Tên tiếng Tây Ban Nha không chỉ là phương tiện để xưng hô mà còn phản ánh sâu sắc văn hóa, lịch sử và truyền thống của quốc gia này. Mỗi cái tên thường mang một câu chuyện, ý nghĩa hoặc gắn liền với các nhân vật lịch sử, tôn giáo hay thiên nhiên. 

Tên tiếng Tây Ban Nha cũng thường bao gồm hai phần: nombre (tên chính) và apellido (họ), trong đó họ được truyền từ cả cha lẫn mẹ, thể hiện sự tôn vinh gia đình. 

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Tây Ban Nha Sang Tiếng Việt Chuẩn

Các Thành Phần Cơ Bản của Tên Tiếng Tây Ban Nha

  • Tên Chính (Nombre/Nombre de pila): 

Tên chính là thành phần cốt lõi trong danh xưng của một cá nhân, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày để nhận diện và gọi tên. Đây là tên mà mọi người thường biết đến và sử dụng khi nhắc đến một người.

Ở Tây Ban Nha, việc đặt một hoặc hai tên chính cho một người là điều khá phổ biến. Sự kết hợp hai tên chính thường xuất hiện trong các gia đình có truyền thống hoặc muốn tạo dấu ấn đặc biệt, mang lại ý nghĩa sâu sắc và độc đáo cho con cái.

  • Họ (Apellido):

Họ là phần quan trọng trong tên, thể hiện nguồn gốc gia đình và dòng tộc của một cá nhân. Trong văn hóa Tây Ban Nha, mỗi người thường có hai họ, đại diện cho sự kết nối với cả hai bên nội và ngoại.

Theo truyền thống, thứ tự phổ biến là họ của cha đặt trước và họ của mẹ đặt sau. Tuy nhiên, trong xã hội hiện đại, thứ tự này có thể thay đổi. 

Việc sử dụng hai họ không chỉ là cách thể hiện sự tôn trọng cả hai dòng họ mà còn giúp duy trì mối liên kết giữa các thế hệ trong gia đình. Điều này phản ánh giá trị văn hóa sâu sắc của người Tây Ban Nha trong việc gìn giữ di sản và truyền thống gia đình.

Các thành phần cơ bản của tên tiếng Tây Ban Nha
Các thành phần cơ bản của tên tiếng Tây Ban Nha

👉Xem thêm:  Dịch Tiếng Tây Ban Nha Uy Tín – Đối Tác Tin Cậy Cho Mọi Dự Án

Tên Tiếng Tây Ban Nha Đẹp Cho Nữ

Dưới đây là danh sách tên tiếng Tây Ban Nha hay cho nữ, kèm theo phiên âm chuẩn tiếng Tây Ban Nha và ý nghĩa tiếng Việt chi tiết:

STTTên Tây Ban NhaPhiên ÂmÝ Nghĩa Tên Tiếng Việt
1Sofíaso-FI-aTrí tuệ, thông thái
2Valentinaba-len-TI-naMạnh mẽ, can đảm, khỏe mạnh, cường tráng
3Isabellai-sa-BE-yaLời hứa của Chúa, sùng kính Chúa
4Camilaka-MI-laNgười trẻ trung, đầy năng lượng, người phục vụ trong đền thờ
5Martinamar-TI-naThuộc về sao Hỏa, mạnh mẽ, hiếu chiến
6Lucíalu-THI-aÁnh sáng, người mang ánh sáng
7Elenae-LE-naTỏa sáng, rực rỡ, ánh sáng rực rỡ
8Nataliana-TA-liaSinh ra vào ngày Giáng Sinh, ngày sinh của Chúa
9Gabrielaga-BRI-e-laSứ giả của Chúa, sức mạnh của Chúa
10Victoriabik-TO-ri-aChiến thắng, người chiến thắng
11Danielada-NI-e-laChúa là phán xét của tôi, người do Chúa phán xét
12JuliaHU-li-aTrẻ trung, người trẻ
13SaraSA-raCông chúa, người phụ nữ cao quý
14Arianaa-ri-A-naThánh thiện, cao quý, rất thánh thiện, liên quan đến Hy Lạp cổ
15ClaudiaKLAW-di-aHiền hậu, yên bình, khép kín, nổi tiếng
16Marinama-RI-naBiển cả, người đến từ biển
17PaulaPAW-laNhỏ bé, khiêm nhường
18Noeliano-E-li-aNiềm vui của Giáng Sinh, Giáng Sinh
19Teresate-RE-saThu hoạch, người gặt hái
20Aliciaa-LI-thi-aQuý tộc, chân thực, có thật, sự thật
21CarmenKAR-menBài hát, thơ ca, vườn nho
22BiancaBI-an-kaTinh khiết, trắng trong, trắng sáng
23Auroraau-RO-raBình minh, buổi sáng sớm, rạng đông
24AlmaAL-maLinh hồn, tâm hồn, trái tim
25Selenase-LE-naÁnh trăng, nữ thần mặt trăng
26LolaLO-laNỗi đau, buồn phiền, phiên bản rút gọn của Dolores (nỗi đau)
27Inési-NESTrong sáng, tinh khiết, hiền dịu
28Estrellaes-TRE-yaNgôi sao, vì sao
29Rocíoro-THI-oSương mai, những giọt sương, sự tươi mới
30Pilarpi-LARTrụ cột, điểm tựa, cột trụ
31Andreaan-DRE-aDũng cảm, mạnh mẽ, nam tính (tuy có thể dùng cho cả nam và nữ)
32EvaE-baSự sống, người mang lại sự sống
33Verónicabe-RO-ni-kaNgười chiến thắng, mang lại chiến thắng
34ÁngelaAN-he-laThiên thần, người truyền tin của Chúa
35Florenciaflo-REN-thi-aHoa lá, xinh đẹp, nở rộ, sự thịnh vượng
36Reginare-HI-naNữ hoàng, người cai trị
37DianaDI-a-naNữ thần săn bắn, ánh sáng
38Amaliaa-MA-li-aChăm chỉ, siêng năng, chịu khó, sự cần cù
39LunaLU-naMặt trăng, sự phản chiếu của ánh sáng
40Palomapa-LO-maChim bồ câu, sự hòa bình
41ClaraCLA-raRõ ràng, sáng suốt, trong sáng
42Mireyami-RE-yaKỳ diệu, huyền bí, được chiêm ngưỡng, được ngắm nhìn
43RosaRO-saHoa hồng, người đẹp như hoa
44GloriaGLO-ri-aVinh quang, sự vinh hiển, sự vẻ vang
45SandraSAN-draNgười bảo vệ nhân loại, người che chở nhân loại, sự bảo vệ
46Josefinaho-se-FI-naChúa sẽ thêm vào, người do Chúa ban
47Emiliae-MI-li-aCạnh tranh, chăm chỉ, người cố gắng
48Carolinaka-ro-LI-naNgười phụ nữ mạnh mẽ, tự do
49Renatare-NA-taSinh ra lần nữa, sự tái sinh
50Violetabi-o-LE-taHoa violet
51AlbaAL-baBình minh, buổi sáng sớm
52Abrila-BRILTháng Tư, sự khởi đầu
53BlancaBLAN-kaTrắng, tinh khiết
54CeliaTHÉ-li-aThiên đường, thiên quốc
55Elisae-LI-saLời hứa của Chúa
56Irenei-RE-neHòa bình
57IrisI-risCầu vồng, hoa diên vĩ
58Jimenahi-ME-naNgười lắng nghe, người nghe thấy
59LeireLEI-reBụi cây, cây bụi (có nguồn gốc từ vùng Basque)
60Marisolma-ri-SOLBiển và mặt trời
61NadiaNA-di-aHy vọng
62NereaNE-re-aCủa tôi (có nguồn gốc từ tiếng Basque, nghĩa gần với “của tôi”)
63Oliviao-LI-bi-aCây ô liu
64Palomapa-LO-maChim bồ câu, sự hòa bình
65Raquelra-KELNgười vô tội, người thuần khiết
66Rebecare-BE-kaNgười trói buộc, người quyến rũ
67RuthRUTNgười bạn, người đồng hành
68Tamarata-MA-raCây chà là, cây cọ
69Valeriaba-LE-ri-aMạnh mẽ, khỏe khoắn, dũng cảm
70Ximenahi-ME-naNgười lắng nghe, người nghe thấy
71YaraYA-raHoa nhỏ
72ZoeZO-eSự sống, người mang đến sự sống
73Adelaa-DE-laQuý tộc
74Adrianaa-dri-A-naĐến từ vùng Adria
75Alejandraa-le-HAN-draNgười bảo vệ nhân loại
76Beatrizbe-a-TRISNgười mang lại niềm vui, người hạnh phúc
77CeliaTHÉ-li-aThiên đường, thiên quốc
78Doloresdo-LO-resNỗi đau
79Elvirael-BI-raNgười cao quý, người trung thực
80Fabiolafa-BI-o-laNgười trồng đậu
81Helenae-LE-naNgọn đuốc, ánh sáng rực rỡ
82IngridIN-gridXinh đẹp, được yêu quý
83Julietahu-li-E-taCô gái trẻ, nhỏ nhắn
84Leticiale-TI-thi-aNiềm vui, hạnh phúc
85MiriamMI-ri-amBiển cả, người được yêu quý
86NuriaNU-ri-aÁnh sáng
87Patriciapa-TRI-thi-aQuý tộc
88Raquelra-KELNgười thuần khiết, người vô tội
89SilviaSIL-bi-aĐến từ rừng
90Tamarata-MA-raCây chà là
91ÚrsulaUR-su-laGấu nhỏ
92VegaVE-gaĐồng cỏ
93WandaBAN-daNgười du mục
94Yasmínyas-MINHoa nhài
95ZairaTHA-i-raRạng rỡ, tỏa sáng
96Antoniaan-TO-ni-aVô giá
97CarmenKAR-menBài hát, thơ ca
98EstherES-terNgôi sao
99Guadalupegua-da-LU-peSông sói (nghĩa gốc)
100Violetabi-o-LE-taHoa violet
Tên tiếng Tây Ban Nha đẹp cho nữ
Tên tiếng Tây Ban Nha đẹp cho nữ

