Phần 2 này chúng tôi tiếp tục đưa ra các cụm từ viết tắt Tiếng Anh có kèm phần giải thích chi tốt từ một số ngôn ngữ khác nhau: Pháp, Tây Ban Nha…

 
54. A.S.A.P: as soon as possible – Dùng khi bạn muốn hối thúc một việc gì đó.
55. R.S.V.P: répondez s’il vous plaît – tiếng Pháp, có nghĩa là vui lòng xác nhận. Từ này thường gặp ở cuối các thư mời, có nghĩa là người mời muốn được xác nhận rằng bạn sẽ tham dự hay không.
56. PM/AM: Post Meridiem/Ante Meridiem – Từ tiếng Latin, dùng để chỉ thời gian.
57. P.S.: Post Scriptum – tiếng Latin, thường dùng ở cuối thư để bổ sung thêm thông tin.
58. Etc: et cetera – tiếng Latin, nghĩa là “vân vân…”
59. E.g.: exempli gratia – tiếng Latin, nghĩa là “ví dụ như…”
60. I.e.: id est – tiếng Latin, “có nghĩa là…”
61. NB: nota bene – tiếng Latin, có nghĩa là “lưu ý”
62. ETA: Estimated Time of Arrival – Thường dùng trong ngành giao thông, sân bay, bến tàu để chỉ thời gian dự định mà máy bay, tàu đến nơi.
63. btw: by the way – nhân tiện, tiện thể
64. A.V : audio_visual (nghe nhìn)
65. M.C : master of ceremony (người dẫn chương trình)
66. C/C : carbon copy (bản sao)
67. P. S : postscript (tái bút)
68. W.C : Water_closet (nhà vệ sinh)
69. ATM : automatic teller machine (máy thanh toán tiền tự động)
70. VAT: value addex tax (thuế giá trị gia tăng)
71. AD: Anno Domini: years after Christ’s birth (sau công nguyên)
72. BC: before Christ (trước công nguyên)
73. a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
74. p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
75. ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng)
76. I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh)
77. B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương)
78. A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều)
79. APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
80. AFTA : Atlentic Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch Đại Tây Dương
      Hoặc : Asean Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch các nước Đông Nam Á.
81. AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
82. AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Dong Nam Á .
83. ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
84. ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
85. HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
86. FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
87. LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.
Dịch Thuật Số 1

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng