Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt, với các thuật ngữ liên quan đến tin học chưa bao giờ đơn giản. Nhưng đừng lo vì đã có Dịch Thuật Số 1 đồng hành cùng bạn. Chúng tôi sẽ mang đến những thuật ngữ tin học phổ biến đã được dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Tiếng Anh Quan hệ Tiếng Việt
access = truy cập
access = truy nhập
access = truy xuất
active = kích hoạt
address bar → thanh địa chỉ
backup # sao lưu
browser → trình duyệt
chat P chát
chat = tán gẫu
chip P chíp
click # nháy
client # máy khách
clipboard #→ bộ nhớ đệm
cluster # cung
command # = câu lệnh
command line → dòng lệnh
computer → máy tính
computer → máy tính/ máy vi tính
configuration → cấu hình
cursor # con trỏ
data base → cơ sở dữ liệu
dialog box → hộp thoại
digital technology → kĩ thuật số
driver → trình điều khiển
directory # = thư mục (2)
download → tải xuống
download → hạ tải
editor = biên tập viên
editor → trình soạn thảo
e-mail (electronic mail) → thư điện tử
emulator → trình mô phỏng
field # = trường
file # tập tin
file # tệp
filter # bộ lọc
floppy (device) → ổ mềm
floppy disk → đĩa mềm
folder # = thư mục (1), hồ sơ
format # định dạng/ khuôn dạng
goal # cầu môn → khung thành
hacker # → tin tặc
hard disk → đĩa cứng
hard disk device → ổ cứng
hardware → phần cứng
homepage # trang chủ
homepage → trang nhà
hot line → đường dây nóng
input → đầu vào
insert # = chèn
interface → giao diện
key word → từ khoá
keyboard → bàn phím
mobile phone → điện thoại di động
monitor # màn hình
mouse = con chuột
multi-tasks → đa nhiệm
multi-users → đa người dùng
net = mạng
operating system → hệ điều hành
output → đầu ra
paste = dán
path # đường dẫn
penalty # phạt đền
printer → máy in
processor → trình soạn thảo
programmer → lập trình viên
programming → lập trình
programming language → ngôn ngữ lập trình
reading head → đầu đọc
red card → thẻ đỏ
redo → chuyển tác
resolution → độ phân giải
scanner → máy quét
server # máy chủ
software → phần mềm
status bar → thanh trạng thái
toolbar → thanh công cụ
undo → hoàn tác
upload → tải lên
utility #= tiện ích
web page → trang web
yellow card → thẻ vàng
Chú thích:
= : tương đương (cách 1)
# : liên tưởng (cách 2)
→ : căn ke 1–1 (cách 3)
P : phiên âm
: kết hợp
Trên đây là một số thuật ngữ thường gặp nhất trong lĩnh vực tin học. Dịch Thuật Số 1 hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích nhất. Đừng quên theo dõi website Dịch Thuật Số 1 thường xuyên để cập nhật các tin tức hay hơn nữa nhé!
>> Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Chuẩn, Dịch Thuật Tiếng Việt Sang Tiếng Anh