Tự tin giao tiếp tiếng Hàn giúp bạn dễ dàng trao đổi, chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc và ý tưởng với người Hàn Quốc một cách tự nhiên và thoải mái.

Trong bài viết này, hãy cùng khám phá 1000 câu tiếng Hàn thông dụng (phần 3), giúp bạn bước đầu chinh phục ngôn ngữ xứ Kim chi. Từ những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong phim, khi đi mua sắm, khi ăn uống, hỏi thời tiết cho đến việc giải quyết các vấn đề, bạn sẽ trang bị đầy đủ kiến thức để tự tin giao tiếp và hòa nhập với văn hóa Hàn Quốc.

>>> Xem thêmMẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Cơ Bản Hằng Ngày

Những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong phim

Dưới đây là những câu tiếng Hàn thông dụng thường xuất hiện trong các bộ phim Hàn Quốc:

Tiếng ViệtTiếng HànPhiên âm
Cái gì vậy?뭐야?Mwoya?
Sao vậy?왜 그래?Waekure?
Làm sao vậy?어떻게 된 거야?Eotteoke doen geoya?
Không thể nào!말도 안 돼!Maldo an dwae!
Thật không?정말?Jeongmal?
Thật tuyệt vời!대박!Daebak!
Ôi không!어휴!Ohyu!
Chết tiệt!젠장!Jenjang!
Đừng có mà!닥쳐!Dakchyeo!
Cẩn thận!조심해!Josimhae!
Đi đi!가!Ga!
Im lặng!조용히 해!Joyonghi hae!
Này!야!Ya!
Này, bạn!저기요!Jeogiyo!
Được rồi!알았어!Aratseo!
Không sao!괜찮아!Gwaenchana!
Tôi hiểu rồi.알겠어요.Algesseoyo.
Tôi không biết.모르겠어요.Moreugesseoyo.
Tôi muốn…… 하고 싶어요.… hago sipeoyo.

>>> Xem thêm: 

Những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng khi đi mua sắm

Những câu tiếng Hàn thông dụng khi đi mua sắm đó là:

Tiếng ViệtTiếng HànPhiên âm
Xin chào안녕하세요Annyeonghaseyo
Cái này là gì?이거 뭐예요?Igeo mwoyeyo?
Cái này giá bao nhiêu?
이거 얼마예요?Igeo eolmayeyo?
Có màu khác không?색깔 다른 것 있어요?Saekkal dareun geot isseoyo?
Có size khác không?사이즈 다른 것 있어요?Saijeu dareun geot isseoyo?
Cái này dùng như thế nào?이거 어떻게 사용해요?Igeo eotteoke sayonghaeyo?
Cái này có sách hướng dẫn tiếng Hàn không?이거 한국어 설명서 있어요?Igeo hangugeo seolmyeongseo isseoyo?
Cái này đẹp đấy.이거 예뻐요.Igeo yeppeoyo.
Tôi thích nó.마음에 들어요.Maeume ddeureoyo.
Nó ổn đấy.괜찮네요.Gwaenchaneoyo.
Xin thanh toán.계산해 주세요.Gyesanhae juseyo.
Tôi thanh toán bằng thẻ.카드로 할게요.Kadeuro halgeyo.
Tôi thanh toán bằng tiền mặt.
현금으로 할게요.Hyeongeumuro halgeyo.
Có thẻ tích điểm không?
포인트 카드 있어요?Pointeu kadeu isseoyo?
Cho tôi hóa đơn.영수증 주세요.Yeongsujung juseyo.
Chờ tôi một chút.잠깐만요.Jamkkanmanyo.
Xin giúp đỡ.도와주세요.Dowajuseyo.
Cảm ơn.감사합니다.Gamsahamnida.
Xin lỗi.죄송합니다.Joesonghamnida.
Tôi không biết.잘 모르겠어요.Jal moreugesseoyo.

Những câu giao tiếp tiếng Hàn trong việc giải quyết các vấn đề

Các câu tiếng Hàn thông dụng trong việc giải quyết vấn đề gồm:

Tiếng ViệtTiếng HànPhiên âm
Có vấn đề gì vậy?무슨 문제 있어요?Museun munje isseoyo?
Tôi gặp vấn đề…저는 … 문제가 있어요.Jeoneun … munjega isseoyo.
Tôi không hiểu.이해가 안 돼요.Ihaega an dwaeyo.
Xin hãy giải thích rõ hơn.
좀 더 자세히 설명해 주세요.
Jom deo jasehi seolmyeonghae juseyo.
Vấn đề là…문제는…Munjeneun…
Làm sao để giải quyết vấn đề này?이 문제를 어떻게 해결해야 할까요?I munjerul eotteoke haegyeolhaeya halkkayo?
Xin hãy giúp tôi.도와주세요.Dowajuseyo.
Tôi muốn khiếu nại…저는 … 에 대해 항의하고 싶어요.Jeoneun … e daehae hanguihago sipeoyo.
Tôi cần được hỗ trợ.도움이 필요해요.Do-eumi piryohaeyo.
Tôi không hài lòng về…저는 … 에 대해 불만족스러워요.Jeoneun … e daehae bulmanjoksreowo.
Tôi muốn yêu cầu…저는 … 를 요청하고 싶어요.Jeoneun … reul yocheonghago sipeoyo.
Xin hãy kiểm tra lại.다시 한번 확인해 주세요.
Dasi hanbeon hwainhae juseyo.
Xin hãy thử lại.다시 시도해 주세요.Dasi sidohae juseyo.
Tôi cần lời giải thích.설명이 필요해요.Seolmyeongi piryohaeyo.

>>> Xem thêmPhương Pháp Tự Học Tiếng Hàn Hiệu Quả

Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi ăn uống

Dưới câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi ăn uống phổ biến nhất:

Tiếng ViệtTiếng HànPhiên âm
Chúc ngon miệng아침/점심/저녁 식사 맛있게 드세요Achim/jeomsim/jeonyeok siksa masitge deuseyo
Cảm ơn vì bữa ăn맛있게 잘 먹었습니다Masitge jal meokgeotseumnida
Tôi ăn rồi저는 이미 먹었어요Jeoneun imi meokeotseoyo
Tôi muốn ăn…저는 … 먹고 싶어요Jeoneun … meokgo sipeoyo
Cho tôi…… 주세요… juseyo
… thêm nữa… 더 주세요… deo juseyo
Cho tôi thêm…… 좀 더 주세요… jom deo juseyo
Ngon quá!맛있다!Masitda!
Không sao, tôi ăn được괜찮아요, 먹을 수 있어요Gwaenchaneoyo, meokeul su isseoyo
Tôi không ăn được…저는 … 못 먹어요Jeoneun … mot meokeoyo
Tôi dị ứng với…저는 … 에 알레르기가 있어요Jeoneun … e allergiga isseoyo
Xin hãy cho tôi một ít…
… 좀 주세요… jom juseyo
Xin hãy đổ đầy cốc nước cho tôi
물 좀 채워 주세요Mul jom chaewo juseyo
Xin lỗi, tôi ăn no rồi죄송해요, 배불러요Joesonghaeyo, baebureoyo
Xin hãy thanh toán계산해 주세요Gyesanhae juseyo

Trên đây là 1000 câu tiếng Hàn thông dụng giúp bạn tự tin giao tiếp trong các tình huống thường ngày. Hy vọng rằng, “cuốn cẩm nang” này đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích, giúp bạn vững bước trên con đường chinh phục tiếng Hàn.

Trong những trường hợp cần phiên dịch viên tiếng Hàn du lịch, phiên dịch tiếng Hàn hội thảo, hội nghị,… chuyên nghiệp, hãy liên hệ Dịch Thuật Số 1 – đơn vị gần 20 năm kinh nghiệm biên phiên dịch tiếng Hàn để nhận được dịch vụ uy tín, giá tốt nhất thị trường.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

  • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
  • VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 1
    • Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
    • Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
    • Email: saigon@dichthuatso1.com 
  • VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 2
    • Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
    • Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
    • Email: hcm@dichthuatso1.com 
  • VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 3
    • Địa chỉ: 345 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
    • Điện thoại: 028.6286.4477 – 028.627.666.03
    • Email: hcm@dichthuatso1.com 
  • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
    • Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
    • Điện thoại: 0236.62.76.777 – 0236.62.78.777
    • Email: danang@dichthuatso1.com 

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng