe-do res-pi-rar!Tôi không thể thở!
20¡Tengo fiebre!Tên-go fié-bre!Tôi bị sốt!
21¿Dónde está la salida?Dón-đê êstà la sa-lí-da?Lối ra ở đâu?
22¡Es una situación peligrosa!Ês u-na si-túa-θión pe-li-ɣro-sa!Đây là tình huống nguy hiểm!
23¡Necesito un médico!Ne-ce-sí-to un mé-di-co!Tôi cần bác sĩ!
24¿Dónde está el banco más cercano?Dón-đê êstà el bán-co más ser-ka-no?Ngân hàng gần nhất ở đâu?
25¡Hay un accidente!Ái un ak-si-den-te!Có một vụ tai nạn!
26¿Cómo llego al hospital?Kô-mô ye-go al ôs-pi-tál?Làm sao để đến bệnh viện?
27¡No me siento bien!Nô mè sìn-to bín!Tôi không cảm thấy khỏe!
28¡Necesito una ambulancia ahora!Ne-ce-sí-to u-na am-bu-lan-cia a-ô-ra!Tôi cần xe cứu thương ngay bây giờ!
29¡Tengo un problema grave!Tên-go un pro-ble-ma gra-ve!Tôi gặp vấn đề nghiêm trọng!
30¿Dónde puedo encontrar un hospital?Dón-đê pwe-do en-kon-trar un ôs-pi-tál?Tôi có thể tìm bệnh viện ở đâu?
31¡Está muy herido!Ês-tá mùi ê-ɾi-do!Anh ấy bị thương nặng!
32¿Dónde está la comisaría?Dón-đê êstà la co-mi-sa-ɾí-a?Đồn công an ở đâu?
33¡Llamen rápido!Ya-men rá-pi-do!Gọi ngay!
34¡Estoy sangrando!Ês-tôi san-ɣran-do!Tôi bị chảy máu!
35¿Dónde está la estación de tren?Dón-đê êstà la es-ta-sión de trén?Ga tàu ở đâu?
36¡Es una fuga de gas!Ês u-na fú-ɣa de gás!Đây là rò rỉ khí gas!
37¡Cuidado, hay un fuego!Cwi-da-do, ái un fwe-go!Cẩn thận, có cháy!
38¡Llame a los bomberos!Yá-me a los bom-be-ros!Gọi cho lính cứu hỏa!
39¡Estoy atrapado!Ês-tôi a-tra-pa-do!Tôi bị mắc kẹt!
40¿Hay algún médico cerca?Ái al-gún mé-di-co ser-ka?Có bác sĩ gần đây không?
41¡Parece que está inconsciente!Pa-re-θe kê ès-tá in-kon-sjen-te!Có vẻ anh ấy bị ngất!
42¿Dónde está el centro de salud?Dón-đê êstà el sén-tro de salúd?Trung tâm y tế ở đâu?
43¡Necesito ir al baño!Ne-ce-sí-to ir al banyo!Tôi cần đi vệ sinh!
44¡Póngase en contacto con su embajada!Pón-ɣa-se en kon-tak-to kon su em-ba-θá-da!Hãy liên hệ với đại sứ quán của bạn!
45¿Puedo usar su teléfono?Pwe-do u-sar su te-lé-fo-no?Tôi có thể dùng điện thoại của bạn không?
46¡Estoy en peligro!Ês-tôi en pe-li-ɣro!Tôi đang trong tình huống nguy hiểm!
47¡Ayuda, por favor!Ai-ù-da, por fa-bôr!Giúp tôi với!
48¿Dónde puedo encontrar ayuda?Dón-đê pwe-do en-kon-trar ai-ù-da?Tôi có thể tìm sự giúp đỡ ở đâu?
49¡Es una situación muy grave!Ês u-na si-túa-θión mùi gra-ve!Đây là tình huống rất nghiêm trọng!
50¡Tengo un accidente!Tên-go un ak-si-den-te!Tôi gặp tai nạn!
Câu giao tiếp khẩn cấp phổ biến trong tiếng Tây Ban Nha
Câu giao tiếp khẩn cấp phổ biến trong tiếng Tây Ban Nha

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Tây Ban Nha Bởi 100% Dịch Giả Bản Xứ

Câu giao tiếp trong khách sạn

Dưới đây là bảng câu giao tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha trong khách sạn thông dụng nhất:

