Để giao tiếp và hiểu biết sâu sắc hơn về Tây Ban Nha, việc học từ vựng là một bước đi không thể thiếu. Tuy nhiên, học thuộc lòng hàng trăm, hàng nghìn từ mới có thể khiến bạn nản chí. Bài viết này sẽ chia sẻ một số bí quyết và lời khuyên hữu ích giúp bạn học từ vựng tiếng Tây Ban Nha hiệu quả nhất.

👉Xem thêm: Bảng Chữ Cái Tiếng Tây Ban Nha Và Cách Phát Âm Chuẩn Xác

Các Phương Pháp Học Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha Hiệu Quả

Học tiếng Tây Ban Nha không phải là việc làm một cách máy móc, mà bạn cần áp dụng các phương pháp hợp lý để ghi nhớ chúng lâu dài. Dưới đây là những phương pháp học từ vựng tiếng Tây Ban Nha hiệu quả:

  • Học từ vựng theo chủ đề: Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, hãy phân loại từ vựng theo chủ đề như gia đình, công việc, du lịch, ẩm thực… Điều này giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và liên tưởng các từ vựng có liên quan với nhau. Ví dụ, khi học chủ đề “gia đình”, bạn có thể học các từ như padre (cha), madre (mẹ), hermano (anh trai), hermana (chị gái),…
  • Sử dụng hình ảnh và ví dụ minh họa: Kết hợp hình ảnh và ví dụ minh họa giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Nhiều ứng dụng học từ vựng hiện nay sử dụng hình ảnh và ví dụ để hỗ trợ người học.
  • Ghi chép và ôn tập thường xuyên: Việc ghi chép các từ vựng mới học và ôn tập thường xuyên là vô cùng quan trọng. Bạn có thể sử dụng sổ tay, thẻ ghi nhớ (flashcards) hoặc các ứng dụng học từ vựng để ghi chép và ôn tập. Hãy ôn tập những từ vựng đã học mỗi ngày để củng cố kiến thức.
  • Học kết hợp: Hãy kết hợp nhiều giác quan để học từ vựng hiệu quả hơn. Ví dụ, bạn có thể nghe người bản xứ phát âm, đọc to các từ vựng, viết lại các từ vựng và vẽ hình minh họa.
  • Ứng dụng công nghệ: Nhiều ứng dụng học tiếng Tây Ban Nha hiện nay cung cấp các bài học từ vựng tương tác, trò chơi và các công cụ hỗ trợ ghi nhớ từ vựng. Hãy tận dụng các công nghệ này để việc học trở nên thú vị và hiệu quả hơn.
  • Học từ vựng qua ngữ cảnh: Thay vì học nghĩa đơn thuần của từng từ, hãy học từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng và tránh nhầm lẫn.
Các phương pháp học từ vựng tiếng Tây Ban Nha hiệu quả
Các phương pháp học từ vựng tiếng Tây Ban Nha hiệu quả

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Tây Ban Nha Sang Tiếng Việt Chuẩn

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha Theo Chủ Đề

Với bộ sưu tập từ vựng theo chủ đề phong phú, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ và vận dụng từ mới vào thực tế. Dưới đây là tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Tây Ban Nha thông dụng nhất:

Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha Chủ Đề Gia Đình

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên Âm (IPA)Tiếng Việt
1La familia[la faˈmi.lja]Gia đình
2Madre[ˈma.ðɾe]Mẹ
3Padre[ˈpa.ðɾe]Bố
4Hijo[ˈi.xo]Con trai
5Hija[ˈi.xa]Con gái
6Hermano[eɾˈma.no]Anh trai/Em trai
7Hermana[eɾˈma.na]Chị gái/Em gái
8Abuelo[aˈβwe.lo]Ông (nội/ngoại)
9Abuela[aˈβwe.la]Bà (nội/ngoại)
10Tío[ˈti.o]Cậu/Chú/Bác trai
11Tía[ˈti.a]Cô/Dì/Bác gái
12Primo[ˈpɾi.mo]Anh họ/Em họ (nam)
13Prima[ˈpɾi.ma]Chị họ/Em họ (nữ)
14Esposo/Marido[esˈpo.so]/[maˈɾi.ðo]Chồng
15Esposa/Mujer[esˈpo.sa]/[muˈxeɾ]Vợ
16Nieto[ˈnje.to]Cháu trai
17Nieta[ˈnje.ta]Cháu gái
18Suegro[ˈswe.ɣɾo]Bố chồng/Bố vợ
19Suegra[ˈswe.ɣɾa]Mẹ chồng/Mẹ vợ
20Yerno[ˈɟʝeɾ.no]Con rể
21Nuera[ˈnwe.ɾa]Con dâu
22Cuñado[kuˈɲa.ðo]Anh/em rể (chồng của chị/em gái)
23Cuñada[kuˈɲa.ða]Chị/em dâu (vợ của anh/em trai)
24Sobrino[soˈβɾi.no]Cháu trai (con của anh/chị/em)
25Sobrina[soˈβɾi.na]Cháu gái (con của anh/chị/em)
26Gemelo[xeˈme.lo]Anh em sinh đôi (nam)
27Gemela[xeˈme.la]Chị em sinh đôi (nữ)
28Padrastro[paˈðɾas.tɾo]Cha dượng
29Madrastra[maˈðɾas.tɾa]Mẹ kế
30Hermanastro[eɾmaˈnas.tɾo]Anh trai/Em trai cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
31Hermanastra[eɾmaˈnas.tɾa]Chị gái/Em gái cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
32Bisabuelo[bi.saˈβwe.lo]Cụ ông
33Bisabuela[bi.saˈβwe.la]Cụ bà
34Tatarabuelo[ta.ta.ɾaˈβwe.lo]Ông cố
35Tatarabuela[ta.ta.ɾaˈβwe.la]Bà cố
36Ahijado[aiˈxa.ðo]Con trai đỡ đầu
37Ahijada[aiˈxa.ða]Con gái đỡ đầu
38Padrino[paˈðɾi.no]Cha đỡ đầu
39Madrina[maˈðɾi.na]Mẹ đỡ đầu
40Novio[ˈno.βjo]Bạn trai
41Novia[ˈno.βja]Bạn gái
42El bebé[el beˈβe]Em bé
43Los padres[los ˈpa.ðɾes]Bố mẹ
44Los abuelos[los aˈβwe.los]Ông bà
45Los hijos[los ˈi.xos]Các con
46Los hermanos[los eɾˈma.nos]Anh chị em
47El matrimonio[el ma.triˈmo.njo]Hôn nhân/Cuộc hôn nhân
48La boda[la ˈβo.ða]Đám cưới
49El divorcio[el diˈβoɾ.θjo]Sự ly hôn
50El árbol genealógico[el ˈaɾ.βol xe.ne.aˈlo.xi.ko]Gia phả
từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề gia đình
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề gia đình

👉Xem thêm:  Dịch Tiếng Tây Ban Nha Uy Tín – Đối Tác Tin Cậy Cho Mọi Dự Án

Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha Chủ Đề Công Việc

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên Âm (IPA)Tiếng Việt
1El trabajo[el tɾaˈβa.xo]Công việc
2El empleo[el emˈpleo]Việc làm
3La profesión[la pɾo.feˈsjon]Nghề nghiệp
4El puesto de trabajo[el ˈpwes.to ðe tɾaˈβa.xo]Vị trí công việc
5El jefe[el ˈxe.fe]Sếp, ông chủ
6La jefa[la ˈxe.fa]Sếp (nữ), bà chủ
7El empleado[el em.pleˈa.ðo]Nhân viên (nam)
8La empleada[la em.pleˈa.ða]Nhân viên (nữ)
9El compañero[el kom.paˈɲe.ɾo]Đồng nghiệp (nam)
10La compañera[la kom.paˈɲe.ɾa]Đồng nghiệp (nữ)
11El gerente[el xeˈɾen.te]Người quản lý
12El director[el di.ɾekˈtoɾ]Giám đốc
13El supervisor[el su.peɾ.βiˈsoɾ]Người giám sát
14La oficina[la o.fiˈθi.na]Văn phòng
15La reunión[la re.uˈnjon]Cuộc họp
16El currículum (CV)[el kuˈri.ku.lum]Sơ yếu lý lịch (CV)
17La entrevista[la en.tɾeˈβis.ta]Cuộc phỏng vấn
18El contrato[el konˈtɾa.to]Hợp đồng
19El salario[el saˈla.ɾjo]Tiền lương
20El sueldo[el ˈsweλ.do]Tiền lương, lương tháng
21El horario[el oˈɾa.ɾjo]Lịch làm việc
22La jornada laboral[la xoɾˈna.ða la.βoˈɾal]Ngày làm việc
23Las horas extras[las ˈo.ɾas ˈeks.tɾas]Giờ làm thêm
24El descanso[el desˈkan.so]Giờ nghỉ ngơi
25El jefe de equipo[el ˈxe.fe ðe eˈki.po]Trưởng nhóm
26El cliente[el kliˈen.te]Khách hàng (nam)
27La clienta[la kliˈen.ta]Khách hàng (nữ)
28El producto[el pɾoˈðuk.to]Sản phẩm
29El servicio[el seɾˈβi.θjo]Dịch vụ
30La empresa[la emˈpɾe.sa]Công ty
31El negocio[el neˈɣo.θjo]Doanh nghiệp
32El mercado[el meɾˈka.ðo]Thị trường
33La publicidad[la pu.βli.θiˈðað]Quảng cáo
34El informe[el inˈfoɾ.me]Báo cáo
35El proyecto[el pɾoˈʝek.to]Dự án
36La tarea[la taˈɾe.a]Nhiệm vụ
37La fecha límite[la ˈfe.tʃa ˈli.mi.te]Hạn chót
38La meta[la ˈme.ta]Mục tiêu
39El logro[el ˈlo.ɣɾo]Thành tựu
40El éxito[el ˈek.si.to]Thành công
41El fracaso[el fɾaˈka.so]Thất bại
42El desempleo[el de.semˈpleo]Thất nghiệp
43El seguro de desempleo[el seˈɣu.ɾo ðe de.semˈpleo]Bảo hiểm thất nghiệp
44La jubilación[la xu.βi.laˈθjon]Nghỉ hưu
45El sindicato[el sin.diˈka.to]Công đoàn
46El ascenso[el aθˈsen.so]Sự thăng tiến
47Despedir[des.peˈðiɾ]Sa thải
48Contratar[kon.tɾaˈtaɾ]Tuyển dụng
49Renunciar[re.nunˈθjaɾ]Từ chức
50Trabajar[tɾa.βaˈxaɾ]Làm việc

👉Xem thêm: Dịch Vụ Phiên Dịch Tây Ban Nha Sang Tiếng Việt Chuyên Nghiệp

Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha Chủ Đề Thời Tiết

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên Âm (IPA)Tiếng Việt
1El tiempo[el ˈtjem.po]Thời tiết
2El clima[el ˈkli.ma]Khí hậu
3El sol[el sol]Mặt trời
4La luna[la ˈlu.na]Mặt trăng
5La estrella[la esˈtɾe.ʎa]Ngôi sao
6El cielo[el ˈθje.lo]Bầu trời
7La nube[la ˈnu.βe]Đám mây
8La lluvia[la ˈʎu.βja]Cơn mưa
9Llover[ʎoˈβeɾ]Mưa
10El aguacero[el a.ɣwaˈθe.ɾo]Mưa rào
11La tormenta[la toɾˈmen.ta]Cơn bão
12El trueno[el ˈtɾwe.no]Sấm
13El relámpago[el reˈlam.pa.ɣo]Chớp
14El viento[el ˈβjen.to]Gió
15La nieve[la ˈnje.βe]Tuyết
16Nevar[neˈβaɾ]Có tuyết
17El granizo[el ɣɾaˈni.θo]Mưa đá
18La niebla[la ˈnje.βla]Sương mù
19El rocío[el roˈθi.o]Sương sớm
20El arcoíris[el aɾ.koˈi.ɾis]Cầu vồng
21El rayo[el ˈra.ʝo]Tia sét
22El calor[el kaˈloɾ]Nóng
23Hacer calor[aˈθeɾ kaˈloɾ]Trời nóng
24El frío[el ˈfɾi.o]Lạnh
25Hacer frío[aˈθeɾ ˈfɾi.o]Trời lạnh
26La temperatura[la tem.pe.ɾaˈtu.ɾa]Nhiệt độ
27Grados[ˈɣɾa.ðos]Độ (nhiệt độ)
28El termómetro[el teɾˈmo.me.tɾo]Nhiệt kế
29Húmedo/a[ˈu.me.ðo]/[ˈu.me.ða]Ẩm ướt
30Seco/a[ˈse.ko]/[ˈse.ka]Khô ráo
31Despejado/a[des.peˈxa.ðo]/[des.peˈxa.ða]Trời quang đãng
32Nublado/a[nuˈβla.ðo]/[nuˈβla.ða]Trời nhiều mây
33Soleado/a[so.leˈa.ðo]/[so.leˈa.ða]Trời nắng
34Borrascoso/a[bo.rasˈko.so]/[bo.rasˈko.sa]Trời bão bùng
35Fresco/a[ˈfɾes.ko]/[ˈfɾes.ka]Mát mẻ
36Caluroso/a[ka.luˈɾo.so]/[ka.luˈɾo.sa]Nóng bức
37Helado/a[eˈla.ðo]/[eˈla.ða]Lạnh giá
38Lloviznar[ʎo.βisˈnaɾ]Mưa phùn
39El huracán[el u.ɾaˈkan]Bão tố (hurrican)
40El tifón[el tiˈfon]Bão (typhoon)
41La inundación[la in.un.daˈθjon]Lũ lụt
42La sequía[la seˈki.a]Hạn hán
43La ola de calor[la ˈo.la ðe kaˈloɾ]Đợt nắng nóng
44La ola de frío[la ˈo.la ðe ˈfɾi.o]Đợt lạnh
45El pronóstico del tiempo[el pɾoˈnos.ti.ko ðel ˈtjem.po]Dự báo thời tiết
46La estación[la es.taˈθjon]Mùa
47La primavera[la pɾi.maˈβe.ɾa]Mùa xuân
48El verano[el βeˈɾa.no]Mùa hè
49El otoño[el oˈto.ɲo]Mùa thu
50El invierno[el im.ˈbjeɾ.no]Mùa đông
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề công việc
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề công việc

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Tây Ban Nha Sang Tiếng Anh Bởi Dịch Giả Bản Xứ

Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha Chủ Đề Giao Tiếp Hằng Ngày

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên Âm (IPA)Tiếng Việt
1Hola[ˈo.la]Xin chào
2Adiós[aˈðjos]Tạm biệt
3Buenos días[ˈbwe.nos ˈði.as]Chào buổi sáng
4Buenas tardes[ˈbwe.nas ˈtaɾ.ðes]Chào buổi chiều
5Buenas noches[ˈbwe.nas ˈno.tʃes]Chào buổi tối/Chúc ngủ ngon
6¿Cómo estás?[ˈko.mo esˈtas]Bạn khỏe không?
7Bien, gracias[ˈbjen ˈɡɾa.θjas]Khỏe, cảm ơn
8¿Qué tal?[ke tal]Sao rồi?
9Más o menos[mas o ˈme.nos]Tạm ổn
10Mal[mal]Tệ
11Por favor[poɾ faˈβoɾ]Làm ơn
12Gracias[ˈɡɾa.θjas]Cảm ơn
13De nada[de ˈna.ða]Không có gì
14Perdón[peɾˈðon]Xin lỗi
15Lo siento[lo ˈsjen.to]Tôi xin lỗi
16¿Cómo te llamas?[ˈko.mo te ˈʎa.mas]Bạn tên là gì?
17Me llamo…[me ˈʎa.mo]Tôi tên là…
18Mucho gusto[ˈmu.tʃo ˈɣus.to]Rất vui được làm quen
19Encantado/a[en.kanˈta.ðo]/[en.kanˈta.ða]Rất vui được làm quen (nam/nữ)
20[si]Vâng, có
21No[no]Không
22Tal vez[tal βes]Có lẽ
23Claro[ˈkla.ɾo]Chắc chắn, dĩ nhiên
24Vale[ˈba.le]Được thôi, OK
25¿Entiendes?[enˈtjen.des]Bạn có hiểu không?
26Entiendo[enˈtjen.do]Tôi hiểu
27No entiendo[no enˈtjen.do]Tôi không hiểu
28Repite por favor[reˈpi.te poɾ faˈβoɾ]Làm ơn nhắc lại
29Más despacio, por favor[mas desˈpa.θjo poɾ faˈβoɾ]Làm ơn nói chậm hơn
30¿Qué hora es?[ke ˈo.ɾa es]Mấy giờ rồi?
31Son las…[son las]Bây giờ là…
32¿Dónde está…?[ˈdon.de esˈta]… ở đâu?
33Aquí[aˈki]Ở đây
34Allí[aˈʎi]Ở kia, ở đó
35Tengo hambre[ˈten.ɡo ˈam.bɾe]Tôi đói
36Tengo sed[ˈten.ɡo sed]Tôi khát
37Tengo frío[ˈten.ɡo ˈfɾi.o]Tôi lạnh
38Tengo calor[ˈten.ɡo kaˈloɾ]Tôi nóng
39Me gusta…[me ˈɣus.ta]Tôi thích…
40No me gusta…[no me ˈɣus.ta]Tôi không thích…
41¿Qué quieres?[ke ˈkje.ɾes]Bạn muốn gì?
42Quiero…[ˈkje.ɾo]Tôi muốn…
43Necesito…[ne.θeˈsi.to]Tôi cần…
44Ayuda![aˈʝu.ða]Giúp tôi!
45Espera un momento[esˈpe.ɾa un moˈmen.to]Đợi một chút
46¿Cuánto cuesta?[ˈkwan.to ˈkwes.ta]Cái này bao nhiêu tiền?
47Un poco[un ˈpo.ko]Một chút
48Mucho[ˈmu.tʃo]Nhiều
49Todo[ˈto.ðo]Tất cả
50Nada[ˈna.ða]Không có gì
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề giao tiếp hằng ngày
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề giao tiếp hằng ngày

👉Xem thêm: Dịch Thuật Công Chứng Tiếng Tây Ban Nha Chuyên Nghiệp, Báo Giá 2024

Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha Chủ Đề Ẩm Thực

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên Âm (IPA)Tiếng Việt
1La comida[la koˈmi.ða]Đồ ăn, thức ăn
2La bebida[la beˈβi.ða]Đồ uống
3El desayuno[el de.saˈʝu.no]Bữa sáng
4El almuerzo[el alˈmweɾ.θo]Bữa trưa
5La cena[la ˈθe.na]Bữa tối
6El plato[el ˈpla.to]Đĩa, món ăn
7El menú[el meˈnu]Thực đơn
8El restaurante[el res.tauˈɾan.te]Nhà hàng
9El café[el kaˈfe]Cà phê
10El té[el te]Trà
11El agua[el ˈa.ɣwa]Nước
12La leche[la ˈle.tʃe]Sữa
13El jugo/zumo[el ˈxu.ɣo]/[el ˈθu.mo]Nước ép
14El vino[el ˈbi.no]Rượu vang
15La cerveza[la θeɾˈβe.θa]Bia
16El pan[el pan]Bánh mì
17El arroz[el aˈros]Cơm
18La pasta[la ˈpas.ta]Mì ống, mì sợi
19La carne[la ˈkaɾ.ne]Thịt
20El pollo[el ˈpo.ʎo]Thịt gà
21El pescado[el pesˈka.ðo]
22El huevo[el ˈwe.βo]Trứng
23El queso[el ˈke.so]Pho mát
24La verdura[la βeɾˈðu.ɾa]Rau củ
25La fruta[la ˈfɾu.ta]Hoa quả
26El postre[el ˈpos.tɾe]Món tráng miệng
27El helado[el eˈla.ðo]Kem
28La sopa[la ˈso.pa]Súp
29La ensalada[la en.saˈla.ða]Salad
30La salsa[la ˈsal.sa]Sốt
31El aceite[el aˈθei̯.te]Dầu ăn
32La sal[la sal]Muối
33El azúcar[el aˈθu.kaɾ]Đường
34La pimienta[la piˈmjen.ta]Hạt tiêu
35El ajo[el ˈa.xo]Tỏi
36La cebolla[la θeˈβo.ʎa]Hành tây
37El limón[el liˈmon]Chanh
38La naranja[la naˈɾan.xa]Cam
39La manzana[la manˈθa.na]Táo
40El plátano[el ˈpla.ta.no]Chuối
41La fresa[la ˈfɾe.sa]Dâu tây
42La cuchara[la kuˈtʃa.ɾa]Thìa, muỗng
43El tenedor[el te.neˈðoɾ]Nĩa
44El cuchillo[el kuˈtʃi.ʎo]Dao
45El vaso[el ˈba.so]Cốc, ly
46La taza[la ˈta.θa]Tách, chén
47La servilleta[la seɾ.βiˈʎe.ta]Khăn ăn
48El camarero/a[el ka.maˈɾe.ɾo]/[la ka.maˈɾe.ɾa]Bồi bàn (nam/nữ)
49La cuenta[la ˈkwen.ta]Hóa đơn
50La propina[la pɾoˈpi.na]Tiền boa

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Tây Ban Nha Bản Xứ – Translate English To Spanish

Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha Chủ Đề Mua Sắm

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên Âm (IPA)Tiếng Việt
1La compra[la ˈkom.pɾa]Việc mua sắm
2La tienda[la ˈtjen.da]Cửa hàng
3El mercado[el meɾˈka.ðo]Chợ, thị trường
4El supermercado[el su.peɾ.meɾˈka.ðo]Siêu thị
5El centro comercial[el ˈθen.tɾo ko.meɾˈθjal]Trung tâm thương mại
6La rebaja[la reˈβa.xa]Giảm giá
7El descuento[el desˈkwen.to]Chiết khấu
8El precio[el ˈpɾe.θjo]Giá cả
9La oferta[la oˈfeɾ.ta]Ưu đãi, khuyến mãi
10El producto[el pɾoˈðuk.to]Sản phẩm
11El artículo[el aɾˈti.ku.lo]Mặt hàng
12La marca[la ˈmaɾ.ka]Nhãn hiệu
13La talla[la ˈta.ʎa]Cỡ (quần áo)
14El color[el koˈloɾ]Màu sắc
15La ropa[la ˈro.pa]Quần áo
16Los zapatos[los θaˈpa.tos]Giày dép
17El bolso[el ˈβol.so]Túi xách
18El cinturón[el θin.tuˈɾon]Thắt lưng
19El collar[el koˈʎaɾ]Dây chuyền
20Los pendientes[los penˈdjen.tes]Bông tai
21El anillo[el aˈni.ʎo]Nhẫn
22El reloj[el reˈlox]Đồng hồ
23La cartera[la kaɾˈte.ɾa]Ví tiền
24El libro[el ˈli.βɾo]Sách
25La revista[la reˈβis.ta]Tạp chí
26El periódico[el peˈɾjo.ði.ko]Báo
27La computadora[la kom.pu.taˈðo.ɾa]Máy tính (bàn)
28El teléfono[el teˈle.fo.no]Điện thoại
29El televisor[el te.le.βiˈsoɾ]Ti vi
30La cámara[la ˈka.ma.ɾa]Máy ảnh
31La factura[la fakˈtu.ɾa]Hóa đơn
32El recibo[el reˈθi.βo]Biên lai
33La tarjeta de crédito[la taɾˈxe.ta ðe ˈkɾe.ði.to]Thẻ tín dụng
34El efectivo[el e.fekˈti.βo]Tiền mặt
35Comprar[komˈpɾaɾ]Mua
36Vender[βenˈdeɾ]Bán
37Pagar[paˈɣaɾ]Trả tiền
38Gastar[ɣasˈtaɾ]Tiêu tiền
39Probarse[pɾoˈβaɾ.se]Thử (quần áo)
40Llevar[ʎeˈβaɾ]Mang, cầm, mua
41Buscar[βusˈkaɾ]Tìm kiếm
42Encontrar[en.konˈtɾaɾ]Tìm thấy
43Elegir[e.leˈxiɾ]Lựa chọn
44Cambiar[kamˈbjaɾ]Đổi
45Devolver[de.βolˈβeɾ]Trả lại
46¿Cuánto cuesta?[ˈkwan.to ˈkwes.ta]Bao nhiêu tiền?
47Es muy caro[es mui ˈka.ɾo]Đắt quá
48Es muy barato[es mui βaˈɾa.to]Rẻ quá
49¿Tienen…?[ˈtje.nen]Bạn có…?
50Quiero comprar…[ˈkje.ɾo komˈpɾaɾ]Tôi muốn mua…
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề mua sắm

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Tây Ban Nha Bởi 100% Dịch Giả Bản Xứ

Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha Chủ Đề Du Lịch

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên Âm (IPA)Tiếng Việt
1El viaje[el ˈβja.xe]Chuyến đi, cuộc hành trình
2El turismo[el tuˈɾis.mo]Du lịch
3El turista[el tuˈɾis.ta]Khách du lịch (nam)
4La turista[la tuˈɾis.ta]Khách du lịch (nữ)
5El destino[el desˈti.no]Điểm đến
6El avión[el aˈβjon]Máy bay
7El aeropuerto[el ai̯.ɾoˈpweɾ.to]Sân bay
8El billete/boleto[el βiˈʎe.te]/[el boˈle.to]
9El pasaporte[el pa.saˈpoɾ.te]Hộ chiếu
10La visa[la ˈβi.sa]Thị thực (visa)
11El hotel[el oˈtel]Khách sạn
12La habitación[la a.βi.taˈθjon]Phòng (khách sạn)
13La reserva[la reˈseɾ.βa]Đặt phòng, đặt chỗ
14El mapa[el ˈma.pa]Bản đồ
15La guía turística[la ˈɣi.a tuˈɾis.ti.ka]Hướng dẫn du lịch
16La maleta[la maˈle.ta]Va li
17La mochila[la moˈtʃi.la]Ba lô
18La playa[la ˈpla.ʝa]Bãi biển
19La montaña[la monˈta.ɲa]Núi
20El río[el ˈri.o]Sông
21El lago[el ˈla.ɣo]Hồ
22El mar[el maɾ]Biển
23La ciudad[la θjuˈðað]Thành phố
24El pueblo[el ˈpwe.βlo]Thị trấn, làng
25El monumento[el mo.nuˈmen.to]Đài tưởng niệm, di tích
26El museo[el muˈse.o]Bảo tàng
27La iglesia[la iˈɣle.sja]Nhà thờ
28El castillo[el kasˈti.ʎo]Lâu đài
29El parque[el ˈpaɾ.ke]Công viên
30La plaza[la ˈpla.θa]Quảng trường
31El restaurante[el res.tauˈɾan.te]Nhà hàng
32El café[el kaˈfe]Quán cà phê
33La comida local[la koˈmi.ða loˈkal]Món ăn địa phương
34La bebida típica[la beˈβi.ða ˈti.pi.ka]Đồ uống đặc trưng
35El recuerdo[el reˈkweɾ.ðo]Quà lưu niệm
36La foto/fotografía[la ˈfo.to]/[la fo.to.ɣɾaˈfi.a]Ảnh, bức ảnh
37El guía turístico[el ˈɣi.a tuˈɾis.ti.ko]Hướng dẫn viên du lịch
38El idioma[el iˈðjo.ma]Ngôn ngữ
39La cultura[la kulˈtu.ɾa]Văn hóa
40Viajar[βjaˈxaɾ]Đi du lịch
41Reservar[re.seɾˈβaɾ]Đặt chỗ, đặt trước
42Visitar[bi.siˈtaɾ]Tham quan
43Explorar[eks.ploˈɾaɾ]Khám phá
44Descansar[des.kanˈsaɾ]Nghỉ ngơi
45Disfrutar[dis.fɾuˈtaɾ]Tận hưởng
46¿Dónde está…?[ˈdon.de esˈta]…ở đâu?
47¿Cómo llegar a…?[ˈko.mo ʎeˈɣaɾ a]Đi đến… như thế nào?
48¿Me puedes ayudar?[me ˈpwe.des a.ʝuˈðaɾ]Bạn có thể giúp tôi không?
49No entiendo[no enˈtjen.do]Tôi không hiểu
50Gracias por su ayuda[ˈɡɾa.θjas poɾ su aˈʝu.ða]Cảm ơn vì sự giúp đỡ

Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha Chủ Đề Giao Thông

STTTiếng Tây Ban NhaPhiên Âm (IPA)Tiếng Việt
1El transporte[el tɾansˈpoɾ.te]Giao thông, phương tiện
2El vehículo[el βeˈi.ku.lo]Phương tiện (xe cộ)
3El coche/carro[el ˈko.tʃe]/[el ˈka.ro]Ô tô, xe hơi
4La moto/motocicleta[la ˈmo.to]/[la mo.to.θiˈkle.ta]Xe máy
5La bicicleta[la bi.θiˈkle.ta]Xe đạp
6El autobús/bus[el au̯ˈto.βus]/[el bus]Xe buýt
7El tren[el tɾen]Tàu hỏa
8El tranvía[el tɾamˈβi.a]Xe điện (tram)
9El metro[el ˈme.tɾo]Tàu điện ngầm
10El taxi[el ˈtak.si]Taxi
11El avión[el aˈβjon]Máy bay
12El barco[el ˈβaɾ.ko]Tàu thuyền
13El camión[el kaˈmjon]Xe tải
14La furgoneta[la fuɾ.ɣoˈne.ta]Xe van
15El conductor[el kon.dukˈtoɾ]Người lái xe (nam)
16La conductora[la kon.dukˈto.ɾa]Người lái xe (nữ)
17El pasajero[el pa.saˈxe.ɾo]Hành khách (nam)
18La pasajera[la pa.saˈxe.ɾa]Hành khách (nữ)
19La carretera[la ka.reˈte.ɾa]Đường bộ
20La calle[la ˈka.ʝe]Đường phố
21La autopista[la au̯.toˈpis.ta]Đường cao tốc
22La rotonda[la roˈton.da]Bùng binh
23El semáforo[el seˈma.fo.ɾo]Đèn giao thông
24La señal de tráfico[la seˈɲal ðe ˈtɾa.fi.ko]Biển báo giao thông
25El aparcamiento[el a.paɾ.kaˈmjen.to]Bãi đỗ xe
26La gasolinera[la ɣa.so.liˈne.ɾa]Trạm xăng
27La estación de tren[la es.taˈθjon ðe tɾen]Ga tàu
28La estación de metro[la es.taˈθjon ðe ˈme.tɾo]Ga tàu điện ngầm
29El aeropuerto[el ai̯.ɾoˈpweɾ.to]Sân bay
30El puerto[el ˈpweɾ.to]Cảng
31El mapa de la ciudad[el ˈma.pa ðe la θjuˈðað]Bản đồ thành phố
32La dirección[la di.ɾekˈθjon]Địa chỉ
33El GPS[el ˈxe.pe.ˈes]GPS
34El billete/boleto[el βiˈʎe.te]/[el boˈle.to]
35Conducir[kon.duˈθiɾ]Lái xe
36Aparcar[a.paɾˈkaɾ]Đỗ xe
37Ir en/por[iɾ en]/[iɾ poɾ]Đi bằng, đi trên
38Llegar[ʎeˈɣaɾ]Đến
39Salir[saˈliɾ]Rời đi
40Girar[xiˈɾaɾ]Rẽ
41Seguir recto[seˈɣiɾ ˈrek.to]Đi thẳng
42Parar[paˈɾaɾ]Dừng lại
43Cruzar[kɾuˈθaɾ]Băng qua
44Adelantar[a.de.lanˈtaɾ]Vượt lên
45El atasco[el aˈtas.ko]Tắc đường
46El accidente[el ak.θiˈðen.te]Tai nạn
47El permiso de conducir[el peɾˈmi.so ðe kon.duˈθiɾ]Giấy phép lái xe
48La multa[la ˈmul.ta]Tiền phạt
49¿Dónde está la estación?[ˈdon.de esˈta la es.taˈθjon]Ga ở đâu?
50¿Cómo llego a…?[ˈko.mo ˈʎe.ɣo a]Làm thế nào để đến…?
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề giao thông
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề giao thông

Các Lỗi Cần Tránh Khi Học Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha

Dưới đây là các lỗi cần tránh khi học từ vựng Tiếng Tây Ban Nha:

  • Học từ vựng đơn lẻ, không có ngữ cảnh: Phương pháp này không chỉ khiến việc ghi nhớ trở nên khó khăn hơn mà còn dễ dẫn đến nhầm lẫn trong cách sử dụng từ, làm giảm hiệu quả học tập.
  • Học quá nhiều từ cùng một lúc: Đây là một lỗi thường gặp trong quá trình học. Việc cố gắng tiếp thu một lượng lớn từ vựng trong thời gian ngắn dễ dẫn đến tình trạng quá tải, làm giảm khả năng ghi nhớ và khiến bạn nhanh chóng quên đi những gì đã học.
  • Học thụ động: Chỉ dừng lại ở việc đọc hoặc nghe mà không thực hành sử dụng từ trong các tình huống giao tiếp thực tế. Điều này khiến người học không thể hình thành phản xạ tự nhiên và dễ quên cách sử dụng từ vựng đúng cách.
  • Học từ vựng một cách máy móc: Điều này không chỉ dễ dẫn đến nhầm lẫn mà còn khiến người học gặp khó khăn trong việc áp dụng từ vựng vào thực tế, làm giảm hiệu quả giao tiếp.

Sau khi đã tìm hiểu về tầm quan trọng và phương pháp học từ vựng tiếng Tây Ban Nha, đã đến lúc bạn bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ này. Hãy dành thời gian học tập mỗi ngày, kiên trì và không ngừng nỗ lực. Chúc bạn thành công trên con đường khám phá thế giới từ vựng tiếng Tây Ban Nha!

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng