loader

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Về Kinh Tế, Luật Doanh Nghiệp

Home / Ngôn Ngữ Dịch Tiếng Hàn / Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Về Kinh Tế, Luật Doanh Nghiệp

Kinh tế và Luật doanh nghiệp là hai lĩnh vực đan xen và bổ trợ cho nhau. Để hiểu rõ và tiếp cận hiệu quả hai chuyên ngành này trong tiếng Hàn, bạn cần trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú.

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Hàn về Kinh tế, Luật doanh nghiệp phổ biến giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế.

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành Thương mại

LIÊN HỆ DỊCH THUẬT NGAY

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản về Kinh tế

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Hàn về kinh tế phổ biến để bạn dễ dàng học và áp dụng.

Từ vựng tiếng Hàn

Nghĩa Tiếng Việt

경제 (gyeongje)

Kinh tế

성장 (seongjang)

Tăng trưởng

발전 (baljeon)

Phát triển

경기 (gyeonggi)

Kinh tế (tình hình kinh tế)

호황 (hohwang)

Phồn vinh

불황 (bulhwang)

Suy thoái

침체 (chimche)

Suy giảm

회복 (hoebok)

Phục hồi

지표 (jipeo)

Chỉ số

통계 (tonggye)

Thống kê

시장 (sijang)

Thị trường

수요 (suyo)

Nhu cầu

공급 (gonggeup)

Cung cấp

가격 (gageok)

Giá cả

투자 (tuja)

Đầu tư

소비 (sobi)

Tiêu dùng

생산 (saengsan)

Sản xuất

수출 (suchul)

Xuất khẩu

수입 (suib)

Nhập khẩu

무역 (mueok)

Thương mại

금리 (geumri)

Lãi suất

환율 (hwanjul)

Tỷ giá hối đoái

GDP (GDP)

Tổng sản phẩm quốc dân

물가 (mulga)

Giá cả thị trường

인플레이션 (inpleishan)

Lạm phát

디플레이션 (dipleishan)

Suy giảm giá cả

경쟁 (gyeongjaeng)

Cạnh tranh

독점 (dogjeom)

Độc quyền

규제 (gyuje)

Quy định

정책 (jeongchaek)

Chính sách

재정 (jaejeong)

Tài chính

예산 (yesan)

Ngân sách

부채 (buchae)

Nợ

자산 (jasan)

Tài sản

주식 (jusig)

Cổ phiếu

채권 (chaegwon)

Trái phiếu

파생상품 (pasaengsangpum)

Sản phẩm phái sinh

Từ vựng tiếng Hàn về giao dịch Kinh tế

Tiếng Hàn (Phiên âm)

Tiếng Việt

거래날짜 (geo-rae nal-jja)

Ngày giao dịch

거래내용 (geo-rae nae-yong)

Nội dung giao dịch

거래내역조회 (geo-rae nae-yeok jo-hwe)

Kiểm tra nội dung giao dịch

거래대금 (geo-rae dae-geum)

Khối lượng giao dịch, số tiền giao dịch

거래번 (geo-rae beon)

Số lần giao dịch

거래량 (geo-rae ryang)

Lượng giao dịch

거래수 (geo-rae su)

Số giao dịch

거래소 (geo-rae-so)

Sàn giao dịch

거래액 (geo-rae-aek)

Lượng (tiền) giao dịch

회전율 (hoe-jeon-yul)

Tỷ lệ luân chuyển (tiền)

검토 (geom-to)

Kiểm tra, xem xét

거래처 (geo-rae-cheo)

Nơi giao dịch, đối tác giao dịch

거품 (geo-peum)

Bong bóng, giá ảo

매수 (mae-su)

Mua vào

매도 (mae-do)

Bán ra

주문 (ju-mun)

Đặt lệnh

체결 (che-gyeol)

Hoàn thành giao dịch

주식 (ju-sig)

Cổ phiếu

채권 (chae-gwon)

Trái phiếu

펀드 (peon-deu)

Quỹ

선물 (seon-mul)

Hợp đồng tương lai

옵션 (op-shyon)

Quyền chọn

증권 (jeung-gwon)

Chứng khoán

투자 (tu-ja)

Đầu tư

수익 (su-ik)

Lợi nhuận

손실 (son-sil)

Lỗ

위험 (wi-heom)

Rủi ro

포트폴리오 (po-teu-po-l-ri-o)

Danh mục đầu tư

분석 (bun-seok)

Phân tích

전략 (jeon-ryak)

Chiến lược

예측 (ye-cheuk)

Dự đoán

시장 (si-jang)

Thị trường

경제 (gyeong-je)

Kinh tế

금융 (geum-yung)

Tài chính

환율 (hwan-yul)

Tỷ giá hối đoái

금리 (geum-ri)

Lãi suất

인플레이션 (in-peul-re-i-shyon)

Lạm phát

디플레이션 (di-peul-re-i-shyon)

Suy giảm giá cả

경기 (gyeong-gi)

Kinh tế (tình hình)

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về Luật doanh nghiệp

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

상법 (sangbeop)

Luật doanh nghiệp

법률 (beopmul)

Pháp luật

변호사 (byeonhosa)

Luật sư

기업법률 전문 변호사 (gieop beopmul jeonmun byeonhosa)

Luật sư doanh nghiệp

기업 (gieop)

Doanh nghiệp

회사 (hoesa)

Công ty

법인 (beopin)

Pháp nhân

주주 (juju)

Cổ đông

계약 (gyeoyak)

Hợp đồng

조항 (johang)

Điều khoản

규정 (gyujeong)

Quy chế

규칙 (gyuchik)

Quy định

계약 위반 (gyeoyak wiban)

Vi phạm hợp đồng

분쟁 (bunjaeng)

Tranh chấp

분쟁 해결 (bunjaeng haegyeol)

Giải quyết tranh chấp

중재 (jungjae)

Trọng tài

소송 (sosong)

Kiện tụng

판결 (panggyeol)

Bản án

결정 (gyeoljeong)

Quyết định

보고 (bogo)

Báo cáo

결의 (gyeol-ui)

Nghị quyết

임명 (immyeong)

Bổ nhiệm

해고 (haego)

Sa thải

청산 (cheongsan)

Thanh lý

파산 (pasan)

Phá sản

지적재산권 (jijeokjaesan-gwon)

Sở hữu trí tuệ

특허 (teukeo)

Bằng sáng chế

저작권 (jeojag-gwon)

Bản quyền

상표 (sangpyo)

Thương hiệu

영업 비밀 (yeong-eop bimil)

Bí mật kinh doanh

지적재산권법 (jijeokjaesan-gwonbeop)

Luật sở hữu trí tuệ

독점규제 및 공정거래법 (dogjeomgyuje migojunggeoraebeop)

Luật cạnh tranh

노동법 (nodongbeop)

Luật lao động

세법 (sebeop)

Luật thuế

환경법 (hwangyeongbeop)

Luật môi trường

Một số cụm từ phổ biến khác

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

경제 성장률 (gyeongje seongjang-lul)

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

경제 위기 (gyeongje wi-gi)

Khủng hoảng kinh tế

경제 지표 (gyeongje jipeo)

Chỉ số kinh tế

경제 정책 (gyeongje jeongchaek)

Chính sách kinh tế

경제 전망 (gyeongje jeonmang)

Dự báo kinh tế

경제 회복 (gyeongje hoebok)

Phục hồi kinh tế

투자 유치 (tuja yuchi)

Thu hút đầu tư

수출 증가 (suchul jeungga)

Tăng trưởng xuất khẩu

소비 심리 (sobi simri)

Tâm lý tiêu dùng

Dịch thuật tiếng Hàn chuyên ngành Kinh tế

Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững các thuật ngữ và tài liệu chuyên ngành tiếng Hàn là vô cùng cần thiết. Dịch Thuật Số 1 tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành kinh tế, đảm bảo độ chính xác và tính chuyên nghiệp cao.

Dịch thuật tiếng Hàn chuyên ngành Kinh tế tại dịch thuật số 1

Tại sao bạn nên lựa chọn Dịch Thuật Số 1?

  • Đội ngũ dịch giả là những chuyên gia ngôn ngữ, am hiểu sâu sắc về kinh tế và các thuật ngữ chuyên ngành.
  • Cam kết mang đến dịch vụ dịch thuật chất lượng cao, đảm bảo độ chính xác, rõ ràng, mạch lạc và phù hợp với văn phong chuyên nghiệp. 
  • Luôn linh hoạt trong việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng, từ việc lựa chọn dịch viên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn, định dạng tài liệu, đến việc hoàn thành dịch vụ trong thời gian ngắn nhất.
  • Cung cấp dịch vụ dịch thuật với chi phí hợp lý, phù hợp với ngân sách của khách hàng.
  • Chúng tôi luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, cam kết mang đến dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp, hiệu quả và đáng tin cậy.

Dịch vụ dịch thuật tiếng Hàn chuyên ngành Kinh tế tại Dịch thuật số 1 bao gồm:

  • Dịch tài liệu nghiên cứu, báo cáo tài chính, luận văn, bài báo chuyên ngành.
  • Dịch các thể loại hợp đồng tiếng Hàn.
  • Dịch tài liệu pháp lý liên quan đến tài chính, thương mại,…
  • Dịch tài liệu thuyết trình, tài liệu hội thảo, bài phát biểu về kinh tế.
  • Dịch website, tài liệu marketing, brochure, catalogue, … liên quan đến lĩnh vực kinh tế.

Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn về kinh tế là rất quan trọng, đặc biệt đối với những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, tài chính hay đang học tập và nghiên cứu về kinh tế.

Để đảm bảo độ chính xác và tính chuyên nghiệp trong việc dịch thuật các tài liệu kinh tế, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất!

Thông tin liên hệ:

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng
\