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên âmTiếng Việt
1¿Tienen habitaciones disponibles?Tién-en a-bi-ta-θio-nes dis-po-ni-bles?Các bạn có phòng trống không?
2¿Cuánto cuesta por noche?Kúan-to kwés-ta por no-θe?Giá mỗi đêm là bao nhiêu?
3¿Dónde está la recepción?Dón-de es-tá la re-θep-θión?Quầy lễ tân ở đâu?
4¿A qué hora es el check-out?A ké ó-ra es el chèc-áut?Giờ trả phòng là mấy giờ?
5Tengo una reserva.Tén-go u-na re-ser-va.Tôi có một đặt phòng.
6¿Cuál es el número de mi habitación?Kwál es el nú-me-ro de mi a-bi-ta-θión?Số phòng của tôi là bao nhiêu?
7¿Tienen Wi-Fi gratuito?Tién-en Wi-Fi gra-tui-to?Các bạn có Wi-Fi miễn phí không?
8¿Dónde puedo aparcar?Dón-de pwe-do a-par-kar?Tôi có thể đỗ xe ở đâu?
9¿Me pueden dar una toalla extra?Mé pwe-den dar u-na to-a-ya éks-tra?Các bạn có thể cho tôi một chiếc khăn tắm thêm không?
10¿Tienen servicio de transporte al aeropuerto?Tién-en ser-vi-θio de trans-por-te al ae-ro-puer-to?Các bạn có dịch vụ đưa đón sân bay không?
11¿A qué hora es el desayuno?A ké ó-ra es el de-sa-yu-no?Giờ ăn sáng là mấy giờ?
12¿Puedo pagar con tarjeta de crédito?Pwe-do pa-gar kon tar-je-ta de cré-di-to?Tôi có thể trả tiền bằng thẻ tín dụng không?
13¿Hay un restaurante en el hotel?Ái un res-tau-ran-te en el o-tél?Khách sạn có nhà hàng không?
14¿Dónde puedo cambiar dinero?Dón-de pwe-do kam-bi-ar di-ne-ro?Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
15¿Tienen servicio de habitaciones?Tién-en ser-vi-θio de a-bi-ta-θio-nes?Khách sạn có dịch vụ phòng không?
16¿A qué hora empieza el desayuno?A ké ó-ra em-pie-θa el de-sa-yu-no?Bữa sáng bắt đầu lúc mấy giờ?
17¿Puedo solicitar una cama extra?Pwe-do so-li-ci-tar u-na ka-ma éks-tra?Tôi có thể yêu cầu thêm một giường không?
18¿Hay algún cargo adicional?Ái al-gún kar-go a-di-sio-nal?Có phụ phí nào không?
19¿Tienen habitación con vista al mar?Tién-en a-bi-ta-θión kon vís-ta al mar?Khách sạn có phòng nhìn ra biển không?
20¿Cómo puedo acceder a la piscina?Kómo pwe-do ak-se-der a la pi-sí-na?Làm thế nào để tôi có thể vào hồ bơi?
21¿Puedo hacer una llamada internacional?Pwe-do a-θer u-na ya-ma-da in-ter-na-θio-nal?Tôi có thể gọi điện quốc tế không?
22¿Puedo pedir comida al cuarto?Pwe-do pe-dir ko-mi-da al kwár-to?Tôi có thể gọi đồ ăn lên phòng không?
23¿Hay servicio de lavandería?Ái ser-vi-θio de la-van-de-ɾía?Khách sạn có dịch vụ giặt là không?
24¿Qué servicios están incluidos en el precio?Ké ser-vi-θios es-tán in-klu-i-dos en el pre-θio?Những dịch vụ nào đã bao gồm trong giá phòng?
25¿Dónde puedo comprar un mapa de la ciudad?Dón-de pwe-do kom-prar un ma-pa de la θju-dád?Tôi có thể mua bản đồ thành phố ở đâu?
26¿Tienen aire acondicionado en las habitaciones?Tién-en ai-re a-kon-di-sio-na-do en las a-bi-ta-θio-nes?Phòng có điều hòa không?
27¿Tienen caja fuerte en las habitaciones?Tién-en ka-ʝa fuer-te en las a-bi-ta-θio-nes?Các phòng có két sắt không?
28¿Puedo usar la impresora del hotel?Pwe-do u-sar la im-pre-so-ra del o-tél?Tôi có thể sử dụng máy in của khách sạn không?
29¿Hay algún lugar donde pueda comprar souvenirs?Ái al-gún lu-gar don-de pwe-da kom-prar su-ve-ni-res?Có chỗ nào tôi có thể mua quà lưu niệm không?
30¿Hay un gimnasio en el hotel?Ái un ji-mná-sio en el o-tél?Khách sạn có phòng gym không?
31¿Tienen servicio de habitaciones 24 horas?Tién-en ser-vi-θio de a-bi-ta-θio-nes 24 ó-ras?Khách sạn có dịch vụ phòng 24 giờ không?
32¿Puedo dejar el equipaje en el hotel después del check-out?Pwe-do de-jar el e-ki-pa-je en el o-tél des-pwes del chèc-áut?Tôi có thể gửi hành lý lại khách sạn sau khi trả phòng không?
33¿Tienen un mapa de la ciudad?Tién-en un ma-pa de la θju-dád?Khách sạn có bản đồ thành phố không?
34¿Puedo pedir un taxi?Pwe-do pe-dir un tak-si?Tôi có thể gọi taxi không?
35¿Hay algún restaurante cercano?Ái al-gún res-tau-ran-te ser-ka-no?Có nhà hàng nào gần đây không?
36¿Cómo puedo llegar al centro comercial?Kómo pwe-do ye-gar al sén-tro ko-mer-θjal?Làm sao tôi đến trung tâm mua sắm?
37¿Hay una tienda de regalos en el hotel?Ái u-na tje-nda de re-ga-los en el o-tél?Khách sạn có cửa hàng quà tặng không?
38¿Me puede traer más almohadas?Mé pwe-de tra-er más al-mo-á-das?Bạn có thể mang thêm gối cho tôi không?
39¿El hotel tiene zona de fumadores?El o-tél tIé-ne zo-na de fu-ma-do-res?Khách sạn có khu vực hút thuốc không?
40¿A qué hora es el check-in?A ké ó-ra es el chèc-ín?Giờ nhận phòng là mấy giờ?
41¿Tienen habitaciones con cama doble?Tién-en a-bi-ta-θión-es kon ka-ma dó-ble?Khách sạn có phòng có giường đôi không?
42¿Puedo llevar comida a mi habitación?Pwe-do lle-var ko-mi-da a mi a-bi-ta-θión?Tôi có thể mang đồ ăn vào phòng không?
43¿Hay algún cargo adicional por el servicio de habitaciones?Ái al-gún kar-go a-di-sio-nal por el ser-vi-θio de a-bi-ta-θio-nes?Có phụ phí nào cho dịch vụ phòng không?
44¿Tienen habitaciones con baño privado?Tién-en a-bi-ta-θión-es kon baño pri-va-do?Khách sạn có phòng tắm riêng không?

👉Xem thêm: Lộ Trình Học Tiếng Tây Ban Nha Hiệu Quả Cho Người Mới Bắt Đầu

Những Điều Cần Lưu Ý Khi Đi Du Lịch Tây Ban Nha

Để chuyến đi du lịch Tây Ban Nha của bạn được suôn sẻ và trọn vẹn, việc chuẩn bị kỹ lưỡng và nắm rõ những điều cần lưu ý là vô cùng quan trọng. 

  • Giao tiếp: Người Tây Ban Nha rất thân thiện và nhiệt tình, tuy nhiên, nhiều người không thông thạo tiếng Anh. Hãy cố gắng sử dụng tiếng Tây Ban Nha, dù chỉ là những câu đơn giản. Nếu gặp khó khăn, bạn có thể sử dụng ngôn ngữ cơ thể hoặc các ứng dụng dịch thuật.
  • Văn hóa: Tôn trọng văn hóa và phong tục của người Tây Ban Nha là điều rất quan trọng. Hãy tìm hiểu quy tắc ứng xử và trang phục phù hợp khi vào các địa điểm tôn giáo. Lưu ý rằng thời gian ăn uống của người địa phương có thể khác biệt: bữa trưa thường từ 2-4 giờ chiều, bữa tối từ 9 giờ tối trở đi.
  • An toàn: Đề phòng móc túi và trộm cắp, đặc biệt là ở các khu vực đông người như chợ, nhà ga, địa điểm du lịch. Hãy giữ gìn tư trang cẩn thận, không mang quá nhiều tiền mặt và sử dụng các phương tiện giao thông công cộng hoặc taxi có uy tín.
  • Ẩm thực: Tây Ban Nha là thiên đường ẩm thực với vô số món ăn hấp dẫn. Hãy thưởng thức các món đặc sản như paella, tapas, jamón ibérico, sangria… Hãy khám phá các nhà hàng và quán ăn địa phương để trải nghiệm ẩm thực đích thực của Tây Ban Nha.
  • Di chuyển: Các phương tiện giao thông công cộng như tàu điện ngầm, xe buýt, xe điện rất tiện lợi và tiết kiệm chi phí. Bạn cũng có thể thuê xe đạp hoặc đi bộ để khám phá thành phố. Nếu cần thiết, bạn có thể sử dụng taxi hoặc các ứng dụng gọi xe.
  • Mua sắm: Hãy tìm đến các chợ địa phương để mua các sản phẩm thủ công mỹ nghệ, đồ lưu niệm độc đáo. Ở chợ, bạn có thể mặc cả để mua được giá tốt hơn.
  • Thời tiết: Tây Ban Nha có thời tiết đa dạng, tùy thuộc vào vùng miền và thời điểm trong năm. Hãy kiểm tra dự báo thời tiết trước khi đi và chuẩn bị trang phục phù hợp. Mùa hè có thể rất nóng, nên hãy mang theo kem chống nắng, mũ và kính râm.

Tóm lại, việc nắm vững những câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha thông dụng khi du lịch sẽ giúp bạn tự tin và thuận lợi hơn trong các tình huống hàng ngày tại các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha. Bằng cách học và sử dụng các mẫu câu trên, bạn không chỉ dễ dàng tương tác với người dân địa phương, mà còn có thể tận hưởng chuyến đi một cách trọn vẹn hơn, từ việc khám phá ẩm thực đến việc hỏi đường hay giải quyết các vấn đề khẩn cấp.

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng