loader

Tổng Hợp Danh Sách Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Tài Chính – Ngân Hàng

Home / Ngôn Ngữ Dịch Tiếng Anh / Tổng Hợp Danh Sách Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Tài Chính – Ngân Hàng

Nắm vững từ vựng và dịch tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng là điều cần thiết đối với những ai đang làm việc hoặc theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực này.

Hiểu được tầm quan trọng của việc thông thạo từ vựng chuyên ngành, Dịch Thuật Số 1 gửi đến bạn danh sách tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc mà còn giúp bạn bắt kịp với xu hướng mới và tiêu chuẩn trong ngành.

Lợi ích của việc nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng

  • Tăng cơ hội có được việc làm lý tưởng:

Tiếng Anh hiện nay không chỉ là một kỹ năng cơ bản mà còn là tiêu chí quan trọng trong quá trình tuyển dụng tại các ngân hàng và tổ chức tài chính trong nước lẫn quốc tế. 

Các nhà tuyển dụng thường ưu tiên lựa chọn những ứng viên có khả năng giao tiếp tiếng Anh tốt, đặc biệt là dịch tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng. Điều này sẽ giúp ứng viên tạo ấn tượng mạnh mẽ, vượt trội hơn so với các đối thủ cạnh tranh, từ đó mở ra nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn hơn.

Lợi ích khi nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng
Lợi ích khi nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Tăng hiệu quả công việc: 

Trong ngành Tài chính – Ngân hàng, giao tiếp với đối tác trong và ngoài nước là yếu tố quan trọng để duy trì và phát triển mối quan hệ kinh doanh. 

Khi nắm vững từ vựng chuyên ngành và sở hữu kỹ năng giao tiếp tiếng Anh tốt, nhân viên có thể dễ dàng thuyết trình, trao đổi thông tin, đàm phán và giải quyết các tình huống phức tạp một cách hiệu quả. 

  • Phát triển năng lực nghề nghiệp: 

Tiếp cận được với các nguồn tài liệu học thuật từ nước ngoài là một lợi thế lớn khi làm việc trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng. 

Việc thành thạo tiếng Anh chuyên ngành cho phép nhân viên đọc hiểu và nghiên cứu các tài liệu chuyên môn từ nước ngoài, tiếp thu những kiến thức mới nhất về xu hướng thị trường, mô hình tài chính hay các công cụ quản lý tiên tiến, từ đó giúp nâng cao năng lực chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp.

Phát triển năng lực nghề nghiệp trong ngành Tài chính - Ngân hàng
Phát triển năng lực nghề nghiệp trong ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Có cơ hội thăng tiến cao:

Trong môi trường làm việc cạnh tranh, những nhân viên có khả năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành tốt thường có cơ hội thăng tiến cao hơn. Các vị trí quản lý cấp cao đòi hỏi khả năng giao tiếp thành thạo bằng tiếng Anh để có thể tham gia vào các cuộc họp, hội nghị quốc tế hay ký kết hợp đồng với đối tác nước ngoài. 

Việc nắm vững tiếng Anh không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong công việc mà còn là bước đệm quan trọng để đạt được những thành tựu lớn trong sự nghiệp.

>>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng các vị trí

Tiếng Anh

Phiên Âm

Tiếng Việt

Financial Accounting Specialist

/faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên viên kế toán tài chính

Marketing Staff Specialist

/ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst /

Chuyên viên quảng bá sản phẩm

Valuation Officer

/væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/

Nhân viên định giá

Information Technology Specialist

/ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)

Marketing Officer

/ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/

Chuyên viên tiếp thị

Cashier

/kæˈʃɪə/

Thủ quỹ

Accounting Controller

/əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/

Kiểm soát viên kế toán

Product Development Specialist

/prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst /

Chuyên viên phát triển sản phẩm

Market Development Specialist

/mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên viên phát triển thị trường

Big Business Customer Specialist

/bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn

Personal Customer Specialist

/bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên viên chăm sóc khách hàng

>>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng các vị trí
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng các vị trí

Từ vựng tiếng Anh Tài chính các chức danh trong ngân hàng

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng về chức danh mà bạn cần nắm rõ:

  • Board of Director /bɔːrd əv dəˈrɛktər/: Hội đồng quản trị

  • Board chairman /bɔːrd ˈʧɛrmən/: Chủ tịch hội đồng quản trị

  • Director /dəˈrɛktər/: Giám đốc

  • Assistant /əˈsɪstənt/: Trợ lý

  • Chief of Executive Operator /ʧiːf əv ɪɡˈzɛkjətɪv ˈɒpəˌreɪtər/: Tổng giám đốc điều hành

  • Head /hɛd/: Trưởng phòng

  • Team leader /tiːm ˈliːdər/: Trưởng nhóm

  • Staff /stæf/: Nhân viên.

>>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Anh Tài chính các chức danh trong ngân hàng
Từ vựng tiếng Anh Tài chính các chức danh trong ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng các loại tài khoản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng các loại tài khoản
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng các loại tài khoản
  • Bank account /bæŋk əˈkaʊnt/: Tài khoản ngân hàng

  • Current account /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/: Tài khoản vãng lai

  • Saving account /ˈseɪvɪŋ əˈkaʊnt/: Tài khoản tiết kiệm

  • Term deposit account /tɜːrm dɪˈpɑːzɪt əˈkaʊnt/: Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn

  • Joint account /ʤɔɪnt əˈkaʊnt/: Tài khoản chung

  • Checking account /ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊnt/: Tài khoản thanh toán

  • Investment account /ɪnˈvɛstmənt əˈkaʊnt/: Tài khoản đầu tư

  • Loan account /loʊn əˈkaʊnt/: Tài khoản vay

  • Overdraft account /ˈoʊvərdræft əˈkaʊnt/: Tài khoản thấu chi

  • Foreign currency account /ˈfɔːrən ˈkʌrənsi əˈkaʊnt/: Tài khoản ngoại tệ

  • Money market account /ˈmʌni ˈmɑːrkɪt əˈkaʊnt/: Tài khoản thị trường tiền tệ

  • Corporate account /ˈkɔːrpərət əˈkaʊnt/: Tài khoản doanh nghiệp

  • Individual account /ˌɪndɪˈvɪʤuəl əˈkaʊnt/: Tài khoản cá nhân

  • Securities account /sɪˈkjʊrɪtiz əˈkaʊnt/: Tài khoản chứng khoán

  • Online banking account /ˈɒnˌlaɪn ˈbæŋkɪŋ əˈkaʊnt/: Tài khoản ngân hàng trực tuyến

  • Balance /ˈbæləns/: Số dư

  • Transaction /trænˈzækʃən/: Giao dịch

  • Withdrawal /wɪðˈdrɔːəl/: Rút tiền

  • Deposit /dɪˈpɑːzɪt/: Gửi tiền

  • Transfer /ˈtrænsfɜːr/: Chuyển khoản

  • Interest /ˈɪntrɪst/: Lãi suất

  • Statement /ˈsteɪtmənt/: Báo cáo tài khoản

  • Account holder /əˈkaʊnt ˈhoʊldər/: Chủ tài khoản

  • Branch /bræntʃ/: Chi nhánh

  • IBAN (International Bank Account Number) /aɪbæn/: Số tài khoản ngân hàng quốc tế

  • Credit Card /ˈkrɛdɪt kɑːrd/: Thẻ tín dụng

  • Debit Card /ˈdɛbɪt kɑːrd/: Thẻ ghi nợ

  • Charge Card /ʧɑːrʤ kɑːrd/: Thẻ thanh toán

  • Prepaid Card /ˈpriːpeɪd kɑːrd/: Thẻ trả trước

  • Check Guarantee Card /ʧɛk ɡɛrənˈtiː kɑːrd/: Thẻ đảm bảo

  • Visa/ Mastercard /ˈviːzə/ /ˈmæstərkɑːrd/: Thẻ Visa, Mastercard.

>>> Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện Tử Viễn Thông Chuẩn Xác, Uy Tín

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng về các loại giao dịch

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng về các loại giao dịch
Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng về các loại giao dịch
  • Stock market /stɒk ˈmɑːrkɪt/: Thị trường chứng khoán

  • Stock exchange /stɒk ɪksˈʧeɪndʒ/: Sàn giao dịch chứng khoán

  • Market order /ˈmɑːrkɪt ˈɔːrdər/: Lệnh thị trường

  • Limit order /ˈlɪmɪt ˈɔːrdər/: Lệnh giới hạn

  • Stop-loss order /stɒp lɒs ˈɔːrdər/: Lệnh cắt lỗ

  • Short selling /ʃɔːrt ˈsɛlɪŋ/: Bán khống

  • Derivative /dɪˈrɪvətɪv/: Chứng quyền

  • Hedge fund /hɛʤ fʌnd/: Quỹ đầu cơ

  • Annuity /əˈnjuːɪti/: Hợp đồng trả lãi

  • Index fund /ˈɪndɛks fʌnd/: Quỹ chỉ số

  • Commodity /kəˈmɒdɪti/: Hàng hóa

  • Futures /ˈfjuːʧərz/: Hợp đồng tương lai

  • Options /ˈɒpʃənz/: Quyền chọn

  • Assets under management (AUM) /ˈæsɛts ˈʌndər ˈmænɪʤmənt/: Tổng tài sản quản lý

  • Initial public offering (IPO) /ɪˈnɪʃəl ˈpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/: Công chúng hóa lần đầu

  • Exchange-traded fund (ETF) /ɪksˈʧeɪndʒ ˈtreɪdɪd fʌnd/: Quỹ giao dịch trên sàn

  • Net asset value (NAV) /nɛt ˈæsɛt ˈvæljuː/: Giá trị tài sản ròng

  • Capital gain /ˈkæpɪtl ɡeɪn/: Lãi từ việc bán tài sản

  • Capital loss /ˈkæpɪtl lɒs/: Lỗ từ việc bán tài sản

  • Diversification /dɪˌvɜrsɪfɪˈkeɪʃən/: Đa dạng hóa đầu tư

  • Risk management /rɪsk ˈmænɪʤmənt/: Quản lý rủi ro

  • Financial statement /faɪˈnænʃl ˈsteɪtmənt/: Báo cáo tài chính

  • Annual report /ˈænjuəl rɪˈpɔːrt/: Báo cáo hàng năm

  • Income statement /ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/: Báo cáo kết quả kinh doanh

  • Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt/: Bảng cân đối kế toán

  • Cash flow statement /kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  • Audit /ˈɔːdɪt/: Kiểm toán

  • Taxation /tækˈseɪʃən/: Thuế

  • Deposit /dɪˈpɒzɪt/: Nộp tiền

  • Withdrawal /wɪðˈdrɔːəl/: Rút tiền

  • Transfer /ˈtrænsfɜːr/: Chuyển khoản

  • Payment /ˈpeɪmənt/: Thanh toán

  • Loan /loʊn/: Vay vốn

  • Investment /ɪnˈvɛstmənt/: Đầu tư

  • Mortgage /ˈmɔːrgɪʤ/: Thế chấp

  • Foreclosure /fɔːrˈkloʊʒər/: Xóa nợ

  • Interest /ˈɪntrɪst/: Lãi suất

  • Principal /ˈprɪnsəpəl/: Số tiền gốc

  • Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: Bảo hiểm

  • Premium /ˈpriːmiəm/: Phí bảo hiểm

  • Claim /kleɪm/: Yêu cầu bồi thường

  • Policy /ˈpɒlɪsi/: Hợp đồng bảo hiểm

  • Dividend /ˈdɪvɪdɛnd/: Cổ tức

  • Stock /stɒk/: Cổ phiếu

  • Bond /bɒnd/: Trái phiếu

  • Portfolio /pɔːrtˈfoʊlioʊ/: Danh mục đầu tư

  • Asset /ˈæsɛt/: Tài sản

  • Liability /ˌlaɪəˈbɪlɪti/: Nghĩa vụ tài chính

  • Equity /ˈɛkwɪti/: Vốn chủ sở hữu

  • Profit /ˈprɒfɪt/: Lợi nhuận

  • Loss /lɒs/: Lỗ

  • Exchange rate /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/: Tỷ giá hối đoái.

>>> Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý Chuyên Nghiệp Nhất

Từ vựng tiếng Anh về các loại tổ chức tài chính

Từ vựng tiếng Anh về các loại tổ chức tài chính
Từ vựng tiếng Anh về các loại tổ chức tài chính

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại hình tổ chức tài chính, cụ thể:

  • Bank /bæŋk/: Ngân hàng

  • Central bank /ˈsɛntrəl bæŋk/: Ngân hàng trung ương

  • Commercial bank /kəˈmɜːrʃəl bæŋk/: Ngân hàng thương mại

  • Investment bank /ɪnˈvɛstmənt bæŋk/: Ngân hàng đầu tư

  • Security firm /sɪˈkjʊrɪti fɜːrm/: Công ty chứng khoán

  • Insurance company /ɪnˈʃʊrəns ˈkʌmpəni/: Công ty bảo hiểm

  • Asset management company /ˈæsɛt ˈmænɪʤmənt ˈkʌmpəni/: Công ty quản lý tài sản

  • Hedge fund /hɛʤ fʌnd/: Quỹ đầu cơ

  • Pension fund /ˈpɛnʃən fʌnd/: Quỹ hưu trí

  • Mutual fund /ˈmjuːʧuəl fʌnd/: Quỹ hợp tác

  • Venture capital firm /ˈvɛnʧər ˈkæpɪtl fɜːrm/: Công ty vốn rủi ro

  • Credit union /ˈkrɛdɪt ˈjuːnjən/: Hợp tác xã tín dụng

  • Microfinance institution /ˌmaɪkroʊˈfaɪnæns ˌɪnstɪˈtjuːʃən/: Tổ chức tài chính vi mô

  • Consumer finance company /kənˈsjuːmər faɪˈnæns ˈkʌmpəni/: Công ty tài chính tiêu dùng

  • Stock exchange /stɒk ɪksˈʧeɪndʒ/: Sàn giao dịch chứng khoán

  • Online payment platform /ˈɒnlaɪn ˈpeɪmənt ˈplætfɔːrm/: Nền tảng thanh toán trực tuyến

  • Remittance service provider /rɪˈmɪtəns ˈsɜːrvɪs prəˈvaɪdər/: Nhà cung cấp dịch vụ chuyển tiền

  • Factoring company /ˈfæktərɪŋ ˈkʌmpəni/: Công ty bán nợ

  • Leasing company /ˈliːsɪŋ ˈkʌmpəni/: Công ty cho thuê tài sản

  • International financial institution /ˌɪntərˈnæʃənl faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/: Tổ chức tài chính quốc tế

  • Sovereign wealth fund /ˈsɒvrɪn wɛlθ fʌnd/: Quỹ tài sản quốc gia

  • Crowdfunding platform /ˈkraʊdˌfʌndɪŋ ˈplætfɔːrm/: Nền tảng gây quỹ cộng đồng

  • Peer-to-peer lending platform /pɪr tuː pɪr ˈlɛndɪŋ ˈplætfɔːrm/: Nền tảng cho vay ngang hàng

  • Non-bank financial institution /nɒn-bæŋk faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/: Tổ chức tài chính không thuộc ngân hàng

  • Money transfer service /ˈmʌni ˈtrænsfɜːr ˈsɜːrvɪs/: Dịch vụ chuyển tiền

  • Stockbroker /ˈstɒkˌbroʊkər/: Nhà môi giới chứng khoán

  • Investment advisor /ɪnˈvɛstmənt ædˈvaɪzər/: Nhà tư vấn đầu tư

  • Insurance broker /ɪnˈʃʊrəns ˈbroʊkər/: Chuyên viên môi giới bảo hiểm

  • Commercial lender /kəˈmɜːrʃəl ˈlɛndər/: Người cho vay thương mại

  • Finance company /faɪˈnæns ˈkʌmpəni/: Công ty tài chính

  • Credit card processor /ˈkrɛdɪt kɑːrd ˈprɑːsɛsər/: Công ty xử lý thẻ tín dụng

  • Online lender /ˈɒnlaɪn ˈlɛndər/: Người cho vay trực tuyến

  • Private equity firm /ˈpraɪvɪt ˈɛkwɪti fɜːrm/: Công ty vốn riêng

  • Asset-based lender /ˈæsɛt-beɪst ˈlɛndər/: Người cho vay có tài sản bảo đảm

  • Development bank /dɪˈvɛləpmənt bæŋk/: Ngân hàng phát triển

  • Online brokerage /ˈɒnlaɪn ˈbroʊkərɪʤ/: Công ty môi giới trực tuyến

  • Insurance underwriter /ɪnˈʃʊrəns ˈʌndərˌraɪtər/: Nhà bảo hiểm

  • Investment company /ɪnˈvɛstmənt ˈkʌmpəni/: Công ty đầu tư

  • Finance cooperative /ˈfaɪnæns kəʊˈɒpərətɪv/: Hợp tác xã tài chính

  • Financial holding company /faɪˈnænʃəl ˈhoʊldɪŋ ˈkʌmpəni/: Công ty cổ phần tài chính

  • Commodity exchange /kəˈmɒdɪti ɪksˈʧeɪndʒ/: Sàn giao dịch hàng hóa

  • Futures exchange /ˈfjuːʧərz ɪksˈʧeɪndʒ/: Sàn giao dịch hợp đồng tương lai

  • Clearinghouse /ˈklɪərɪŋhaʊs/: Trung tâm thanh toán

  • Credit rating agency /ˈkrɛdɪt ˈreɪtɪŋ ˈeɪʤənsi/: Cơ quan đánh giá tín dụng

  • Financial regulator /faɪˈnænʃəl ˈrɛɡjʊleɪtə/: Cơ quan quản lý tài chính

  • Mortgage lender /ˈmɔːrgɪʤ ˈlɛndər/: Người cho vay thế chấp

  • Asset-backed securities issuer /ˈæsɛt-bækt sɪˈkjʊərɪtiz ˈɪʃuːər/: Người phát hành chứng khoán có tài sản bảo đảm

  • Merchant bank /ˈmɜːrʧənt bæŋk/: Ngân hàng thương gia

  • Credit card company /ˈkrɛdɪt kɑːrd ˈkʌmpəni/: Công ty thẻ tín dụng

  • Payments processor /ˈpeɪmənts ˈprɑːsɛsər/: Công ty xử lý thanh toán.

>>> Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Phòng Cháy Chữa Cháy

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng thông dụng

  • Trade war /treɪd wɔːr/: Chiến tranh thương mại

  • Foreign exchange market intervention /ˈfɔːrɪn ɪksˈʧeɪndʒ ˈmɑːrkɪt ˌɪntərˈvɛnʃən/: Can thiệp thị trường ngoại hối

  • Foreign exchange risk /ˈfɔːrɪn ɪksˈʧeɪndʒ rɪsk/: Rủi ro hối đoái

  • Currency crisis /ˈkɜːrənsi ˈkraɪsɪs/: Khủng hoảng tiền tệ

  • International capital flows /ˌɪntəˈnæʃənl ˈkæpɪtəl floʊz/: Dòng vốn quốc tế

  • Global imbalances /ˈɡloʊbəl ɪmˈbælənsiːz/: Mất cân bằng toàn cầu

  • Global economy /ˈɡloʊbəl ɪˈkɒnəmi/: Kinh tế toàn cầu

  • Exchange rate regime /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt rɪˈʒiːm/: Chế độ tỷ giá

  • Convertible currency /kənˈvɜːrtəbl ˈkɜːrənsi/: Tiền tệ có thể chuyển đổi

  • Currency peg /ˈkɜːrənsi pɛɡ/: Gắn kết tiền tệ

  • Currency board /ˈkɜːrənsi bɔːrd/: Hội đồng tiền tệ

  • Reserve currency /rɪˈzɜːrv ˈkɜːrənsi/: Tiền tệ dự trữ

  • Currency swap /ˈkɜːrənsi swɑːp/: Giao dịch hoán đổi tiền tệ

  • Foreign exchange forward contract /ˈfɔːrɪn ɪksˈʧeɪndʒ ˈfɔːrwərd ˈkɒntrækt/: Hợp đồng chuyển tiền tệ tương lai

  • Bilateral investment treaty /baɪˈlætərəl ɪnˈvɛstmənt ˈtriːti/: Hiệp định đầu tư song phương

  • International capital market /ˌɪntəˈnæʃənl ˈkæpɪtəl ˈmɑːrkɪt/: Thị trường vốn quốc tế

  • Currency war /ˈkɜːrənsi wɔːr/: Chiến tranh tiền tệ

  • International taxation /ˌɪntəˈnæʃənl tækˈseɪʃən/: Thuế quốc tế

  • Foreign exchange market /ˈfɔːrɪn ɪksˈʧeɪndʒ ˈmɑːrkɪt/: Thị trường ngoại hối

  • Forex trading /ˈfɔːrɛks ˈtreɪdɪŋ/: Giao dịch ngoại hối

  • Foreign direct investment (FDI) /ˈfɔːrɪn daɪˈrɛkt ɪnˈvɛstmənt/: Đầu tư trực tiếp nước ngoài

  • International trade /ˌɪntəˈnæʃənl treɪd/: Thương mại quốc tế

  • World Bank /wɜːrld bæŋk/: Ngân hàng Thế giới

  • International Monetary Fund (IMF) /ˌɪntəˈnæʃənl ˈmʌnɪtəri fʌnd/: Quỹ Tiền tệ Quốc tế

  • World Trade Organization (WTO) /wɜːrld treɪd ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/: Tổ chức Thương mại Thế giới

  • Free trade agreement /friː treɪd əˈɡriːmənt/: Hiệp định thương mại tự do

  • Trade deficit /treɪd ˈdɛfɪsɪt/: Thiếu hụt thương mại

  • Trade surplus /treɪd ˈsɜːrpləs/: Thặng dư thương mại

  • Balance of trade /ˈbælənəs əv treɪd/: Cán cân thương mại

  • Current account /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/: Tài khoản vãng lai

  • Capital account /ˈkæpɪtəl əˈkaʊnt/: Tài khoản vốn

  • Trade barriers /treɪd ˈbæriərz/: Rào cản thương mại

  • Export /ˈɛkspɔːrt/: Xuất khẩu

  • Import /ˈɪmpɔːrt/: Nhập khẩu

  • Trade agreement /treɪd əˈɡriːmənt/: Hiệp định thương mại

  • Bilateral trade /baɪˈlætərəl treɪd/: Thương mại song phương

  • Multilateral trade /ˌmʌltiˈlætərəl treɪd/: Thương mại đa phương

  • Trade liberalization /treɪd ˌlɪbəraɪˈzeɪʃən/: Tháo gỡ rào cản thương mại

  • Protectionism /prəˈtɛkʃənɪzm/: Chủ nghĩa bảo hộ

  • Foreign exchange rate /ˈfɔːrɪn ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/: Tỷ giá hối đoái

  • Floating exchange rate /ˈfloʊtɪŋ ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/: Tỷ giá hối đoái nổi

  • Fixed exchange rate /fɪkst ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/: Tỷ giá hối đoái cố định

  • Currency devaluation /ˈkɜːrənsi diːˌvæljuˈeɪʃən/: Giá trị tiền tệ giảm

  • Currency appreciation /ˈkɜːrənsi əˌpriːʃiˈeɪʃən/: Giá trị tiền tệ tăng

  • Foreign exchange reserves /ˈfɔːrɪn ɪksˈʧeɪndʒ rɪˈzɜːrvz/: Dự trữ ngoại hối

  • Capital controls /ˈkæpɪtəl kənˈtroʊlz/: Kiểm soát vốn

  • Offshore banking /ˈɔːfʃɔːr ˈbæŋkɪŋ/: Ngân hàng ngoại khối

  • International banking /ˌɪntəˈnæʃənl ˈbæŋkɪŋ/: Ngân hàng quốc tế

  • Remittances /rɪˈmɪtənsɪz/: Chuyển tiền

  • Balance of payments /ˈbælənəs əv ˈpeɪmənts/: Cán cân thanh toán

  • International finance /ˌɪntəˈnæʃənl fəˈnæns/: Tài chính quốc tế

  • Cross-border transactions /krɔːs ˈbɔːrdər trænˈzækʃənz/: Giao dịch xuyên biên giới

  • Currency exchange /ˈkɜːrənsi ɪksˈʧeɪndʒ/: Sàn giao dịch tiền tệ

  • Special Drawing Rights (SDR) /ˈspɛʃəl ˈdrɔːɪŋ raɪts/: Quyền Rút Gọn Đặc Biệt

  • Currency manipulation /ˈkɜːrənsi məˌnɪpjʊˈleɪʃən/: Thao túng tiền tệ

  • Repatriation of profits /ˌriːˌpeɪtriˈeɪʃən əv ˈprɒfɪts/: Trả về lợi nhuận

  • Foreign portfolio investment /ˈfɔːrɪn pɔːrtˈfoʊlioʊ ɪnˈvɛstmənt/: Đầu tư danh mục nước ngoài

  • Foreign aid /ˈfɔːrɪn eɪd/: Viện trợ nước ngoài

  • Balance of power /ˈbælənəs əv ˈpaʊər/: Cân bằng quyền lực

  • Financial globalization /faɪˈnænʃəl ˌɡloʊbəlɪˈzeɪʃən/: Toàn cầu hóa tài chính

  • Offshore tax havens /ˈɔːfʃɔːr tæks ˈheɪvənz/: Thiên đường thuế ngoại khối

  • Foreign debt /ˈfɔːrɪn dɛt/: Nợ nước ngoài

  • International economic sanctions /ˌɪntəˈnæʃənl ˌiːkəˈnɒmɪk ˈsæŋkʃənz/: Lệnh trừng phạt kinh tế quốc tế.

>>> Xem thêm: Thuật Ngữ Trong Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Tài Chính

Từ vựng tiếng Anh viết tắt trong ngành Tài chính – Ngân hàng

  • NPL (Non-Performing Loan): Nợ xấu / Khoản vay không thực hiện

  • OECD (Organization for Economic Co-operation and Development): Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế

  • P&L (Profit and Loss statement): Báo cáo lãi lỗ

  • PE (Private Equity): Cổ phần tư nhân

  • POF (Proof of Funds): Tài trợ hợp đồng mua

  • RM (Relationship Manager): Người phụ trách quan hệ (Quản lý)

  • ROA (Return on Assets): Hệ số sinh lời trên tài sản

  • SBA (Small Business Administration): Quản trị doanh nghiệp nhỏ

  • SE (Small Enterprise): Doanh nghiệp nhỏ

  • SME (Small and Medium-sized Enterprises): Doanh nghiệp vừa và nhỏ

  • SRA (Senior Resident Advisor): Chuyên gia tư vấn thường trú cao cấp

  • TA (Technical Assistance): Trợ giúp kỹ thuật

  • ANDE (Aspen Network of Development Entrepreneurs): Mạng lưới các doanh nghiệp phát triển vùng

  • Aspen ATM: Máy rút tiền tự động

  • BD (Business Development): Phát triển kinh doanh.

  • BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc

  • CAGR (Compound Annual Growth Rate): Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm tổng hợp

  • CFO (Chief Financial Officer): Trưởng phòng/Giám đốc tài chính

  • CRM Customer Relationship Management): Quản lý quan hệ khách hàng

  • EBL: Ngân hàng Eastern Limited

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng phổ biến

Bên cạnh việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, bạn cũng cần phải nắm vững kỹ năng giao tiếp cũng như cách ứng dụng chúng vào trong tình huống hàng ngày để có thể nói tiếng Anh rành mạch và trôi chảy hơn.

Việc thực hành đọc và phát âm các mẫu câu dưới đây sẽ giúp bạn làm quen với cách sử dụng từ vựng một cách phù hợp và linh hoạt hơn trong giao tiếp:

  1. Can you explain the concept of compound interest to me? (Bạn có thể giải thích khái niệm lãi kép cho tôi được không?)

  2. How does diversification help in managing investment risk? (Việc đa dạng hóa như thế nào giúp quản lý rủi ro đầu tư?)

  3. What are the key factors to consider when evaluating a company’s financial health? (Những yếu tố quan trọng nào cần xem xét khi đánh giá sức khỏe tài chính của một công ty?)

  4. What is the role of a financial advisor in managing personal finances? (Vai trò của một cố vấn tài chính trong việc quản lý tài chính cá nhân là gì?)

  5. How does the stock market work? (Thị trường chứng khoán hoạt động như thế nào?)

  6. Can you explain the concept of risk tolerance in investing? (Bạn có thể giải thích khái niệm chịu đựng rủi ro khi đầu tư không?)

  7. What are the advantages of investing in mutual funds? (Có những lợi ích gì khi đầu tư vào quỹ hợp tác xã?)

  8. What is the difference between a bull market and a bear market? (Sự khác biệt giữa thị trường tăng giá và thị trường giảm giá là gì?)

  9. How does insurance protect against financial losses? (Bảo hiểm bảo vệ như thế nào khỏi tổn thất tài chính?)

  10. Can you explain the concept of underwriting in insurance? (Bạn có thể giải thích khái niệm việc định giá trong bảo hiểm không?)

  11. What are the different types of insurance coverage available for homeowners? (Có những loại bảo hiểm nào dành cho chủ nhà?)

  12. How does inflation affect the purchasing power of money? (Lạm phát ảnh hưởng như thế nào đến sức mua của tiền?)

  13. What is the role of a central bank in managing monetary policy? (Vai trò của ngân hàng trung ương trong việc quản lý chính sách tiền tệ là gì?)

  14. How does the Federal Reserve influence interest rates? (Ngân hàng Trung ương Mỹ ảnh hưởng lãi suất như thế nào?)

  15. What are the main functions of commercial banks? (Các chức năng chính của ngân hàng thương mại là gì?)

  16. Can you explain the process of credit analysis in lending? (Bạn có thể giải thích quy trình phân tích tín dụng trong việc cho vay không?)

  17. What is the difference between a checking account and a savings account? (Sự khác biệt giữa tài khoản thanh toán và tài khoản tiết kiệm là gì?)

  18. How does a credit score impact loan eligibility? (Điểm tín dụng ảnh hưởng đến khả năng vay mượn như thế nào?)

  19. What is the role of an insurance adjuster in the claims process? (Vai trò của một người điều chỉnh bảo hiểm trong quy trình khiếu nại là gì?)

  20. Can you explain the concept of reinsurance? (Bạn có thể giải thích khái niệm tái bảo hiểm không?)

  21. How does a stock exchange facilitate the buying and selling of securities? (Sàn giao dịch chứng khoán giúp giao dịch chứng khoán như thế nào?)

  22. What are the different types of investment products available in the market? (Có những loại sản phẩm đầu tư nào có sẵn trên thị trường?)

  23. How do financial institutions assess creditworthiness? (Các tổ chức tài chính đánh giá khả năng tín dụng như thế nào?)

  24. What is the role of a financial planner in managing personal finances? (Vai trò của một người lập kế hoạch tài chính trong việc quản lý tài chính cá nhân là gì?)

  25. How does the concept of compounding affect long-term investment returns? (Khái niệm lãi kép ảnh hưởng như thế nào đến lợi tức đầu tư dài hạn?)

  26. What is the difference between a traditional IRA and a Roth IRA? (Sự khác biệt giữa một tài khoản IRA truyền thống và tài khoản Roth IRA là gì?)

  27. Can you explain the concept of asset allocation in investment portfolios? (Bạn có thể giải thích khái niệm phân bổ tài sản trong danh mục đầu tư không?)

  28. How does the concept of time value of money impact financial decision-making? (Khái niệm giá trị thời gian của tiền ảnh hưởng như thế nào đến quyết định tài chính?)

  29. What is the difference between a term life insurance policy and a whole life insurance policy? (Sự khác biệt giữa một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tạm thời và một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ toàn diện là gì?)

  30. How does the concept of risk appetite influence investment decisions? (Khái niệm lòng dũng cảm trước rủi ro ảnh hưởng như thế nào đến quyết định đầu tư?)

  31. What are the main factors to consider when choosing an investment advisor? (Những yếu tố chính cần xem xét khi chọn một cố vấn đầu tư là gì?)

  32. Can you explain the concept of dollar-cost averaging in investing? (Bạn có thể giải thích khái niệm trung bình giá mua trong đầu tư không?)

  33. How do insurance companies assess risk when determining premiums? (Các công ty bảo hiểm đánh giá rủi ro như thế nào khi xác định mức phí bảo hiểm?)

  34. What is the role of a mortgage broker in the home buying process? (Vai trò của một môi giới thế chấp trong quá trình mua nhà là gì?)

  35. How does the concept of present value affect investment valuation? (Khái niệm giá trị hiện tại ảnh hưởng như thế nào đến định giá đầu tư?)

  36. What are the different types of insurance policies available for small businesses? (Có những loại hợp đồng bảo hiểm nào dành cho doanh nghiệp nhỏ?)

  37. How does the concept of market capitalization affect stock valuation? (Khái niệm vốn hóa thị trường ảnh hưởng như thế nào đến định giá cổ phiếu?)

  38. What is the role of a claims adjuster in the insurance claims process? (Vai trò của một nhân viên điều chỉnh yêu cầu bồi thường trong quy trình khiếu nại bảo hiểm là gì?)

  39. How does the concept of hedging help protect against financial risks? (Khái niệm phòng ngừa rủi ro giúp bảo vệ khỏi rủi ro tài chính như thế nào?)

  40. What are the different types of investment accounts available for individuals? (Có những loại tài khoản đầu tư nào dành cho cá nhân?)

  41. How does the concept of liquidity impact investment decisions? (Khái niệm tính thanh khoản ảnh hưởng như thế nào đến quyết định đầu tư?)

  42. What is the role of a financial analyst in evaluating investment opportunities? (Vai trò của một nhà phân tích tài chính trong việc đánh giá cơ hội đầu tư là gì?)

  43. What is the current interest rate on savings accounts? (Lãi suất hiện tại của tài khoản tiết kiệm là bao nhiêu?)

  44. Can you explain the concept of a credit score and its importance? (Bạn có thể giải thích khái niệm điểm tín dụng và tầm quan trọng của nó không?)

  45. How can I apply for a personal loan? (Làm thế nào để đăng ký vay vốn cá nhân?)

  46. What are the fees associated with this investment product? (Phí liên quan đến sản phẩm đầu tư này là gì?)

  47. Can you provide me with a breakdown of the different types of insurance coverage available? (Bạn có thể cung cấp cho tôi thông tin chi tiết về các loại bảo hiểm khác nhau có sẵn không?)

  48. What are the risks involved in investing in the stock market? (Rủi ro nào liên quan đến việc đầu tư vào thị trường chứng khoán?)

  49. How can I open a business bank account? (Làm thế nào để mở tài khoản ngân hàng cho doanh nghiệp?)

  50. What are the benefits of having an emergency fund? (Lợi ích của việc có quỹ khẩn cấp là gì?)

Tại sao nên chọn dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng tại Dịch Thuật Số 1?

Dịch Thuật Số 1 - Công ty Dịch thuật uy tín và chuyên nghiệp hàng đầu Việt Nam
Dịch Thuật Số 1 – Công ty Dịch thuật uy tín và chuyên nghiệp hàng đầu Việt Nam
  • Đội ngũ dịch giả chuyên nghiệp: Chúng tôi tự hào sở hữu đội ngũ biên dịch viên chuyên nghiệp, bao gồm những chuyên gia giàu kinh nghiệm dịch thuật chuyên ngành trong lĩnh vực Tài chính và Ngân hàng, đảm bảo mọi bản dịch đều chính xác và phù hợp với ngữ cảnh chuyên ngành.

  • Kiểm tra cẩn thận, kỹ lưỡng: Chúng tôi thực hiện quy trình kiểm tra nghiêm ngặt cho mỗi bản dịch. Mỗi tài liệu đều được xem xét và hiệu đính bởi các chuyên gia biên tập, đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng cao nhất trước khi giao cho khách hàng. 

  • Bảo mật thông tin tuyệt đối: Dịch Thuật Số 1 cam kết bảo mật thông tin của khách hàng theo tiêu chuẩn quốc tế. 

  • Giao dịch nhanh chóng: Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu khẩn cấp của khách hàng. Với quy trình làm việc hiệu quả, Dịch Thuật Số 1 cam kết giao dịch nhanh chóng, giúp bạn tiết kiệm thời gian mà vẫn đảm bảo chất lượng dịch vụ.

  • Giá cả hợp lý: Chúng tôi cung cấp dịch vụ dịch thuật với mức giá cạnh tranh, phù hợp với ngân sách của mọi đối tượng khách hàng. Tại Dịch Thuật Số 1, bạn sẽ nhận được dịch vụ dịch thuật đa ngôn ngữ chất lượng cao mà không phải lo lắng về chi phí.

Bài viết trên đã tổng hợp danh sách thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng thiết yếu và thông dụng nhất. Hy vọng rằng tài liệu này đã cung cấp những thông tin cần thiết và hữu ích cho quá trình học tập và làm việc của bạn.

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng
\