👉Xem thêm: Dịch Vụ Phiên Dịch Tây Ban Nha Sang Tiếng Việt Chuyên Nghiệp

Tên Tiếng Tây Ban Nha Đẹp Cho Nam

Dưới đây là danh sách tên tiếng Tây Ban Nha hay và ý nghĩa dành cho nam, kèm theo phiên âm chuẩn tiếng Tây Ban Nha và ý nghĩa tiếng Việt chi tiết:

STTTên Tây Ban NhaPhiên ÂmÝ Nghĩa Tên Tiếng Việt 
1Alejandroa-le-HAN-droNgười bảo vệ nhân loại, người chiến binh
2Danielda-NIELChúa là thẩm phán của tôi, người được Chúa xét xử
3MateoMA-te-oQuà tặng của Chúa, món quà từ Thượng đế
4PabloPA-bloNhỏ bé, khiêm nhường, người khiêm tốn
5HugoU-goTrí tuệ, thông minh, người có trí tuệ
6Martínmar-TINThuộc về sao Hỏa, mạnh mẽ, hiếu chiến
7LucasLU-kasNgười mang ánh sáng, người soi sáng
8LeoLE-oSư tử, mạnh mẽ, dũng cảm
9Adriána-DRI-anĐến từ biển Adriatic
10Davidda-BIDNgười được yêu mến, người yêu dấu
11Javierha-BIERNgôi nhà mới, người có khởi đầu mới
12CarlosKAR-losNgười đàn ông tự do
13Miguelmi-GELAi giống như Chúa, người giống Chúa
14DiegoDIE-goNgười thay thế, người được thay thế
15Samuelsa-MU-elNghe thấy Chúa, lời của Chúa
16ÁlvaroAL-ba-roNgười bảo vệ tất cả, người công bằng
17SergioSER-hi-oNgười bảo vệ, người hộ vệ
18RaúlRA-ulNgười cố vấn, người thông thái, người cố vấn nổi tiếng
19Gabrielga-BRI-elSứ giả của Chúa, sức mạnh của Chúa
20MarioMA-ri-oChiến binh, người đàn ông mạnh mẽ
21JorgeHOR-heNgười nông dân, người làm việc trên đất
22Antonioan-TO-ni-oVô giá, đáng quý
23Josého-SEChúa sẽ thêm vào, người do Chúa ban cho
24Manuelma-NU-elChúa ở cùng chúng ta, người đồng hành cùng Chúa
25Fernandofer-NAN-doNgười phiêu lưu can đảm, người thích khám phá
26Enriqueen-RI-keNgười cai trị, người thống trị
27Ricardori-KAR-doNgười lãnh đạo mạnh mẽ, người cai trị quyền lực
28Rafaelra-fa-ELChúa đã chữa lành, người được Chúa chữa lành
29Vicentebi-THEN-teNgười chiến thắng, người chinh phục
30ÁngelAN-helThiên thần, người truyền tin của Chúa
31Andrésan-DRESDũng cảm, mạnh mẽ, nam tính
32Albertoal-BER-toNgười cao quý, nổi tiếng
33Nicolásni-ko-LASNgười chiến thắng của nhân dân, người thành công cùng mọi người
34ÓscarOS-karChiến binh của Chúa, người bảo vệ của Chúa
35Emilioe-MI-li-oCạnh tranh, chăm chỉ, người nỗ lực
36JaimeHAI-meNgười thay thế, người được thay thế
37MarcosMAR-kosThuộc về thần Mars, người chiến đấu
38Cristiankris-TIANNgười theo Chúa, người tin vào Chúa
39HéctorEK-torNgười kiên định, người giữ vững lập trường
40Simónsi-MONNgười biết lắng nghe, người biết nghe
41Isaaci-SA-akTiếng cười, niềm vui
42RubénRU-benXem này, một đứa con trai
43JonásHO-nasChim bồ câu, người mang lại hòa bình
44Aaróna-A-ronNgười khai sáng, người mang lại ánh sáng
45Ismaelis-ma-ELChúa đã nghe thấy, người được Chúa lắng nghe
46Benjamínben-ha-MINĐứa con trai út, người con được yêu mến
47Abrahama-bra-AMTổ phụ của nhiều quốc gia, người cha của muôn dân
48JoelHO-elChúa là Thượng đế, người tin vào Chúa
49Elíase-LI-asChúa là Thượng đế của tôi, người tin vào Chúa
50JonHONChúa ban cho, món quà của Chúa
51AbelA-belHơi thở, người dễ thương
52Adána-DANNgười đàn ông đầu tiên, người đầu tiên
53AlanA-lanNgười cao quý, người đẹp trai
54BrunoBRU-noNâu, tối màu
55CésarCE-sarNgười cai trị, người cầm quyền
56Daríoda-RI-oNgười giàu có, người quyền lực
57Eduardoe-du-AR-doNgười bảo vệ tài sản, người giàu có
58Estebanes-TE-banVương miện, người đội vương miện
59FélixFE-liksHạnh phúc, may mắn
60Germánher-MANNgười đàn ông thực thụ
61Gonzalogon-SA-loNgười chiến đấu, người chiến binh
62Iváni-BANChúa nhân từ, món quà của Chúa
63Juliánhu-LI-anNgười trẻ, thanh niên
64LeónLE-onSư tử, mạnh mẽ, dũng cảm
65Lorenzolo-REN-thoĐến từ Laurentum (một thành phố cổ của La Mã)
66Matíasma-TI-asQuà tặng của Chúa
67NoelNO-elGiáng sinh, sự sinh ra của Chúa
68OmarO-marNgười sống lâu, người trường thọ
69ÓscarOS-karChiến binh của Chúa, người bảo vệ của Chúa
70PedroPE-droHòn đá, vững chắc, kiên định
71QuiqueKI-keNgôi nhà của người cai trị
72Ramirora-MI-roNgười cố vấn nổi tiếng
73Saúlsa-ULNgười được cầu xin, người được thỉnh cầu
74TeoTE-oMón quà của Chúa
75Ulisesu-LI-sesNgười hay đi xa
76Valentínba-len-TINKhỏe mạnh, mạnh mẽ
77Yerayye-RA-iNgười cao lớn
78Zacaríastha-ka-RI-asChúa đã nhớ
79Abelardoa-be-LAR-doQuý tộc, can đảm
80Baltasarbal-ta-SARChúa che chở cho vua
81Ciprianothi-pri-A-noĐến từ đảo Cyprus
82Demetriode-ME-tri-oNgười yêu trái đất
83Eloye-LO-iĐược chọn
84Fermínfer-MINVững chắc, kiên định
85Gregoriogre-GO-ri-oNgười canh giữ
86Isaiasi-sa-I-asChúa cứu rỗi
87Jerónimohe-RO-ni-moNgười mang tên thánh
88LázaroLA-tha-roNgười được Chúa giúp
89Narcisonar-THI-soCây thủy tiên
90Octaviook-TA-bi-oNgười thứ tám
91PlácidoPLA-thi-doĐiềm tĩnh, hiền hòa
92Quirinoki-RI-noNgười chiến đấu
93Rosendoro-SEN-doVinh quang, chiến thắng
94Salvadorsal-ba-DORNgười cứu rỗi
95TirsoTIR-soNgười bảo vệ
96Urielu-RI-elÁnh sáng của Chúa
97Valerioba-LE-ri-oKhỏe mạnh, mạnh mẽ
98Xabierha-BI-erNgười sở hữu ngôi nhà mới
99YuriYU-riNông dân
100ZaidTHAIDSự phát triển, tăng trưởng
Tên tiếng Tây Ban Nha cho nam hay và ý nghĩa
Tên tiếng Tây Ban Nha cho nam hay và ý nghĩa

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Tây Ban Nha Sang Tiếng Anh Bởi Dịch Giả Bản Xứ

Tên Tiếng Tây Ban Nha Hiếm Gặp Và Độc Đáo

Dưới đây là danh sách 100 tên tiếng Tây Ban Nha hiếm gặp (cả nam và nữ):

STTTên Tây Ban NhaPhiên ÂmÝ Nghĩa Tên Tiếng Việt (và bổ sung)
1Ainhoaai-NO-aVùng đất cao, tên một địa danh ở xứ Basque, sự thuần khiết, trong sáng
2IkerI-kerNgười viếng thăm, người được viếng thăm (nguồn gốc Basque)
3ZairaTHA-i-raRạng rỡ, tỏa sáng, lấp lánh
4Yerayye-RA-iNgười cao lớn, người có sức mạnh
5Naiaranai-A-raCô gái của vùng núi, người đến từ vùng núi
6UnaiU-naiMục tử giỏi, người chăn dắt tốt (nguồn gốc Basque)
7Iratii-RA-tiCánh đồng dương xỉ (nguồn gốc Basque)
8IzanI-thanMạnh mẽ, kiên cường (nguồn gốc Hebrew), “bền bỉ”, “vĩnh cửu” (trong tiếng Basque)
9LeireLEI-reBụi cây, cây bụi, nơi có dương xỉ (nguồn gốc Basque)
10Arána-RANThung lũng, sự bao bọc, sự che chở
11Itziarit-THI-arNgười nhìn ra biển, người hướng về biển
12JairoHAI-roNgười tỏa sáng, người rực rỡ
13UxueU-shu-eChim bồ câu, sự hòa bình (nguồn gốc Basque)
14GaizkaGAI-thkaNgười mang lại ánh sáng, người mang lại sự soi sáng (nguồn gốc Basque)
15YaraYA-raHoa nhỏ, cô gái nhỏ nhắn
16Asiera-SIERKhởi đầu, bắt đầu (nguồn gốc Basque)
17NaiaNAI-aƯớc muốn, sự mong cầu, khát vọng
18Aimarai-MARNgôi nhà quyền lực, sự hùng mạnh
19Alaiaa-LA-i-aHạnh phúc, vui vẻ, niềm vui
20ElioE-li-oMặt trời, ánh sáng, người có ánh sáng
21AneA-neVô cùng duyên dáng, đầy ân sủng, “ân huệ” (nguồn gốc Hebrew)
22Enekoe-NE-koCủa tôi (nguồn gốc Basque)
23Naroana-RO-aThăng hoa, lấp lánh
24Ekaitze-KA-itCơn bão, sự mạnh mẽ, uy lực (nguồn gốc Basque)
25Danelda-NELNgười được Chúa xét xử
26Ainhoaraai-no-A-raĐất lành, một vùng đất cao, sự thuần khiết
27Kenaike-NA-iNgười chiến binh
28Edurnee-DUR-neTuyết (nguồn gốc Basque)
29BielBI-elNgười phục vụ Chúa
30Irunei-RU-neBa người (nguồn gốc Basque)
31TelmoTEL-moNgười bảo vệ, người hộ tống
32Zuriñethu-RI-nyeTrắng, tinh khiết (nguồn gốc Basque)
33IñigoI-nyi-goNgọn núi (nguồn gốc Basque), “người mang trên mình ngọn lửa”
34Saioasai-O-aNgười được yêu mến, người được chọn (nguồn gốc Basque)
35KaiKAIBiển cả (nguồn gốc Hawaii)
36Aureaau-RE-aVàng, rực rỡ
37BingenBIN-henSự tốt lành, sự tốt bụng (nguồn gốc Basque)
38NoaNO-aSự chuyển động, sự di chuyển
39Jarelha-RELNgười có trái tim vàng, người tốt bụng
40SalmaSAL-maHòa bình, sự an lành
41KaelKA-elTinh khiết, trong sáng
42Mireiami-RE-i-aĐược chiêm ngưỡng, được ngắm nhìn (biến thể của Mireya)
43IanI-anChúa ban ân huệ
44LisbethLIS-betLời thề của Chúa, sự tận tâm
45EnzoEN-thoNgười cai trị, người chiến thắng
46Ainaraai-NA-raNgười đàn bà xinh đẹp, chim én
47JoelHO-elChúa là Thượng đế
48LaiaLA-i-aNgười có tài hùng biện
49NaelNA-elNgười có trái tim cao thượng
50MaiteMA-i-teYêu mến, đáng yêu (nguồn gốc Basque)
51Thiagoti-A-goNgười được Chúa ban cho
52ChloeKLO-eNở rộ, trẻ trung
53GaelGA-elNgười có tấm lòng cao thượng, hào phóng
54Ainhoaneai-no-A-neMảnh đất lành
55Aritza-RITZCây sồi
56NahiaNA-i-aƯớc muốn, khát vọng
57EderE-derXinh đẹp, tuyệt vời
58Onintzao-NIN-thaSức khỏe, sự khỏe mạnh
59LanderLAN-derNgười có sức mạnh
60Garaziga-RA-thiLòng nhân ái, sự yêu thương
61TelmoTEL-moNgười bảo vệ, người hộ tống
62NereaNE-re-aCủa tôi (nguồn gốc Basque)
63Adrielad-RI-elNgười của Chúa, người thuộc về Chúa
64SaidaSAI-daSự hạnh phúc
65IagoYA-goNgười thay thế
66VegaVE-gaĐồng cỏ, người mang đến sự sống
67JonayHO-naiNgười quý trọng
68Alanaa-LA-naXinh đẹp, dịu dàng
69BorjaBOR-haNgười mang lại chiến thắng
70Indirain-DI-raXinh đẹp, quyến rũ
71FabioFA-bi-oĐậu, người trồng đậu
72Carlotakar-LO-taNgười phụ nữ tự do
73BrunoBRU-noNâu, tối màu
74Aitanaai-TA-naNgọn núi hùng vĩ
75ÁlvaroAL-ba-roNgười bảo vệ tất cả
76AlbaAL-baBình minh, buổi sáng sớm
77Daríoda-RI-oGiàu có, quyền lực
78Jimenahi-ME-naNgười lắng nghe
79EnzoEN-thoNgười cai trị, người chiến thắng
80Candelakan-DE-laNgọn nến, ánh sáng
81Románro-MANNgười La Mã
82BlancaBLAN-kaTrắng, thuần khiết
83CosmeKOS-meNgười có trật tự
84ÁfricaA-fri-kaChâu Phi
85Eloye-LO-iNgười được chọn
86DafneDAF-neCây nguyệt quế
87Fermínfer-MINVững chắc, kiên định
88Noeliano-E-li-aNgày Giáng Sinh
89Isidroi-SI-droQuà tặng của Isis
90Oliviao-LI-bi-aCây ô liu
91Lucianolu-THI-a-noNgười mang lại ánh sáng
92Reginare-HI-naNữ hoàng
93Ramirora-MI-roNgười cố vấn nổi tiếng
94Samarasa-MA-raĐược Chúa bảo vệ
95TeoTE-oMón quà của Chúa
96YaraYA-raHoa nhỏ
97YuriYU-riNgười nông dân
98ZoeZO-eSự sống
99Saúlsa-ULNgười được cầu xin
100UmaU-maÁnh sáng

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Tây Ban Nha Bản Xứ – Translate English To Spanish

Họ Và Tên Tiếng Tây Ban Nha Phổ Biến

Dưới đây là danh sách họ và tên tiếng Tây Ban Nha phổ biến, được sắp xếp theo cấu trúc “Họ + Tên”, kèm theo phiên âm và ý nghĩa tiếng Việt chi tiết để bạn có cái nhìn tổng quan:

STTHọ và Tên Tiếng Tây Ban NhaPhiên ÂmÝ Nghĩa Tiếng Việt
1García Sofíagar-THI-a so-FI-aMạnh mẽ – Trí tuệ
2Rodríguez Danielro-DRI-ges da-NIELCon trai Rodrigo – Chúa là thẩm phán
3López MaríaLO-pes ma-RI-aCon trai Lobo – Người được yêu mến
4Martínez Alejandromar-TI-nes a-le-HAN-droCon trai Martín – Người bảo vệ
5Pérez LucíaPE-res lu-THI-aCon trai Pedro – Ánh sáng
6González Mateogon-THA-les MA-te-oCon trai Gonzalo – Quà tặng của Chúa
7Sánchez PaulaSAN-ches PAW-laCon trai Sancho – Nhỏ bé
8Fernández Pablofer-NAN-des PA-bloCon trai Fernando – Khiêm nhường
9Romero Martinaro-ME-ro mar-TI-naNgười đến từ Rome – Sao Hỏa
10Díaz HugoDI-ath U-goCon trai Diego – Trí tuệ
11Gutiérrez Carmengu-ti-E-res KAR-menCon trai Gutiere – Bài hát
12Torres IsabelTO-res i-sa-BELTháp – Lời hứa của Chúa
13Ruiz DavidRUIZ da-BIDCon trai Ruíz – Người được yêu mến
14Jiménez Valentinahi-ME-nes ba-len-TI-naCon trai Jimeno – Mạnh mẽ
15Moreno Gabrielamo-RE-no ga-BRI-e-laNgười có mái tóc tối màu – Sứ giả
16Blanco MiguelBLAN-ko mi-GELNgười da trắng – Ai giống như Chúa
17Navarro Victoriana-BA-ro bik-TO-ri-aNgười từ vùng Navarre – Chiến thắng
18Domínguez Andrésdo-MIN-ges an-DRESCon trai Domingo – Dũng cảm
19Castillo Elenakas-TI-yo e-LE-naLâu đài – Tỏa sáng
20Flores JoséFLO-res ho-SEHoa – Chúa sẽ thêm vào
21Vargas AdriánBAR-gas a-DRI-anTừ vùng đất thấp – Đến từ biển
22Soto CarlaSO-to KAR-laKhu rừng nhỏ – Người tự do
23Castro AliciaKAS-tro a-LI-thi-aLâu đài – Quý tộc, chân thật
24Molina Sofíamo-LI-na so-FI-aCối xay – Trí tuệ
25Medina Isabelme-DI-na i-sa-BELThành phố – Lời hứa của Chúa
26Vargas MiguelBAR-gas mi-GELTừ vùng đất thấp – Ai giống như Chúa
27Soto LuciaSO-to lu-THI-aKhu rừng nhỏ – Ánh sáng
28Castro DanielaKAS-tro da-NI-e-laLâu đài – Chúa là thẩm phán
29Molina Alejandromo-LI-na a-le-HAN-droCối xay – Người bảo vệ
30Medina Pablome-DI-na PA-bloThành phố – Khiêm nhường
31Santos JorgeSAN-tos HOR-heCác vị thánh – Người nông dân
32Reyes CarmenRE-yes KAR-menVua – Bài hát
33Bravo ManuelBRA-bo ma-NU-elDũng cảm – Chúa ở cùng
34Vega LuciaVE-ga lu-THI-aĐồng cỏ – Ánh sáng
35Luna SofíaLU-na so-FI-aMặt trăng – Trí tuệ
36Sierra DanielSI-e-ra da-NIELNúi – Chúa là thẩm phán
37Vega MateoVE-ga MA-te-oĐồng cỏ – Quà tặng của Chúa
38Luna PabloLU-na PA-bloMặt trăng – Khiêm nhường
39Rivera Carlosri-BE-ra KAR-losBờ sông – Người tự do
40Cruz HugoKRUTH U-goThánh giá – Trí tuệ
41Cano LucasKA-no LU-kasHốc – Người mang ánh sáng
42Soler Javierso-LER ha-BIERÁnh nắng – Ngôi nhà mới
43León MiguelLE-on mi-GELSư tử – Ai giống như Chúa
44Guerra DanielGE-ra da-NIELChiến tranh – Chúa là thẩm phán
45Peña SofíaPE-nya so-FI-aĐá tảng – Trí tuệ
46Blanco AlejandroBLAN-ko a-le-HAN-droNgười da trắng – Người bảo vệ
47Rojo LucíaRO-ho lu-THI-aĐỏ – Ánh sáng
48Vidal Danielabi-DAL da-NI-e-laCuộc sống – Chúa là thẩm phán
49Campos PabloKAM-pos PA-bloCánh đồng – Khiêm nhường
50Fuentes HugoFUEN-tes U-goNguồn nước – Trí tuệ
51Pastor Danielpas-TOR da-NIELMục tử – Chúa là thẩm phán
52Rubio JavierRU-bi-o ha-BIERTóc vàng – Ngôi nhà mới
53Salas PabloSA-las PA-bloPhòng – Khiêm nhường
54Mora MateoMO-ra MA-te-oDâu tằm – Quà tặng của Chúa
55Nieto LucasNI-e-to LU-kasCháu trai – Người mang ánh sáng
56Soto SofíaSO-to so-FI-aKhu rừng nhỏ – Trí tuệ
57Vega AlejandroVE-ga a-le-HAN-droĐồng cỏ – Người bảo vệ
58Luna LucíaLU-na lu-THI-aMặt trăng – Ánh sáng
59Sierra DanielSI-e-ra da-NIELNúi – Chúa là thẩm phán
60Ríos MartínRI-os mar-TINSông – Sao Hỏa
61Torres SofíaTO-res so-FI-aTháp – Trí tuệ
62Cruz DanielKRUTH da-NIELThánh giá – Chúa là thẩm phán
63Cano MateoKA-no MA-te-oHốc – Quà tặng của Chúa
64Soler Pabloso-LER PA-bloÁnh nắng – Khiêm nhường
65León LucíaLE-on lu-THI-aSư tử – Ánh sáng
66Guerra SofíaGE-ra so-FI-aChiến tranh – Trí tuệ
67Peña JavierPE-nya ha-BIERĐá tảng – Ngôi nhà mới
68Blanco MateoBLAN-ko MA-te-oNgười da trắng – Quà tặng của Chúa
69Rojo PabloRO-ho PA-bloĐỏ – Khiêm nhường
70Vidal Alejandrobi-DAL a-le-HAN-droCuộc sống – Người bảo vệ
71Campos DanielKAM-pos da-NIELCánh đồng – Chúa là thẩm phán
72Fuentes LucíaFUEN-tes lu-THI-aNguồn nước – Ánh sáng
73Pastor Mateopas-TOR MA-te-oMục tử – Quà tặng của Chúa
74Rubio PabloRU-bi-o PA-bloTóc vàng – Khiêm nhường
75Salas LucíaSA-las lu-THI-aPhòng – Ánh sáng
76Mora SofíaMO-ra so-FI-aDâu tằm – Trí tuệ
77Nieto AlejandroNI-e-to a-le-HAN-droCháu trai – Người bảo vệ
78Vargas SofíaBAR-gas so-FI-aTừ vùng đất thấp – Trí tuệ
79Soto AlejandroSO-to a-le-HAN-droKhu rừng nhỏ – Người bảo vệ
80Castro MateoKAS-tro MA-te-oLâu đài – Quà tặng của Chúa
81Molina Lucíamo-LI-na lu-THI-aCối xay – Ánh sáng
82Medina Danielme-DI-na da-NIELThành phố – Chúa là thẩm phán
83Santos SofíaSAN-tos so-FI-aCác vị thánh – Trí tuệ
84Reyes AlejandroRE-yes a-le-HAN-droVua – Người bảo vệ
85Bravo LucíaBRA-bo lu-THI-aDũng cảm – Ánh sáng
86Vega DanielVE-ga da-NIELĐồng cỏ – Chúa là thẩm phán
87Luna MateoLU-na MA-te-oMặt trăng – Quà tặng của Chúa
88Sierra PabloSI-e-ra PA-bloNúi – Khiêm nhường
89Ríos SofíaRI-os so-FI-aSông – Trí tuệ
90Torres AlejandroTO-res a-le-HAN-droTháp – Người bảo vệ
91Cruz LucíaKRUTH lu-THI-aThánh giá – Ánh sáng
92Cano DanielKA-no da-NIELHốc – Chúa là thẩm phán
93Soler Mateoso-LER MA-te-oÁnh nắng – Quà tặng của Chúa
94León PabloLE-on PA-bloSư tử – Khiêm nhường
95Guerra LucíaGE-ra lu-THI-aChiến tranh – Ánh sáng
96Peña MateoPE-nya MA-te-oĐá tảng – Quà tặng của Chúa
97Blanco SofíaBLAN-ko so-FI-aNgười da trắng – Trí tuệ
98Rojo AlejandroRO-ho a-le-HAN-droĐỏ – Người bảo vệ
99Vidal Pablobi-DAL PA-bloCuộc sống – Khiêm nhường
100Campos MateoKAM-pos MA-te-oCánh đồng – Quà tặng của Chúa
Họ và tên tiếng Tây Ban Nha phổ biến
Họ và tên tiếng Tây Ban Nha phổ biến

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Tây Ban Nha Bởi 100% Dịch Giả Bản Xứ

Những Lưu Ý Khi Đặt Tên Tiếng Tây Ban Nha 

Việc đặt tên tiếng Tây Ban Nha không chỉ là sự lựa chọn một cái tên đẹp mà còn phải phù hợp với ngữ cảnh, văn hóa, và giá trị mà gia đình muốn gửi gắm. Dưới đây là những lưu ý quan trọng:

  • Ý nghĩa tên: Tránh những cái tên mang ý nghĩa tiêu cực hoặc dễ bị hiểu sai trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, các bậc phụ huynh có thể cân nhắc lấy cảm hứng từ tên của các vị thánh, nhân vật lịch sử, hoặc những tác phẩm văn học kinh điển.
  • Phát Âm: Nên đặt tên dễ phát âm để tránh gây khó khăn trong giao tiếp hàng ngày. Tránh các tên có âm tiết khó, dễ nhầm lẫn hoặc gây khó khăn khi gọi. Bạn cũng nên luyện phát âm tên nhiều lần để cảm thấy thoải mái và tự nhiên trước khi quyết định.
  • Chữ viết: Khi đặt tên, bạn nên chọn những cái tên có cách viết đơn giản và dễ nhớ. Tránh các tên có dấu phụ hoặc ký tự đặc biệt, vì chúng có thể gây nhầm lẫn trong hồ sơ và giấy tờ.
  • Phù hợp với họ: Tên gọi cần có sự hòa hợp về âm tiết với họ để tạo nên sự cân đối và hài hòa. Tránh đặt những tên có âm tiết quá khác biệt hoặc gây hiểu lầm với họ.
  • Lưu ý khác: Hạn chế đặt tên trùng với những người lớn tuổi trong gia đình để tránh những hiểu lầm không đáng có. Lựa chọn tên mà con có thể sử dụng dễ dàng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, kể cả khi du học hoặc làm việc quốc tế.

Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau khám phá những nét đặc trưng của tên tiếng Tây Ban Nha. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được một cái tên thật ý nghĩa cho bé yêu của mình.

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng