Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu các từ vựng và cụm từ tiếng Hàn phổ biến nhất liên quan đến ngành khách sạn. Dù bạn là du khách đang lên kế hoạch cho chuyến tham quan Hàn Quốc hay nhân viên khách sạn muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một tài nguyên hữu ích và dễ sử dụng.
>>> Xem thêm: Dịch thuật chuyên ngành Du lịch và lữ hành
Từ vựng tiếng Hàn về các khu vực trong khách sạn
Bạn đang lên kế hoạch cho chuyến du lịch Hàn Quốc? Hãy chuẩn bị cho mình những từ vựng tiếng Hàn cơ bản để giao tiếp dễ dàng hơn với nhân viên khách sạn và tận hưởng chuyến đi trọn vẹn.
Tiếng Hàn (Phiên âm) | Tiếng Việt |
호텔 (ho-tel) | Khách sạn |
로비 (lo-bi) | Sảnh chính |
프런트 데스크 (peu-reun-teu de-seu-keu) | Quầy lễ tân |
객실 (gaek-sil) | Phòng khách |
레스토랑 (re-seu-to-rang) | Nhà hàng |
바 (ba) | Quầy bar |
수영장 (su-yeong-jang) | Hồ bơi |
피트니스 센터 (pi-teu-ni-seu sen-teo) | Phòng tập thể dục |
사우나 (sa-u-na) | Phòng xông hơi |
엘리베이터 (el-ri-be-i-teo) | Thang máy |
계단 (gye-dan) | Cầu thang |
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về các dịch vụ khách sạn
Tiếng Hàn (Phiên âm) | Tiếng Việt |
예약 (ye-yak) | Đặt phòng |
체크인 (che-keu-in) | Nhận phòng |
체크아웃 (che-keu-a-ut) | Trả phòng |
객실 청소 (gaek-sil cheong-so) | Dọn phòng |
룸서비스 (rum-seo-bi-seu) | Dịch vụ phòng |
세탁 (se-tak) | Giặt là |
환전 (hwan-jeon) | Đổi tiền |
짐 보관 (jim bo-gwan) | Gửi hành lý |
인터넷 (in-teo-net) | Mạng internet |
조식 (jo-sik) | Bữa sáng |
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành thẩm mỹ
Các câu hỏi tiếng Hàn thường gặp trong giao tiếp khách sạn
Dưới đây là một số câu hỏi tiếng Hàn thường gặp trong giao tiếp khách sạn:
- 방을 예약하려고 합니다. (Băng-ụl ye-yak-ha-ryeot-kkot hâm-ni-da.)
- Tôi muốn đặt phòng.
- 방은 얼마에요? (Băng-ụn ơl-mae-yo?)
- Phòng này giá bao nhiêu?
- 체크인은 몇 시부터 가능한가요? (Che-keu-in ưn myeot si-bu-teo ganeung-nan-gayo?)
- Nhận phòng từ mấy giờ?
- 조식은 몇 시부터 몇 시까지인가요? (Jo-sik-ưn myeot si-bu-teo myeot si-kkaji-in-gayo?)
- Bữa sáng từ mấy giờ đến mấy giờ?
- 주차장은 어디에 있나요? (Ju-cha-jang-ưn eo-di-ê it-na-yo?)
- Bãi đậu xe ở đâu?
- 비즈니스 센터는 어디 있어요? (Bi-jeu-ni-seu Sen-teo-nưn eo-di it-so-yo?)
- Trung tâm kinh doanh ở đâu?
- 체크아웃은 언제까지 가능한가요? (Che-keu-au-teu ưn eon-je-kkaji ganeung-nan-gayo?)
- Trả phòng đến khi nào?
- 방에 수건을 추가할 수 있나요? (Bang-e su-geon-ưl chuga-hal su-iss-na-yo?)
- Tôi có thể thêm khăn tắm vào phòng được không?
- 룸 서비스는 어디에서 주문할 수 있나요? (Rum-seo-bi-seu-ưn eo-di-ê-seo ju-mun-hal-su-iss-na-yo?)
- Tôi có thể đặt dịch vụ phòng ở đâu?
- 다음날 조식을 예약하고 싶습니다. (Da-eum-nal jo-sik-ưl ye-yak-ha-go ship-sum-ni-da.)
- Tôi muốn đặt bữa sáng cho ngày mai.
Việc nắm vững các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Khách sạn sẽ giúp bạn giao tiếp một cách hiệu quả và tự tin khi làm việc hoặc du lịch tại Hàn Quốc.
Để đảm bảo rằng thông điệp của bạn được truyền đạt một cách chính xác và chuyên nghiệp trong môi trường đa ngôn ngữ như khách sạn, Dịch Thuật Số 1 với đội ngũ chuyên nghiệp và nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật, cam kết mang đến dịch vụ chất lượng và đáng tin cậy. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin chi tiết.
Thông tin liên hệ:
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH – CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 – 028.627.666.03
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777 – 0236.62.78.777
- Email: danang@dichthuatso1.com