Để chinh phục tiếng Hàn hiệu quả và tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp, việc nắm vững từ vựng là bước đầu tiên vô cùng cần thiết.
Bộ 2000 từ vựng tiếng Hàn XKLĐ được chọn lọc kỹ càng sẽ là hành trang vững chắc giúp bạn tự tin ứng phó với mọi tình huống trong cuộc sống và công việc tại Hàn Quốc.
>>> Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Hàn Quốc Chuẩn Xác
Vai trò của từ vựng tiếng Hàn đối với người xuất khẩu lao động
Từ vựng tiếng Hàn đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với người xuất khẩu lao động (viết tắt là: XKLĐ). Đây là chìa khóa giúp họ hòa nhập vào môi trường mới, thực hiện công việc hiệu quả, đồng thời mang đến cuộc sống ổn định và hạnh phúc tại Hàn Quốc. Cụ thể:
- Người lao động cần nắm vững từ vựng chuyên ngành để hiểu rõ nội dung công việc, hướng dẫn, quy định của công ty.
- Trong trường hợp xảy ra sự cố, người lao động cần sử dụng từ vựng tiếng Hàn để giải thích, xin phép, báo cáo tình hình, đảm bảo công việc diễn ra suôn sẻ.
- Từ vựng chuyên ngành giúp người lao động tiếp thu kiến thức chuyên môn hiệu quả, nâng cao năng suất lao động.
- Nắm vững từ vựng giúp người lao động dễ dàng giao tiếp với người bản địa, tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc sống và công việc.
>>> Xem thêm: Lộ Trình Tự Học Tiếng Hàn Hiệu Quả Cho Người Mới Bắt Đầu
Từ vựng tiếng Hàn XKLĐ liên quan đến công ty
Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
회사 (hoe-sa) | Công ty |
부서 (bu-seo) | Phòng ban |
사장 (sa-jang) | Giám đốc |
부장 (bu-jang) | Trưởng phòng |
과장 (gwa-jang) | Phó phòng |
대리 (dae-ri) | Trưởng nhóm |
사원 (sa-won) | Nhân viên |
신입사원 (sin-ib-sa-won) | Nhân viên mới |
퇴사 (toe-sa) | Nghỉ việc |
근무 (geun-mu) | Làm việc |
출근 (chul-geun) | Đi làm |
퇴근 (toe-geun) | Tan làm |
휴가 (hu-ga) | Nghỉ phép |
연차 (yeon-cha) | Nghỉ phép năm |
야근 (ya-geun) | Làm thêm giờ |
급여 (geup-yeo) | Lương |
상여금 (sang-yeo-geum) | Thưởng |
복지 (bok-ji) | Phúc lợi |
회의 (hoe-ui) | Họp |
보고 (bo-go) | Báo cáo |
교육 (gyo-yuk) | Đào tạo |
문서 (mun-seo) | Tài liệu |
계약 (gye-yak) | Hợp đồng |
규정 (gyu-jeong) | Quy định |
문제 (mun-je) | Vấn đề |
해결 (hae-gyeol) | Giải quyết |
지원 (ji-won) | Hỗ trợ |
요청 (yo-cheong) | Yêu cầu |
확인 (hwain) | Xác nhận |
>>> Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Nhân Sự Hay Dùng Nhất
Từ vựng tiếng Hàn xuất khẩu lao động về chỗ ở, sinh hoạt
Tiếng Hàn (Phiên âm) | Tiếng Việt |
숙소 (suk-so) | Chỗ ở |
기숙사 (gi-suk-sa) | Ký túc xá |
원룸 (won-rum) | Phòng trọ |
아파트 (a-pa-teu) | Căn hộ |
빌라 (bil-la) | Biệt thự |
방 (bang) | Phòng |
침대 (chim-dae) | Giường |
옷장 (ot-jang) | Tủ quần áo |
책상 (chae-sang) | Bàn học |
의자 (ui-ja) | Ghế |
화장실 (hwa-jang-sil) | Nhà vệ sinh |
샤워실 (sha-wo-sil) | Phòng tắm |
주방 (ju-bang) | Bếp |
냉장고 (naeng-jang-go) | Tủ lạnh |
세탁기 (se-tak-gi) | Máy giặt |
전기밥솥 (jeon-gi-bap-sot) | Nồi cơm điện |
밥 (bap) | Cơm |
김치 (gim-chi) | Kim chi |
국 (guk) | Canh |
고기 (go-gi) | Thịt |
생선 (saeng-seon) | Cá |
채소 (chae-so) | Rau củ |
과일 (gwa-il) | Trái cây |
식사 (sik-sa) | Bữa ăn |
아침 식사 (a-chim sik-sa) | Bữa sáng |
점심 식사 (jeom-sim sik-sa) | Bữa trưa |
저녁 식사 (jeo-nyuk sik-sa) | Bữa tối |
요리 (yo-ri) | Nấu ăn |
청소 (cheong-so) | Dọn dẹp |
빨래 (ppal-lae) | Giặt ủi |
쓰레기 (sseu-re-gi) | Rác |
휴식 (hu-sik) | Nghỉ ngơi |
쇼핑 (sho-ping) | Mua sắm |
영화 (yeong-hwa) | Phim |
놀이터 (nol-i-teo) | Công viên |
산책 (san-chae) | Đi dạo |
운동 (un-dong) | Tập thể dục |
병원 (byeong-won) | Bệnh viện |
약국 (yak-guk) | Nhà thuốc |
은행 (eun-haeng) | Ngân hàng |
우체국 (u-che-guk) | Bưu điện |
경찰서 (gyeong-chal-seo) | Cảnh sát |
소방서 (so-bang-seo) | Cứu hỏa |
시장 (si-jang) | Chợ |
버스 (beo-seu) | Xe buýt |
지하철 (ji-ha-cheol) | Tàu điện ngầm |
택시 (taek-si) | Taxi |
>>> Xem thêm:
- Bỏ Túi Bộ Từ Vựng Tiếng Hàn Trong Ngành Ngư Nghiệp
- Những Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Cơ Khí Thông Dụng Nhất
Từ vựng tiếng Hàn XKLĐ về an toàn lao động
Khái niệm chung | |
Tiếng Hàn (Phiên âm) | Tiếng Việt |
안전 (an-jeon) | An toàn |
위험 (wi-heom) | Nguy hiểm |
사고 (sa-go) | Tai nạn |
예방 (ye-bang) | Phòng ngừa |
관리 (gwan-ri) | Quản lý |
교육 (gyo-yuk) | Giáo dục |
Các loại nguy hiểm & tai nạn | |
추락 (chu-rak) | Rơi |
낙상 (nak-sang) | Ngã |
감전 (gam-jeon) | Giật điện |
화재 (hwa-jae) | Cháy |
폭발 (pok-bal) | Nổ |
협착 (hyeop-chak) | Kẹt |
끼임 (kki-im) | Bị kẹt |
절단 (jeol-dan) | Cắt đứt |
부상 (bu-sang) | Chấn thương |
질병 (jil-byeong) | Bệnh tật |
Biện pháp an toàn | |
안전 장비 (an-jeon jang-bi) | Trang bị an toàn |
안전 수칙 (an-jeon su-chik) | Quy định an toàn |
안전 점검 (an-jeon jeom-geom) | Kiểm tra an toàn |
안전 교육 (an-jeon gyo-yuk) | Giáo dục an toàn |
안전 표지판 (an-jeon pyo-ji-pan) | Biển báo an toàn |
개인 보호 장비 (gae-in bo-ho jang-bi) | Trang bị bảo hộ cá nhân |
안전 관리 책임자 (an-jeon gwan-ri chaeg-im-ja) | Người phụ trách an toàn |
작업 중지 (jag-eop jung-ji) | Ngừng công việc |
비상 대피 (bi-sang dae-pi) | Di tản khẩn cấp |
응급 처치 (eung-geup cheo-chi) | Sơ cứu |
신고 (sin-go) | Báo cáo |
Từ vựng tiếng Hàn xuất khẩu lao động chủ đề khác
Sức khỏe & Y tế | |
Tiếng Hàn (Phiên âm) | Tiếng Việt |
아파요 (a-pa-yo) | Đau |
감기 (gam-gi) | Cảm lạnh |
열 (yeol) | Sốt |
배탈 (bae-tal) | Bệnh tiêu chảy |
두통 (du-tong) | Đau đầu |
병원 (byeong-won) | Bệnh viện |
약 (yak) | Thuốc |
진료 (jin-ryo) | Khám bệnh |
응급실 (eung-geup-sil) | Phòng cấp cứu |
Tiền bạc & Chi tiêu | |
돈 (don) | Tiền |
벌다 (beol-da) | Kiếm tiền |
쓰다 (sseu-da) | Tiêu tiền |
저축 (jeo-chuk) | Tiết kiệm |
카드 (ka-deu) | Thẻ |
계좌 (gye-jwa) | Tài khoản |
환전 (hwan-jeon) | Đổi tiền |
물건 (mul-geon) | Hàng hóa |
가격 (ga-gyeok) | Giá cả |
할인 (hal-in) | Giảm giá |
Giao thông & Di chuyển | |
버스 (beo-seu) | Xe buýt |
지하철 (ji-ha-cheol) | Tàu điện ngầm |
택시 (taek-si) | Taxi |
기차 (gi-cha) | Tàu hỏa |
비행기 (bi-haeng-gi) | Máy bay |
운전 (un-jeon) | Lái xe |
길 (gil) | Đường |
역 (yeok) | Ga |
공항 (gong-hang) | Sân bay |
주차 (ju-cha) | Đỗ xe |
Học tập & Nghề nghiệp | |
공부 (gong-bu) | Học tập |
학교 (hak-kyo) | Trường học |
선생님 (seon-saeng-nim) | Giáo viên |
학생 (hak-saeng) | Học sinh |
직업 (jik-eop) | Nghề nghiệp |
회사 (hoe-sa) | Công ty |
일 (il) | Công việc |
월급 (wol-geup) | Lương |
승진 (seung-jin) | Thăng chức |
Gia đình & Bạn bè | |
가족 (ga-jok) | Gia đình |
부모님 (bu-mo-nim) | Cha mẹ |
형제 (hyeong-je) | Anh em |
친구 (chin-gu) | Bạn bè |
결혼 (gyeol-hon) | Kết hôn |
아이 (a-i) | Con cái |
>>> Xem thêm:
- Học Từ Vựng Tiếng Hàn Về Y Tế – Bệnh Viện – Các Khoa
- Học 150+ Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Thuế Phổ Biến
- 100+ Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Giao Thông Thông Dụng Nhất
- 200+ Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Phòng Cháy Chữa Cháy
Nắm vững bộ 2000 từ vựng tiếng Hàn XKLĐ giúp bạn giao tiếp, làm việc hiệu quả tại xứ sở kim chi.
Trong quá trình dịch thuật các văn bản, tài liệu, hợp đồng tiếng Hàn về xuất khẩu lao động hay cần phiên dịch tiếng Hàn cho những buổi hội thảo, liên hệ ngay Dịch Thuật Số 1 để được hỗ trợ nhanh chóng, chính xác với giá ưu đãi nhất thị trường.