Khác với Việt Nam và nhiều nước khác, Nhật Bản có cách đọc bảng chữ cái Alphabet rất riêng biệt. Họ sử dụng bảng chữ cái Katakana để ghi lại các âm tiếng Anh, tạo nên một hệ thống âm vị độc đáo.
Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách phát âm bảng chữ cái alphabet bằng tiếng Nhật một cách dễ hiểu và chính xác.
>>> Xem thêm: Dịch tiếng Anh sang tiếng Nhật 100% dịch giả bản xứ
LIÊN HỆ DỊCH TIẾNG NHẬT UY TÍN
Cách phát âm bảng chữ cái Alphabet bằng tiếng Nhật
Học bảng chữ cái Alphabet là một phần quan trọng khi học tiếng Nhật, đặc biệt khi cần sử dụng tiếng Nhật trong các tình huống liên quan đến các từ ngữ nước ngoài hay tên riêng.
Dưới đây là chi tiết hướng dẫn cách phát âm bảng chữ cái Alphabet bằng tiếng Nhật:
Chữ cái | Phát âm | Katakana |
Chữ cái nguyên âm (Vowel) | ||
A | /ɑː/ | ア (a) |
E | /eɪ/ | エ (e) |
I | /aɪ/ | イ (i) |
O | /oʊ/ | オ (o) |
U | /uː/ | ウ (u) |
Chữ cái phụ âm (Consonant) | ||
B | /biː/ | ビ (bi) |
C | /siː/ | シ (shi) |
D | /diː/ | ディ (di) |
F | /efu/ | エフ (efu) |
G | /dʒiː/ | ジ (ji) |
H | /eitʃi/ | エイチ (eichi) |
J | /dʒeɪ/ | ジェイ (jei) |
K | /kei/ | ケイ (kei) |
L | /eru/ | エル (eru) |
M | /emu/ | エム (emu) |
N | /en/ | エン (en) |
P | /piː/ | ピ (pi) |
Q | /kyuː/ | キュー (kyu) |
R | /ɑːr/ | アール (āru) |
S | /es/ | エス (esu) |
T | /tiː/ | ティー (tī) |
V | /viː/ | ヴィ (vi) |
W | /daburu/ | ダブル (daburu) |
X | /ekkusu/ | エックス (ekkusu) |
Y | /wai/ | ワイ (wai) |
Z | /zeddo/ | ゼッド (zeddo) |
Mẹo học phát âm bảng chữ cái Alphabet trong tiếng Nhật
Học bảng chữ cái Alphabet để phiên âm tiếng Anh sang tiếng Nhật có thể hơi khó khăn, nhưng với một số mẹo nhỏ sau đây, bạn sẽ nhanh chóng thành thạo:
- 1. Nắm vững bảng chữ cái Katakana và cách phát âm tương ứng.
- 2. Sử dụng các từ tiếng Anh đơn giản và phổ biến để luyện tập.
- 3. Sử dụng các trang web, ứng dụng học tiếng Nhật có phần hướng dẫn phát âm bảng chữ cái.
- 4. Ghi âm giọng nói khi phát âm bảng chữ cái và so sánh với các bản ghi âm gốc.
- 5. Dành thời gian mỗi ngày để luyện tập phát âm bảng chữ cái.
>>> Xem thêm: Cách dịch tên từ tiếng Anh sang tiếng Nhật
Học cách phát âm bảng chữ cái alphabet bằng tiếng Nhật không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng tiếng Nhật mà còn hữu ích trong nhiều tình huống khác nhau, đặc biệt khi giao tiếp với người Nhật về các từ tiếng Anh hoặc tên riêng.
Nếu bạn muốn đảm bảo độ chính xác cao nhất trong việc dịch thuật tiếng Anh sang tiếng Nhật và ngược lại, hãy liên hệ với Dịch Thuật Số 1 – đơn vị cung cấp dịch vụ dịch thuật bản xứ 100% người Nhật. Với đội ngũ chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những bản dịch chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu.
Thông tin liên hệ
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 – 028.627.666.03
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777 – 0236.62.78.777
- Email: danang@dichthuatso1.com