>>> Xem thêm: Phương Pháp Tự Học Tiếng Hàn Hiệu Quả
Những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản khi gọi điện thoại
Dưới đây là những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản khi nghe gọi điện thoại:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
여보세요 | Yeoboseyo | Alo |
혹시 … 씨 계세요? | Hogshi … ssi gyeseyo? | Có phải… ở đó không? |
… 씨 부탁드립니다. | … ssi butakdeurimnida | Làm ơn cho tôi nói chuyện với… |
잠시만 기다려 주세요. | Jamsiman gidaryeo juseyo. | Vui lòng chờ một lát |
지금 전화 못 받으시네요. | Jigeum jeonhwa mot bad-euseineyo. | Bây giờ họ không thể nghe điện thoại |
나중에 다시 전화 주세요. | Najung-e dasi jeonhwa juseyo. | Vui lòng gọi lại sau |
제가 … 입니다. | Jega … imnida. | Tôi là… |
무슨 일이세요? | Museun irisey? | Có chuyện gì vậy? |
잘못 걸었어요. | Jalmot georeotseoyo. | Tôi gọi nhầm |
전화번호 좀 알려 주세요. | Jeonhwaboneo jom allyeo juseyo. | Cho tôi biết số điện thoại |
감사합니다. | Gamsahabnida. | Cảm ơn bạn |
안녕히 계세요. | Annyeonghi gyeseyo. | Tạm biệt |
Học tiếng Hàn giao tiếp qua những câu dùng để hỏi
Những câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng dùng để hỏi đó là:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
잘 지내세요? | Jal jinae-seyo? | Bạn khỏe không? |
요즘 어떠세요? | Yojeum eotteoseyo? | Dạo này bạn thế nào? |
건강하세요? | Geonghanghaseyo? | Bạn có khỏe không? |
잘 지냈어요? | Jal jinae-sseoyo? | Bạn khỏe không? |
몸은 어때요? | Mom-eun eotteoyo? | Cơ thể bạn thế nào? |
괜찮으세요? | Gwaenchaneuseyo? | Bạn ổn chứ? |
힘내세요! | Himnaese-yo! | Cố lên! |
푹 쉬세요. | Puk swiseyo. | Hãy nghỉ ngơi thật nhiều |
… 어떻게 가요? | … eotteoke gayo? | Làm sao để đến… ? |
… 어디에 있어요? | … eodi-e isseoyo? | … ở đâu? |
길 좀 알려 주세요. | Gil jom allyeo juseyo. | Làm ơn chỉ đường cho tôi |
여기서 멀리 있어요? | Yeogiseo meolri isseoyo? | Nơi đó có xa đây không? |
걸어서 갈 수 있어요? | Georeoseo gal su isseoyo? | Có thể đi bộ đến đó được không? |
버스 타고 가야 해요. | Beoseu tago gaya haeyo. | Phải đi xe buýt |
어디에서 버스를 타야 해요? | Eodi-eseo beoseureul taya haeyo? | Tôi phải bắt xe buýt ở đâu? |
지도 좀 보여 주세요. | Jido jom boyeo juseyo. | Làm ơn cho tôi xem bản đồ |
감사합니다. | Gamsahabnida. | Cảm ơn bạn |
>>> Xem thêm:
- 1000 Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Giao Tiếp Hằng Ngày (Phần 1)
- 1000 Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Giao Tiếp Hằng Ngày (Phần 2)
- 1000 Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Giao Tiếp Hằng Ngày (Phần 3)
Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp về thời tiết
Tổng hợp những câu tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày về thời tiết:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
오늘 날씨 어때요? | Oneul nalssi eotteoyo? | Hôm nay thời tiết thế nào? |
날씨가 좋네요. | Nalssiga johneyo. | Thời tiết đẹp quá |
날씨가 춥네요. | Nalssiga chubneyo. | Thời tiết lạnh quá |
날씨가 덥네요. | Nalssiga deopneyo. | Thời tiết nóng quá |
비가 오네요. | Biga oneyo. | Trời mưa đấy |
눈이 오네요. | Nuni oneyo. | Trời tuyết đấy |
바람이 불어요. | Barami bureoyo. | Gió đang thổi |
해가 쨍쨍하네요. | Haega jjaengjjaenghane-yo. | Nắng chói chang |
흐린 날씨네요. | Heurin nalssi-neyo. | Trời âm u |
맑은 날씨네요. | Malgeun nalssi-neyo. | Trời trong xanh |
습도가 높네요. | Seupdo-ga nopne-yo. | Độ ẩm cao |
추워서 옷을 껴입어야겠어요. | Chu-waseo oseul kye-ibeo-ya-getseoyo. | Lạnh quá, tôi phải mặc thêm áo |
더워서 시원한 음료수를 마셔야겠어요. | Deowaseo siwonhan eumryosu-reul masyeoya-getseoyo. | Nóng quá, tôi phải uống đồ uống mát |
비가 와서 우산을 챙겨야겠어요. | Biga waseo usan-eul chaenggyeo-ya-getseoyo. | Trời mưa, tôi phải mang ô |
Các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong lớp học
Các câu giao tiếp tiếng Hàn thường gặp trong lớp học như:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
안녕하세요 | Annyeonghaseyo | Xin chào |
만나서 반가워요 | Mannaseo bangaworyo | Rất vui được gặp bạn |
잘 지냈어요? | Jal jinae-sseoyo? | Bạn khỏe không? |
저는 … 입니다 | Jeoneun … imnida | Tôi là … |
이름이 뭐예요? | Ireumi mwo-yeyo? | Tên bạn là gì? |
Tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa |
시작하세요 | Sijaghaseyo | Bắt đầu |
숙제를 내세요 | Sukjereul naese-yo | Nộp bài tập |
질문 있으세요? | Jilmun isseuseyo? | Có câu hỏi nào không? |
잘 모르겠어요 | Jal moreugetseoyo | Tôi không hiểu |
다시 한번 설명해 주세요 | Dasi hanbeon seolmyeonghae juseyo | Làm ơn giải thích lại |
좀 더 천천히 말씀해 주세요 | Jom deo cheoncheonhi malsseumhae juseyo | Làm ơn nói chậm lại |
답을 말해 보세요 | Dab-eul malhaeb-oseyo | Hãy nói đáp án |
잘했어요 | Jalhaesseoyo | Làm tốt lắm |
조금만 더 노력하세요 | Jogeumman deo noryeokhaseyo | Hãy cố gắng thêm một chút nữa |
같이 해 보세요 | Gachi hae b-oseyo | Hãy cùng làm thử |
뭐라고 했어요? | Mworago haesseoyo? | Bạn vừa nói gì? |
이해했어요? | Ihaehaesseoyo? | Bạn hiểu rồi chứ? |
알겠어요 | Algetseoyo | Tôi hiểu rồi |
수업 끝 | Su-eob kkeut | Hết giờ |
오늘 수업은 여기까지입니다 | Oneul su-eob-eun yeogigajimnida | Hôm nay học đến đây thôi |
다음 시간에 봅시다 | Da-eum sigan-e bop-sida | Hẹn gặp lại vào giờ học sau |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong ngân hàng
Những câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng trong ngân hàng
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
안녕하세요 | Annyeonghaseyo | Xin chào |
계좌 개설하고 싶어요 | Gyejwa gaeseolhago sipeoyo | Tôi muốn mở tài khoản |
돈을 입금하고 싶어요 | Doneul ibgeumhago sipeoyo | Tôi muốn gửi tiền |
돈을 출금하고 싶어요 | Doneul chulgeumhago sipeoyo | Tôi muốn rút tiền |
송금하고 싶어요 | Songgeumhago sipeoyo | Tôi muốn chuyển tiền |
환전하고 싶어요 | Hwanjeonhago sipeoyo | Tôi muốn đổi tiền |
대출 상담 받고 싶어요 | Daechul sangdam badgo sipeoyo | Tôi muốn tư vấn vay vốn |
잔액 확인해 주세요 | Janeok hwaginhae juseyo | Làm ơn kiểm tra số dư |
거래 내역을 확인하고 싶어요 | Georae naeyeog-eul hwagin-hago sipeoyo | Tôi muốn kiểm tra lịch sử giao dịch |
도움이 필요해요 | Do-eumi piryohaeyo | Tôi cần sự trợ giúp |
Phiên dịch tiếng Hàn chuyên nghiệp tại Dịch Thuật Số 1
Nhu cầu học tiếng Hàn và phiên dịch tiếng Hàn ngày càng tăng. Trong trường hợp bạn cần thuê phiên dịch tiếng Hàn chuyên nghiệp cho những sự kiện quan trọng, bạn có thể liên hệ Dịch Thuật Số 1.
Với gần 20 năm kinh nghiệm biên – phiên dịch tiếng Hàn chất lượng cao trên thị trường, chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ chuyển ngữ chuẩn xác, uy tín nhất thị trường. Dịch Thuật Số 1 nhận dịch mọi lĩnh vực, chuyên ngành từ du lịch, giáo dục, ngân hàng đến pháp luật, công nghệ,… ; từ các sự kiện nhỏ cho đến hội nghị cấp cao với giá cả ưu đãi nhất. Các dịch vụ phiên dịch của chúng tôi gồm có:
- Phiên dịch cabin tiếng Hàn
- Phiên dịch nối tiếp tiếng Hàn
- Phiên dịch hội thảo tiếng Hàn
Bên cạnh việc tự học, tự bổ sung tiếng Hàn giao tiếp, bạn cũng có thể liên hệ Dịch Thuật Số 1 để tự tin, chuyên nghiệp hơn trong những sự kiện quan trọng. Chúng tôi rất hân hạnh được trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn, giúp bạn chinh phục các đối tác nói tiếng Hàn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 – 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777 – 0236.62.78.777
- Email: danang@dichthuatso1.com