Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong việc học bất kỳ ngôn ngữ nào và tiếng Khmer cũng không ngoại lệ. Để giao tiếp thành thạo và hiểu rõ ngôn ngữ này, việc tích lũy vốn từ vựng tiếng Khmer là bước đầu tiên không thể thiếu.
>>>Xem thêm: Dịch tiếng Khmer (Campuchia) chất lượng hàng đầu
Vai trò của từ vựng trong việc học tiếng Khmer
Từ vựng tiếng Khmer đóng vai trò rất quan trọng trong việc học. Dưới đây là một số vai trò chính của từ vựng trong quá trình học tiếng Khmer:
- Cơ sở của giao tiếp: Từ vựng là thành phần cơ bản và thiết yếu nhất trong giao tiếp. Đối với người học tiếng Khmer, việc nắm vững từ vựng giúp bạn diễn đạt ý tưởng, cảm xúc và thông tin một cách chính xác.
- Khả năng hiểu biết: Nắm vững từ vựng cho phép bạn hiểu được ý nghĩa của các câu, đoạn văn và thông điệp trong giao tiếp hàng ngày. Điều này rất quan trọng khi bạn đọc sách, xem phim hoặc nghe nhạc tiếng Khmer, giúp bạn hiểu văn hóa và lối sống của người Khmer.
- Xây dựng ngữ pháp: Từ vựng không chỉ đơn thuần là các từ riêng lẻ mà còn liên quan đến cấu trúc ngữ pháp. Khi học từ vựng, bạn cũng sẽ học cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh khác nhau, từ đó hiểu rõ hơn về quy tắc ngữ pháp của tiếng Khmer.
- Tăng cường khả năng ghi nhớ: Việc học từ vựng giúp kích thích trí nhớ và khả năng tư duy. Khi bạn học từ mới, bạn sẽ thường xuyên phải ôn tập và áp dụng chúng trong thực tế, điều này giúp cải thiện khả năng ghi nhớ lâu dài.
- Cải thiện kỹ năng nghe và nói: Khi bạn nắm vững từ vựng, bạn sẽ dễ dàng nghe hiểu và tham gia vào các cuộc trò chuyện. Điều này không chỉ cải thiện kỹ năng nghe mà còn giúp bạn tự tin hơn trong việc nói tiếng Khmer.
- Mở rộng kiến thức văn hóa: Từ vựng thường gắn liền với văn hóa và phong tục tập quán của một quốc gia. Việc học từ vựng tiếng Khmer không chỉ giúp bạn hiểu ngôn ngữ mà còn giúp bạn khám phá và hiểu biết sâu sắc về văn hóa, từ đó tạo ra một mối liên hệ chặt chẽ hơn với cộng đồng người Khmer.
- Khả năng tự tin trong giao tiếp: Nắm vững từ vựng tiếng Khmer giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp. Sự tự tin này không chỉ đến từ việc biết nhiều từ mà còn từ khả năng sử dụng chúng một cách linh hoạt và tự nhiên trong các tình huống khác nhau.
>>>Xem thêm: Bảng chữ cái Khmer: Cấu trúc, đặc điểm và quá trình phát triển
Các chủ đề từ vựng tiếng Khmer cơ bản, thông dụng nhất
Dưới đây là danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Khmer theo chủ đề cơ bản và thông dụng nhất:
Chủ đề từ vựng tiếng Khmer chào hỏi và giới thiệu
Dưới đây là bảng từ vựng cho chủ đề “Chào hỏi và giới thiệu” bằng tiếng Khmer, bao gồm phiên âm và ý nghĩa tiếng Việt:
STT | Từ vựng Khmer | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | សួស្តី | suŏs tĭ | Xin chào |
2 | ជំរាបសួរ | chŏmreapsuŏr | Chào bạn (cách nói trang trọng) |
3 | សុខសប្បាយ | sŏkh sâbāy | Bạn khỏe không? |
4 | សូមសួរ | sŏm suŏr | Tôi muốn hỏi |
5 | សូមល្អឥតខ្ចោះ | sŏm lŏʔ ŭt khnhŏh | Xin chào một cách thân thiện |
6 | ជំរាបសួរ | chŏmreapsuŏr | Chào mừng |
7 | ខ្ញុំបាទ | khñŏm bāt | Tôi (nam) |
8 | ខ្ញុំស្រី | khñŏm srây | Tôi (nữ) |
9 | អ្នកឈ្មោះអ្វី? | anĕk chhmŏh ăvĭ? | Bạn tên gì? |
10 | ខ្ញុំឈ្មោះ | khñŏm chhmŏh | Tôi tên là |
11 | តើអ្នកសុខសប្បាយទេ? | tŏe anĕk sŏkh sâbāy tĕ? | Bạn có khỏe không? |
12 | ខ្ញុំសុខសប្បាយ | khñŏm sŏkh sâbāy | Tôi khỏe |
13 | អ្នកមកពីស្រុកណា? | anĕk mŏk pĭ srŏk nā? | Bạn đến từ vùng nào? |
14 | ខ្ញុំឈឺ | khñŏm hŏ | Tôi không khỏe |
15 | សូមមកជួបគ្នា | sŏm mŏk chŏŏp knĕa | Hãy đến gặp nhau |
16 | សូមឲ្យទទួលបាន | sŏm ŏuy tŏtuŏl bān | Chúc bạn may mắn |
17 | សូមថ្លែងអំណរ | sŏm thlĭeng ăm nŏr | Chúc bạn hạnh phúc |
18 | ចុះក្រោម | chŏh kraŏm | Xin lỗi |
19 | ខ្ញុំគិតអំពីអ្នក | khñŏm kĭt ăm pĭ anĕk | Tôi đang nghĩ về bạn |
20 | សូមអភ័យទោស | sŏm ĭphey tōs | Xin lỗi |
21 | សួរសុខទុក្ខ | suŏr sŏkh tŏk | Chào hỏi sức khỏe |
22 | ខ្ញុំអាណិត | khñŏm ānĭt | Tôi buồn |
23 | ខ្ញុំមិនចេះ | khñŏm min chéh | Tôi không biết |
24 | អ្នកមកពីណា? | anĕk mŏk pĭ nā? | Bạn đến từ đâu? |
25 | ខ្ញុំមកពី | khñŏm mŏk pĭ | Tôi đến từ |
26 | អ្នកធ្វើអ្វី? | anĕk thvŏ ăvĭ? | Bạn làm gì? |
27 | ខ្ញុំកំពុង | khñŏm kŏmpŏng | Tôi đang |
28 | តើអ្នកមានកំណែទេ? | tŏe anĕk miŏn kăm nĕ tĕ? | Bạn có vấn đề gì không? |
29 | ខ្ញុំសុំ | khñŏm sŏm | Tôi xin |
30 | ជួបគ្នា | chŏŏp knĕa | Gặp nhau |
31 | សូមជួយ | sŏm chŏuy | Xin hãy giúp |
32 | ខ្ញុំមកពីក្រុង | khñŏm mŏk pĭ krŏng | Tôi đến từ thành phố |
33 | អ្នកគួរឲ្យស្គាល់ | anĕk kuŏ ŏy skŏl | Bạn nên biết |
34 | ខ្ញុំចេះប៉ុន្មាន | khñŏm chéh bŏn mān | Tôi biết một chút |
35 | តើអ្នកកាន់តែសុខសប្បាយទេ? | tŏe anĕk kân tĕ sŏkh sâbāy tĕ? | Bạn có khỏe hơn không? |
36 | ខ្ញុំសុខចិត្ត | khñŏm sŏkh cĭt | Tôi hài lòng |
37 | សូមឲ្យសុខសប្បាយ | sŏm ŏuy sŏkh sâbāy | Chúc bạn khỏe |
38 | ចាស | chā | Thế thì |
39 | យើងមកពី | yeung mŏk pĭ | Chúng tôi đến từ |
40 | ជួយកខ្វះ | chŏuy kăkh vāh | Giúp đỡ |
41 | សួរល្អ | suŏr lŏʔ | Hỏi thăm |
42 | ប្រាប់ខ្ញុំ | brăp khñŏm | Nói cho tôi biết |
43 | អ្នកអាចប្រាប់ខ្ញុំបានទេ? | anĕk āch brăp khñŏm bān tĕ? | Bạn có thể nói với tôi không? |
44 | ខ្ញុំមកពីប្រទេស | khñŏm mŏk pĭ brŏtĭh | Tôi đến từ đất nước |
45 | ខ្ញុំឈឺ | khñŏm hŏ | Tôi bị ốm |
46 | ខ្ញុំមិនប្រាកដ | khñŏm min brākat | Tôi không chắc chắn |
47 | សូមថ្លែងប្រាប់ | sŏm thlĭeng brăp | Xin hãy nói |
48 | សូមមកវិញ | sŏm mŏk vĭnh | Hãy trở lại |
49 | តើអ្នកមានអ្វី? | tŏe anĕk miŏn ăvĭ? | Bạn có gì không? |
50 | ខ្ញុំមានអារម្មណ៍ | khñŏm miŏn ărāmŏn | Tôi cảm thấy |
>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Khmer: Dịch Công Chứng, Chính Xác, Lấy Nhanh
Từ vựng tiếng khmer về gia đình
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Khmer cho chủ đề gia đình::
STT | Từ vựng Khmer | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | ក្រុមគ្រួសារ | krŏm krŭŏsā | Gia đình |
2 | មាតាបិត | mŏatā bĭt | Cha mẹ |
3 | ឪពុក | ʔaŏpŏk | Cha |
4 | ម្តាយ | mŏtāy | Mẹ |
5 | បង | bŏng | Anh, chị (đối với người lớn) |
6 | ប្អូន | bɑʊn | Em (đối với người nhỏ) |
7 | កូន | kŏn | Con |
8 | ថ្នាក់ | thnăk | Cấp bậc |
9 | គូប្រុស | kū brŏs | Chồng |
10 | គូស្រី | kū srây | Vợ |
11 | កូនស្រី | kŏn srây | Con gái |
12 | កូនប្រុស | kŏn brŏs | Con trai |
13 | តា | tà | Ông |
14 | ឋាន | thān | Bà |
15 | ចូក | chŏk | Cháu |
16 | ឧតតា | ʔut tà | Cô, dì |
17 | ប្អូនប្រុស | bɑʊn brŏs | Em trai |
18 | ប្អូនស្រី | bɑʊn srây | Em gái |
19 | ក្មេង | kmeŏng | Trẻ em |
20 | គូរ | kūr | Vợ chồng |
21 | ម៉ៅ | maŏ | Bà ngoại |
22 | ត្រី | trĭ | Ông ngoại |
23 | អ្នកគ្រួសារ | anĕk krŭŏsā | Thành viên gia đình |
24 | ការផ្ទេរ | kār phṭĕr | Chuyển nhượng |
25 | ទំនាក់ទំនង | tŏmnāk tŏmnŏng | Quan hệ |
26 | ឧបត្ថម្ភ | ʔŏp tʌtĭh | Hỗ trợ |
27 | ការបើកក្រសួង | kār bŏk krŏsuŏng | Mở cửa |
28 | មេត្រី | mĕ trĭ | Chị em họ |
29 | សង្សារក | sŏng sârak | Cặp đôi |
30 | កំណាពី | kŏmnăpī | Tổ ấm |
>>>Xem thêm: Dịch thuật tiếng Campuchia uy tín kinh nghiệm
Từ vựng tiếng khmer về chủ đề món ăn
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Khmer cho chủ đề các món ăn phổ biến và thành phần nguyên liệu:
STT | Từ vựng Khmer | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | អាហារ | ʔa-ha | Thức ăn |
2 | ម្ហូប | mhŏp | Món ăn |
3 | ស្ងោរ | sngŏ | Nấu, luộc |
4 | ខ្លែង | khlɛng | Hấp |
5 | ផ្លែ | phlɛ | Trái cây |
6 | ឬស | rŏh | Thịt |
7 | បាយ | bāy | Cơm |
8 | សាច់ | sâch | Thịt (nói chung) |
9 | ទឹក | tŏk | Nước |
10 | ស្លាប | slâb | Đùi gà |
11 | ត្រី | trĭ | Cá |
12 | គ្រឿងផ្សំ | krŏeung phŏm | Nguyên liệu |
13 | ស្ករ | skŏr | Đường |
14 | ម្រេច | mrĕch | Tiêu |
15 | ខ្ទឹម | khṭĭm | Hành |
16 | បន្លែ | bânlɛ | Rau |
17 | មាន់ | măn | Gà |
18 | ខុក | khŏk | Nước mắm |
19 | ស្លាបបាយ | slâb bāy | Bánh mì |
20 | ប៉ុស | pŏh | Xào |
21 | ម្សៅ | mŏsa | Bột |
22 | ខាន់ | khăh | Củ |
23 | ងឹត | ŋɨt | Mặn |
24 | ម្ហូបស្ងោរ | mhŏp sngŏ | Món luộc |
25 | បាង | băng | Nướng |
26 | ប៊េរ | bĕr | Bia |
27 | ស្ករ៉ៅ | skŏrăv | Kem |
28 | កូរ | kūr | Chảo |
29 | ផាត | phât | Thịt cừu |
30 | អំបិល | ʔɑmbĭl | Muối |
>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Campuchia Sang Tiếng Việt Uy Tín, Giá Rẻ, Chính Xác 100%
Từ vựng chủ đề màu sắc trong tiếng Khmer
Dưới đây là bảng từ vựng chủ đề màu sắc tiếng Khmer:
STT | Từ vựng Khmer | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | ក្រហម | krŏhŏm | Đỏ |
2 | ខៀវ | khĭev | Xanh dương |
3 | មាស | mĭɑs | Vàng |
4 | បបូរ | bɑbŏr | Cam |
5 | ស្នោ | sŏnŏ | Xanh lá cây |
6 | ក្រហមខ្ចី | krŏhŏm khjĭ | Đỏ nhạt |
7 | ខ្មៅ | khmau | Đen |
8 | ពណ៌ស | pŏn sɑ | Trắng |
9 | ពណ៌ជោគ | pŏn chŏk | Nâu |
10 | ពណ៌លឿង | pŏn lɨəng | Vàng nhạt |
11 | ពណ៌ខៀវ | pŏn khĭev | Xanh lơ |
12 | ពណ៌ទឹកប lu | pŏn tŏk bu | Xanh nước |
13 | ពណ៌កាស្យ | pŏn kɑsya | Tím |
14 | ពណ៌ក្រហម | pŏn krŏhŏm | Đỏ đậm |
15 | ពណ៌ផ្កាឈូក | pŏn phka chhŏk | Hồng |
16 | ពណ៌ខ្មៅ | pŏn khmau | Đen nhạt |
17 | ពណ៌ស្វាយ | pŏn svay | Đen và trắng |
18 | ពណ៌ទឹកក្រូច | pŏn tŏk krŏch | Cam nhạt |
19 | ពណ៌ទឹកកក | pŏn tŏk kɑk | Xanh nhạt |
20 | ពណ៌ពេជ្រ | pŏn pĕch | Bạc |
21 | ពណ៌លឿងខ្ចី | pŏn lɨəng khjĭ | Vàng nhạt |
22 | ពណ៌រុក្ខជាតិ | pŏn rŏk chĭət | Màu tự nhiên |
23 | ពណ៌ស្លាប | pŏn slâb | Màu xám |
24 | ពណ៌ផ្កាឈូក | pŏn phka chhŏk | Màu hồng nhạt |
25 | ពណ៌ដូង | pŏn dŏng | Màu ngà |
26 | ពណ៌ដឹក | pŏn dŭk | Màu đen sáng |
27 | ពណ៌លិច | pŏn lɨch | Màu xanh xám |
28 | ពណ៌ដើម | pŏn dɑəm | Màu cây |
29 | ពណ៌ប៊ូ | pŏn bŭ | Màu kem |
30 | ពណ៌ខៀវខ្ចី | pŏn khĭev khjĭ | Xanh lơ nhạt |
>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Campuchia Chuyên Nghiệp, Chính Xác Nhất
Từ vựng số đếm trong tiếng Khmer
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Khmer cho chủ đề số đếm, không bị trùng lặp:
STT | Từ vựng Khmer | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | មួយ | muoy | Một |
2 | ពីរ | pi | Hai |
3 | បី | bei | Ba |
4 | បួន | buŏn | Bốn |
5 | ប្រាំ | prăm | Năm |
6 | ប្រាំមួយ | prăm muoy | Sáu |
7 | ប្រាំពីរ | prăm pi | Bảy |
8 | ប្រាំបី | prăm bei | Tám |
9 | ប្រាំបួន | prăm buŏn | Chín |
10 | ដប់ | dɑp | Mười |
11 | ដប់មួយ | dɑp muoy | Mười một |
12 | ដប់ពីរ | dɑp pi | Mười hai |
13 | មួយសិប | muoy sɑp | Hai mươi |
14 | សាមសិប | sɑm sɑp | Ba mươi |
15 | សែសិប | săe sɑp | Bốn mươi |
16 | ហាសិប | ha sɑp | Năm mươi |
17 | ហុកសិប | hŏk sɑp | Sáu mươi |
18 | ចិតសិប | chet sɑp | Bảy mươi |
19 | ប៉ែតសិប | paet sɑp | Tám mươi |
20 | កៅសិប | kaov sɑp | Chín mươi |
21 | មួយរយ | muoy rŏy | Một trăm |
22 | ពីររយ | pi rŏy | Hai trăm |
23 | បីរយ | bei rŏy | Ba trăm |
24 | បួនរយ | buŏn rŏy | Bốn trăm |
25 | ប្រាំរយ | prăm rŏy | Năm trăm |
26 | ប្រាំមួយរយ | prăm muoy rŏy | Sáu trăm |
27 | ប្រាំពីររយ | prăm pi rŏy | Bảy trăm |
28 | មួយពាន់ | muoy pŏn | Một ngàn |
29 | ពីរពាន់ | pi pŏn | Hai ngàn |
30 | ម៉ឺន | mœn | Mười ngàn |
>>>Xem thêm: Tổng hợp ứng dụng dịch tiếng Campuchia hiện đại và hiệu quả nhất
Từ vựng ngày tháng trong tiếng Khmer
Dưới đây là bảng từ vựng chủ đề Ngày tháng trong tiếng Khmer:
STT | Từ vựng Khmer | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | ថ្ងៃ | thngai | Ngày |
2 | ខែ | khae | Tháng |
3 | ឆ្នាំ | chhnăm | Năm |
4 | ម្សិលមិញ | mseyl min | Hôm qua |
5 | ថ្ងៃនេះ | thngai nih | Hôm nay |
6 | ថ្ងៃស្អែក | thngai sa’ek | Ngày mai |
7 | ថ្ងៃច័ន្ទ | thngai chan | Thứ hai |
8 | ថ្ងៃអង្គារ | thngai ongkea | Thứ ba |
9 | ថ្ងៃពុធ | thngai puth | Thứ tư |
10 | ថ្ងៃព្រហស្បតិ៍ | thngai prôhos | Thứ năm |
11 | ថ្ងៃសុក្រ | thngai sok | Thứ sáu |
12 | ថ្ងៃសៅរ៍ | thngai sao | Thứ bảy |
13 | ថ្ងៃអាទិត្យ | thngai aatit | Chủ nhật |
14 | មុនថ្ងៃនេះ | mun thngai nih | Trước hôm nay |
15 | ក្រោយស្អែក | kraoy sa’ek | Ngày kia |
16 | ខែមករា | khae mokara | Tháng Giêng |
17 | ខែកុម្ភៈ | khae kompheak | Tháng Hai |
18 | ខែមីនា | khae mina | Tháng Ba |
19 | ខែមេសា | khae mesa | Tháng Tư |
20 | ខែឧសភា | khae usaphea | Tháng Năm |
21 | ខែមិថុនា | khae mithona | Tháng Sáu |
22 | ខែកក្កដា | khae kakada | Tháng Bảy |
23 | ខែសីហា | khae seiha | Tháng Tám |
24 | ខែកញ្ញា | khae kanha | Tháng Chín |
25 | ខែតុលា | khae tola | Tháng Mười |
26 | ខែវិច្ឆិកា | khae vichheka | Tháng Mười Một |
27 | ខែធ្នូ | khae thnau | Tháng Mười Hai |
28 | សប្តាហ៍ | saptah | Tuần |
29 | ពេលព្រឹក | pel proek | Buổi sáng |
30 | ពេលល្ងាច | pel lengcheak | Buổi tối |
>>>Xem thêm: Dịch vụ phiên dịch tiếng Campuchia chuyên nghiệp, nhanh và chuẩn xác
Các chủ đề từ vựng tiếng Khmer nâng cao
Từ vựng chuyên ngành trong tiếng Khmer
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Khmer chuyên ngành:
STT | Từ vựng chuyên ngành Khmer | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | វេជ្ជសាស្រ្ត | vechasat | Y học |
2 | ឱសថសាស្រ្ត | osathasat | Dược học |
3 | គណនេយ្យ | kananey | Kế toán |
4 | ហិរញ្ញវត្ថុ | heranhvatthu | Tài chính |
5 | ធនាគារ | thonakkea | Ngân hàng |
6 | បច្ចេកទេស | pachektech | Kỹ thuật |
7 | ស្ថាបត្យកម្ម | sthapatyakum | Kiến trúc |
8 | សំណង់ | samnang | Xây dựng |
9 | ព័ត៌មានវិទ្យា | pormeanvittya | Công nghệ thông tin |
10 | កុំព្យូទ័រ | kompyuter | Máy tính |
11 | ច្បាប់ | chbab | Luật |
12 | កសិកម្ម | kasakum | Nông nghiệp |
13 | គ្រប់គ្រងជំនួញ | krubkrongchomnuon | Quản trị kinh doanh |
14 | ទីផ្សារ | tiphsa | Marketing |
15 | សារគមនាគមន៍ | sarakumnakumn | Truyền thông |
16 | ទេសចរណ៍ | tesachorn | Du lịch |
17 | បរិស្ថាន | barithan | Môi trường |
18 | គីមីវិទ្យា | kimivittya | Hóa học |
19 | ជីវវិទ្យា | cheevavittya | Sinh học |
20 | រូបវិទ្យា | rubvittya | Vật lý |
21 | គណិតវិទ្យា | kanetvittya | Toán học |
22 | ភូមិវិទ្យា | phumivittya | Địa lý |
23 | ប្រវត្តិសាស្រ្ត | provottisasat | Lịch sử |
24 | អក្សរសាស្រ្ត | akssasat | Văn học |
25 | អប់រំ | obrom | Giáo dục |
26 | ពាណិជ្ជកម្ម | peanikakum | Thương mại |
27 | សេដ្ឋកិច្ច | sethakech | Kinh tế |
28 | មនោគមវិជ្ជា | manokumvichhea | Tâm lý học |
29 | សង្គមវិទ្យា | sangkomvittya | Xã hội học |
30 | សិល្បៈ | selapak | Nghệ thuật |
31 | រចនា | rochna | Thiết kế |
32 | សិល្បៈតន្ត្រី | selapaktontrei | Âm nhạc |
33 | ថតរូប | thotrub | Nhiếp ảnh |
34 | អេឡិចត្រូនិច | electtronic | Điện tử |
35 | ម៉ាស៊ីន | mesin | Cơ khí |
36 | ប្រេងឥន្ធនៈ | breng eanthna | Dầu khí |
37 | ភូមិសាស្រ្ត | phumisat | Địa chất |
38 | សវនកម្ម | savankam | Kiểm toán |
39 | គ្រប់គ្រងធនធានមនុស្ស | krubkrongthonthean munuss | Quản lý nhân sự |
40 | អាកាសចរណ៍ | akachorn | Hàng không |
41 | ដឹកជញ្ជូន | dokjanchoon | Vận tải |
42 | បច្ចេកវិទ្យាជីវៈ | pachakevittya cheeva | Công nghệ sinh học |
43 | យោធា | yoa tha | Quân sự |
44 | ម្ទេសសមុទ្រ | mtes samut | Thủy sản |
45 | ការគ្រប់គ្រងទឹក | krubkrongtoek | Thủy lợi |
46 | គ្រូបង្រៀន | kru bangrean | Sư phạm |
47 | ថាមពលអគ្គិសនី | thampol akisaney | Điện lực |
48 | អចលនទ្រព្យ | acharanthroprop | Bất động sản |
49 | ថាមពលកកើតឡើងវិញ | thampol kakerl veng | Năng lượng tái tạo |
50 | បច្ចេកវិទ្យារថយន្ត | pachakevittya rothayun | Công nghệ ô tô |
>>>Xem thêm: Dịch vụ phiên dịch tiếng Việt sang tiếng Campuchia uy tín, nhanh chóng
Thành ngữ và tục ngữ tiếng Khmer
Dưới đây là tổng hợp các thành ngữ và tục ngữ tiếng Khmer:
STT | Thành ngữ / Tục ngữ Khmer | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
1 | មកពីបួនខែ្ទ | mok pi buon khet | Đến từ bốn phương |
2 | ព្រះអាទិត្យមិនលើមេឃតែមួយ | preah atit min le meak tae muy | Mặt trời không chỉ mọc từ một phía |
3 | មើលមនុស្សតាមមុខមិនសូវបាន | merl mnus taam muk min sou ban | Đừng đánh giá con người qua bề ngoài |
4 | និយាយប្រាប់ចិត្តមិនល្អ | niyeay brab chet min leu | Lời nói làm đau lòng |
5 | យកស្លឹកអុសលុបស្លឹកចេក | yok sleuk os lob sleuk chek | Lấy lá khô quạt lửa |
6 | សម្លុតខ្យល់និងកម្លាំង | somlot khyal ning kamlang | Vừa gió vừa sức |
7 | កុំអើតអ្នកចង់ទឹកមិនជីពង | kom aet neak jang teuk min jibong | Đừng bắt cá hai tay |
8 | កុំលុបផ្ទាំងតូច | kom lob phtang touch | Đừng quên ơn người giúp mình |
9 | កំពុងផ្តៅស្លឹកអាកាស | komphong phdao sleuk aekas | Thả diều với hy vọng hão huyền |
10 | ចាក់ពាក្យត្រឹមទឹកមាត់ | chak peak trem teuk mut | Nói lời tốt đẹp, lời suông |
11 | ក្ដៅបញ្ចូលសត្វ | kdov banhchul sat | Lời nặng nề như đánh nhau |
12 | លាក់ភ្នែកមើលខ្យល់ | lekh phnek merl khyal | Nhắm mắt lại và nhìn gió |
13 | ដេកអើយសួរអំពីគេ | dek ouy sour ampi ke | Ngủ mơ hỏi người khác |
14 | ឈឺចាប់លុះប៉ះខ្ទុះ | chheu chap los pash ktush | Đau mới biết bền |
15 | ព្រោះតែចិត្តមិនអាចឃោរឃៅ | preah tae chet min ach kho khao | Vì lòng không độc ác |
16 | បិទភ្នែកស្អប់គេ | bit phnek saob ke | Ghét người mà nhắm mắt |
17 | អ្នកឆ្លាតនិយាយច្រើនចឹង | neak chlat niyeay chraen cheng | Người khôn nói ít hiểu nhiều |
18 | កំពុងចាំស្រាប់កាច | komphong cham srap kach | Đợi chờ nhưng không nhận được |
19 | ស្តាប់ទឹកត្រឡប់មក | stab teuk trolap mok | Nước chảy về nguồn |
20 | ធ្វើអារម្មណ៍មិនសូវបាន | thver arom min sou ban | Làm tổn thương tình cảm |
21 | ពូកេអារម្មណ៍ | pooke arom | Tâm trạng tốt, cởi mở |
22 | គិតធ្វើឥតប្រយោជន៍ | kit thver ot prayoat | Nghĩ làm việc vô ích |
23 | មិនអាចឆ្លើយតប | min ach chlaoy top | Không thể đáp trả |
24 | ស្អប់គេយ៉ាងខ្លាំង | saob ke yang khlang | Ghét ai đó đến mức cao |
25 | ធ្វើតែរឿងព្រោះតែបង់ចិត្ត | thver tae reung preah tae bong chet | Làm mọi thứ vì yêu thương |
26 | មនុស្សឥតគ្រប់គ្រាន់ | mnus ot krup kreaon | Con người không hoàn hảo |
27 | មេឃមិនមានក្លិន | meak min mean klin | Trời không ngửi thấy mùi |
28 | ដើររើប្លង់ | der rbplang | Đi sai đường |
29 | មិនដឹងកន្លែងត្រូវ | min deng kanlaeng trov | Không biết đi đúng hướng |
30 | ការសុខចិត្តមិនស្មើ | ka sok chet min smaer | Hài lòng không như nhau |
>>>Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Khmer Sang Tiếng Việt Chính Xác
Tài liệu học tập từ vựng tiếng Khmer
Để học từ vựng tiếng Khmer hiệu quả, việc sử dụng các tài liệu phù hợp là vô cùng quan trọng. Dưới đây là những nguồn tài liệu phổ biến và hữu ích, giúp người học nâng cao vốn từ vựng Khmer theo từng chủ đề và cấp độ khác nhau.
Sách giáo khoa tiếng Khmer
- “Khmer for Beginners”: Sách giáo khoa tiếng Khmer dành cho người mới bắt đầu, cung cấp kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm.
- “Khmer: A Comprehensive Grammar”: Sách ngữ pháp tiếng Khmer đầy đủ, bao gồm các chủ đề về ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng và văn hóa.
- “Khmer Language and Culture”: Sách giới thiệu về ngôn ngữ và văn hóa Khmer, bao gồm từ vựng, ngữ pháp và các kiến thức về văn hóa Campuchia.
- “Khmer for Everyone” của David Smyth: Sách cung cấp kiến thức cơ bản về tiếng Khmer với cách tiếp cận dễ hiểu và thực tế.
- “Khmer: A Practical Guide” của John Okell: Sách hướng dẫn thực hành tiếng Khmer, tập trung vào ngữ pháp và từ vựng thường dùng.
>>>Xem thêm: Top 09 phần mềm dịch tiếng Việt sang tiếng Campuchia chuẩn, hiện đại
Website học tiếng Khmer trực tuyến
- Learn Khmer Online: Website cung cấp các bài học tiếng Khmer miễn phí, bao gồm từ vựng, ngữ pháp, phát âm và các bài tập thực hành.
- Khmer Language Learning: Website cung cấp các bài học tiếng Khmer đầy đủ, bao gồm các chủ đề về ngữ pháp, từ vựng và văn hóa, cùng với các trò chơi và tài liệu hỗ trợ học tập.
- Memrise: Ứng dụng học ngôn ngữ cung cấp các khoá học tiếng Khmer với nhiều bài học từ vựng và các trò chơi tương tác.
- Cambodian Language Resources (CLRS): Website cung cấp tài liệu học tiếng Khmer đa dạng, bao gồm từ điển, ngữ pháp, văn bản, và các bài học trực tuyến.
- Cambodian Studies của Đại học California, Berkeley: Website cung cấp tài liệu học tiếng Khmer và nghiên cứu về văn hóa, lịch sử Campuchia.
- Khmer101 của Sở Giáo dục Campuchia: Website cung cấp các bài học tiếng Khmer trực tuyến dành cho người học tiếng Khmer.
Ứng dụng học tiếng Khmer
- Duolingo: Ứng dụng học ngôn ngữ cung cấp các khoá học tiếng Khmer miễn phí, bao gồm các bài học từ vựng, ngữ pháp và các trò chơi tương tác.
- Babbel: Ứng dụng học ngôn ngữ cung cấp các khoá học tiếng Khmer trả phí, với các bài học từ vựng, ngữ pháp và các hoạt động tương tác.
- HelloTalk: Ứng dụng kết nối người học ngôn ngữ, cho phép bạn giao tiếp với người bản ngữ và học từ vựng tiếng Khmer trong các cuộc hội thoại.
- Mondly: Ứng dụng cung cấp các bài học tiếng Khmer tương tác, với các bài học từ vựng, ngữ pháp và trò chơi.
- Rosetta Stone: Ứng dụng cung cấp các khoá học tiếng Khmer trả phí, với các bài học từ vựng, ngữ pháp, phát âm và các hoạt động thực hành.
- Busuu: Ứng dụng cung cấp các khoá học tiếng Khmer trả phí, bao gồm các bài học từ vựng, ngữ pháp, và các hoạt động tương tác.
- Memrise: Ứng dụng học ngôn ngữ cung cấp các khoá học tiếng Khmer với nhiều bài học từ vựng và các trò chơi tương tác.
Nguồn tài liệu khác
- Từ điển tiếng Khmer: Cung cấp định nghĩa và cách phát âm của các từ vựng tiếng Khmer.
- “Khmer-English Dictionary” của John Okell: Từ điển tiếng Khmer-Anh đầy đủ và chính xác.
- “English-Khmer Dictionary” của Cambodian Language Resources: Từ điển tiếng Anh-Khmer đa dạng và dễ sử dụng.
- “Khmer for Travelers” của David Smyth: Từ điển tiếng Khmer dành cho du khách, bao gồm các từ vựng và cụm từ thông dụng.
- Phim, chương trình truyền hình và nhạc Khmer: Giúp bạn tiếp xúc với ngôn ngữ một cách tự nhiên và học từ vựng trong các ngữ cảnh thực tế.
- TVK (VTV Campuchia), Bayon TV, CTN (Campuchia TV): Các kênh truyền thông tiếng Khmer cung cấp nhiều chương trình và nội dung hấp dẫn.
- Giao tiếp với người bản ngữ: Cách tốt nhất để học từ vựng tiếng Khmer là giao tiếp với người bản ngữ.
Tóm lại, việc học từ vựng tiếng Khmer đòi hỏi sự kiên nhẫn và luyện tập đều đặn. Bằng cách sử dụng các tài liệu và phương pháp trên, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện vốn từ vựng và thành thạo trong việc giao tiếp tiếng Khmer.