Đối với những người đang theo đuổi việc học tiếng Ba Lan, việc xây dựng nền tảng vững chắc bằng cách nắm bắt từ vựng cơ bản đóng vai trò then chốt. Đây không chỉ là bước đầu giúp người học dễ dàng làm quen với ngôn ngữ mà còn tạo tiền đề quan trọng để phát triển kỹ năng giao tiếp một cách hiệu quả.

👉Xem thêm: Dịch thuật tiếng Ba Lan Chuyên Nghiệp Hàng Đầu

Vai Trò Của Từ Vựng Tiếng Ba Lan

Từ vựng là nền tảng của mọi ngôn ngữ, tiếng Ba Lan cũng không ngoại lệ. Giống như những viên gạch xây nên một bức tường vững chắc, từ vựng là yếu tố cốt lõi giúp bạn xây dựng khả năng giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Ba Lan:

Mở Rộng Khả Năng Giao Tiếp

Khi bạn có một vốn từ vựng phong phú, bạn có thể tự tin tham gia vào các cuộc trò chuyện về nhiều chủ đề khác nhau, từ những vấn đề hàng ngày cho đến những chủ đề chuyên sâu.

Nắm Bắt Thông Tin Chính Xác

Một vốn từ vựng tốt giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa của những gì người khác nói, tránh hiểu nhầm và truyền đạt ý tưởng của mình một cách chính xác.

Hiểu Sâu Hơn Về Văn Hóa Ba Lan

Mỗi ngôn ngữ đều mang trong mình một kho tàng văn hóa phong phú. Khi học từ vựng tiếng Ba Lan, bạn sẽ khám phá ra những nét đặc trưng của văn hóa Ba Lan qua các từ ngữ, thành ngữ và tục ngữ.

Kết Nối Với Người Bản Xứ

Sử dụng những từ ngữ và cách diễn đạt gần gũi với văn hóa địa phương sẽ giúp bạn tạo ra các cuộc trò chuyện thú vị, đồng thời xây dựng mối quan hệ thân thiện và cởi mở hơn với người bản xứ.

Tăng Cường Khả Năng Tư Duy

Việc học từ vựng mới là một bài tập tốt cho não bộ, giúp cải thiện khả năng ghi nhớ, tư duy logic và khả năng sáng tạo. Điều này không chỉ giúp ích trong việc học ngôn ngữ mà còn hỗ trợ các hoạt động trí tuệ khác.

Tăng Sự Tự Tin

Khi sở hữu vốn từ vựng vững chắc, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi nói chuyện bằng tiếng Ba Lan, giảm bớt lo lắng và áp lực khi giao tiếp với người bản xứ hoặc trong môi trường học tập, làm việc.

Vượt Qua Rào Cản Ngôn Ngữ 

Từ vựng chính là chìa khóa giúp bạn vượt qua các rào cản ngôn ngữ. Khi bạn thành thạo từ vựng, bạn có thể dễ dàng thích nghi và ứng biến trong mọi tình huống giao tiếp khác nhau.

Từ vựng tiếng Ba Lan giúp xây dựng khả năng giao tiếp hiệu quả
Từ vựng tiếng Ba Lan giúp xây dựng khả năng giao tiếp hiệu quả

Việc xây dựng và mở rộng vốn từ vựng là quá trình liên tục, đòi hỏi sự kiên trì và phương pháp học tập hiệu quả. Dù bạn đang ở trình độ cơ bản hay nâng cao, việc trau dồi từ vựng sẽ luôn là chìa khóa giúp bạn thành thạo tiếng Ba Lan và sử dụng ngôn ngữ này một cách tự tin.

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Ba Lan Sang Tiếng Việt Chuẩn

Các Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Ba Lan Cơ Bản

Học từ vựng tiếng Ba Lan theo từng chủ đề giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả trong các tình huống thực tế. Dưới đây là những chủ đề từ vựng cơ bản và thông dụng nhất dành cho người mới bắt đầu:

Từ Vựng Tiếng Ba Lan Hằng Ngày

STTTiếng Ba LanTiếng ViệtPhiên âm IPA
1CześćChào/t͡ʂɛɕt͡ɕ/
2Dzień dobryChào buổi sáng/ngày/ˈd͡ʑɛɲ ˈdɔbrɨ/
3Dobry wieczórChào buổi tối/ˈdɔbrɨ ˈvjɛt͡ʂur/
4Jak się masz?Bạn khỏe không?/jak ɕɛ mat͡ʂ/
5DobrzeKhỏe, tốt/ˈdɔbʐɛ/
6ŹleTệ, không khỏe/ʑlɛ/
7DziękujęCảm ơn/d͡ʑɛŋˈkujɛ/
8ProszęXin mời, làm ơn/ˈprɔʂɛ/
9PrzepraszamXin lỗi/pʂɛˈpraʂam/
10TakCó, đúng/tak/
11NieKhông/ɲɛ/
12JaTôi/ja/
13TyBạn/tɨ/
14OnAnh ấy/ɔn/
15OnaCô ấy/ˈɔna/
16MyChúng tôi/mɨ/
17WyCác bạn/vɨ/
18OniHọ (nam)/ˈɔɲi/
19OneHọ (nữ)/ˈɔnɛ/
20Co to jest?Cái gì đây?/t͡sɔ tɔ jɛst/
21Gdzie jest?Ở đâu?/ɡd͡ʑɛ jɛst/
22Ile to kosztuje?Cái này bao nhiêu?/ˈilɛ tɔ kɔʃˈtujɛ/
23JedenMột/ˈjɛdɛn/
24DwaHai/dva/
25TrzyBa/tʂɨ/
26CzteryBốn/ˈt͡ʂtɛrɨ/
27PięćNăm/pʲɛɲt͡ɕ/
28MamaMẹ/ˈmama/
29TataBố/ˈtata/
30BratAnh trai/brat/
31SiostraChị gái/ˈɕɔstra/
32DomNhà/dɔm/
33UlicaĐường phố/ˈulʲit͡sa/
34SklepCửa hàng/sklep/
35SzkołaTrường học/ˈʂkɔwa/
36PracaCông việc/ˈprat͡sa/
37JedzenieThức ăn/jɛˈd͡zɛɲɛ/
38WodaNước/ˈvɔda/
39KawaCà phê/ˈkava/
40HerbataTrà/xɛrˈbata/
41ChlebBánh mì/xlɛp/
42MlekoSữa/ˈmlɛkɔ/
43AutoXe hơi/ˈawtɔ/
44AutobusXe buýt/ˈawtɔbus/
45PociągTàu hỏa/ˈpɔt͡ɕɔŋk/
46TelefonĐiện thoại/tɛˈlɛfɔn/
47KomputerMáy tính/kɔmˈputɛr/
48DzieńNgày/d͡ʑɛɲ/
49NocĐêm/nɔt͡s/
50CzasThời gian/t͡ʂas/
Từ vựng tiếng Ba Lan về chủ đề chào hỏi hằng ngày
Từ vựng tiếng Ba Lan về chủ đề chào hỏi hằng ngày

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Ba Lan Sang Tiếng Anh Bởi 100% Dịch Giả Bản Xứ

Từ Vựng Tiếng Ba Lan Về Gia Đình

STTTiếng Ba LanTiếng ViệtPhiên âm IPA
1RodzinaGia đình/rɔˈd͡ʑina/
2MamaMẹ/ˈmama/
3TataBố/ˈtata/
4RodziceBố mẹ/rɔˈd͡ʑit͡sɛ/
5BratAnh trai/brat/
6SiostraChị gái/ˈɕɔstra/
7SynCon trai/sɨn/
8CórkaCon gái/ˈt͡surka/
9DzieckoĐứa trẻ/ˈd͡ʑɛt͡skɔ/
10MążChồng/muʂ/
11ŻonaVợ/ˈʐɔna/
12Babcia/ˈbapʲt͡ɕa/
13DziadekÔng/ˈd͡ʑadɛk/
14WnukCháu trai/vnuk/
15WnuczkaCháu gái/ˈvnut͡ʂka/
16CiociaCô, dì/ˈt͡ɕɔt͡ɕa/
17WujekCậu, bác/ˈvujɛk/
18KuzynAnh họ, em họ (nam)/ˈkuzɨn/
19KuzynkaChị họ, em họ (nữ)/ˈkuzɨŋka/
20TeściowaMẹ vợ (chồng)/tɛɕˈt͡ɕɔva/
21TeśćBố vợ (chồng)/tɛɕt͡ɕ/
22SzwagierAnh/em rể/ˈʂfaɡjɛr/
23SzwagierkaChị/em dâu/ʂfaˈɡjɛrka/
24OjciecCha (từ trang trọng)/ˈɔjt͡ɕɛt͡s/
25MatkaMẹ (từ trang trọng)/ˈmatka/
26PartnerBạn đời, người yêu/ˈpartnɛr/
27DziewczynaBạn gái/d͡ʑɛvˈt͡ʂɨna/
28ChłopakBạn trai/ˈxwɔpak/
29NarzeczonyVị hôn phu/naʐɛˈt͡ʂɔnɨ/
30NarzeczonaVị hôn thê/naʐɛˈt͡ʂɔna/
31PotomekHậu duệ/pɔˈtɔmɛk/
32PokolenieThế hệ/pɔkɔˈlɛɲɛ/
33MałżeństwoHôn nhân/mawˈʐɛɲstfɔ/
34WeseleĐám cưới/vɛˈsɛlɛ/
35ChrzestLễ rửa tội/xʂɛst/
36RodzicielNgười sinh ra/rɔˈd͡ʑit͡ɕɛl/
37BliscyNgười thân/ˈblʲist͡sɨ/
38KrewnyHọ hàng (nam)/ˈkrɛvnɨ/
39KrewnaHọ hàng (nữ)/ˈkrɛvna/
40AdoptowanyCon nuôi (nam)/adɔpˈtɔvanɨ/
41AdoptowanaCon nuôi (nữ)/adɔpˈtɔvana/
42SierotaTrẻ mồ côi/ɕɛˈrɔta/
43PrawnukChắt trai/ˈpravnuk/
44PrawnuczkaChắt gái/pravˈnut͡ʂka/
45PradziadekCụ ông/praˈd͡ʑadɛk/
46PrababciaCụ bà/praˈbapʲt͡ɕa/
47BratowaChị dâu, em dâu/braˈtɔva/
48SzwagierkaEm gái của vợ/chồng/ʂfaˈɡjɛrka/
49BratankCháu trai (con anh)/braˈtanɛk/
50SiostrzenicaCháu gái (con chị)/ɕɔstʂɛˈɲit͡sa/

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Ba Lan Bản Xứ – Przetłumaczone Na Język Polski

Từ Vựng Tiếng Ba Lan Về Thời Gian

STTTiếng Ba LanTiếng ViệtPhiên âm IPA
1CzasThời gian/t͡ʂas/
2SekundaGiây/sɛˈkunda/
3MinutaPhút/miˈnuta/
4GodzinaGiờ/ɡɔˈd͡ʑina/
5DzieńNgày/d͡ʑɛɲ/
6NocĐêm/nɔt͡s/
7TydzieńTuần/ˈtɨd͡ʑɛɲ/
8MiesiącTháng/ˈmʲɛɕɔnt͡s/
9RokNăm/rɔk/
10WczorajHôm qua/ˈft͡ʂɔraj/
11DzisiajHôm nay/ˈd͡ʑiɕaj/
12JutroNgày mai/ˈjutrɔ/
13PrzedwczorajHôm kia/pʂɛdˈft͡ʂɔraj/
14PojutrzeNgày mốt/pɔˈjutʂɛ/
15RanoBuổi sáng/ˈranɔ/
16PołudnieBuổi trưa/pɔˈwudɲɛ/
17PopołudnieBuổi chiều/pɔpɔˈwudɲɛ/
18WieczórBuổi tối/ˈvjɛt͡ʂur/
19PółnocNửa đêm/ˈpuwnɔt͡s/
20WiosnaMùa xuân/ˈvʲɔsna/
21LatoMùa hè/ˈlatɔ/
22JesieńMùa thu/ˈjɛɕɛɲ/
23ZimaMùa đông/ˈʑima/
24PoniedziałekThứ hai/pɔˈɲɛd͡ʑałɛk/
25WtorekThứ ba/ˈftɔrɛk/
26ŚrodaThứ tư/ˈɕrɔda/
27CzwartekThứ năm/ˈt͡ʂfartɛk/
28PiątekThứ sáu/ˈpʲɔntɛk/
29SobotaThứ bảy/sɔˈbɔta/
30NiedzielaChủ nhật/ɲɛˈd͡ʑɛla/
31StyczeńTháng một/ˈstɨt͡ʂɛɲ/
32LutyTháng hai/ˈlutɨ/
33MarzecTháng ba/ˈmart͡sɛt͡s/
34KwiecieńTháng tư/ˈkfʲɛt͡ɕɛɲ/
35MajTháng năm/maj/
36CzerwiecTháng sáu/ˈt͡ʂɛrvʲɛt͡s/
37LipiecTháng bảy/ˈlʲipʲɛt͡s/
38SierpieńTháng tám/ˈɕɛrpʲɛɲ/
39WrzesieńTháng chín/ˈvʐɛɕɛɲ/
40PaździernikTháng mười/paʑˈd͡ʑɛrɲik/
41ListopadTháng mười một/lʲisˈtɔpad/
42GrudzieńTháng mười hai/ˈɡrud͡ʑɛɲ/
43TerazBây giờ/ˈtɛras/
44PóźniejSau đó/ˈpuʑɲɛj/
45WcześniejTrước đó/ˈft͡ʂɛɕɲɛj/
46ZawszeLuôn luôn/ˈzafszɛ/
47NigdyKhông bao giờ/ˈɲiɡdɨ/
48CzasamiThỉnh thoảng/t͡ʂaˈsamʲi/
49CzęstoThường xuyên/ˈt͡ʂɛ̃stɔ/
50RzadkoHiếm khi/ˈʐat͡skɔ/
Từ vựng tiếng Ba Lan về chủ đề thời gian
Từ vựng tiếng Ba Lan về chủ đề thời gian

👉Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Ba Lan – Dịch Bởi Dịch Giả Người Ba Lan

Từ Vựng Tiếng Ba Lan Về Địa Điểm

STTTiếng Ba LanTiếng ViệtPhiên âm IPA
1DomNhà/dɔm/
2UlicaĐường phố/ˈulʲit͡sa/
3MiastoThành phố/ˈmʲasto/
4WieśLàng/vʲɛɕ/
5ParkCông viên/park/
6SklepCửa hàng/sklep/
7SzkołaTrường học/ˈʂkɔwa/
8UniwersytetTrường đại học/uɲiˈvɛrsɨtɛt/
9BibliotekaThư viện/bʲiblʲɔˈtɛka/
10RestauracjaNhà hàng/rɛstaˈuratsja/
11KawiarniaQuán cà phê/kaˈvjarɲa/
12HotelKhách sạn/ˈxɔtɛl/
13KinoRạp chiếu phim/ˈkʲinɔ/
14TeatrNhà hát/ˈtɛatr/
15MuzeumBảo tàng/muˈzɛum/
16KościółNhà thờ/ˈkɔɕt͡ɕuw/
17BankNgân hàng/bank/
18PocztaBưu điện/ˈpɔt͡ʂta/
19DworzecGa tàu/ˈdvɔʐɛt͡s/
20LotniskoSân bay/lɔtˈɲiskɔ/
21PlażaBãi biển/ˈplaʐa/
22JezioroHồ/jɛˈʑɔrɔ/
23RzekaSông/ˈʐɛka/
24GóryNúi/ˈɡurɨ/
25LasRừng/las/
26OgródVườn/ˈɔɡrut/
27RynekChợ/ˈrɨnɛk/
28AptekaHiệu thuốc/apˈtɛka/
29SzpitalBệnh viện/ˈʂpʲital/
30BiuroVăn phòng/ˈbjurɔ/
31PlacQuảng trường/plat͡s/
32WillaBiệt thự/ˈvilla/
33PałacCung điện/ˈpalat͡s/
34ZamekLâu đài/ˈzamɛk/
35FabrykaNhà máy/faˈbrɨka/
36StadionSân vận động/ˈstadʲɔn/
37PortCảng/pɔrt/
38WyspaĐảo/ˈvɨspa/
39MostCây cầu/mɔst/
40TunelĐường hầm/ˈtunɛl/
41StacjaTrạm/ˈstat͡sja/
42AutostradaĐường cao tốc/awtɔˈstrada/
43ParkingBãi đỗ xe/ˈparkʲiŋk/
44KrajĐất nước/kraj/
45RegionVùng miền/ˈrɛɡʲɔn/
46KontynentLục địa/kɔnˈtɨnɛnt/
47ŚwiatThế giới/ɕfjat/
48GranicaBiên giới/ɡraˈɲit͡sa/
49WzgórzeNgọn đồi/ˈfzgurʐɛ/
50PustyniaSa mạc/pusˈtɨɲa/

Từ Vựng Tiếng Ba Lan Về Cảm Xúc

STTTiếng Ba LanTiếng ViệtPhiên âm IPA
1SzczęśliwyHạnh phúc/ʂt͡ʂɛ̃ˈɕlivi/
2SmutnyBuồn/ˈsmutnɨ/
3ZłyTức giận/zwɨ/
4RadosnyVui vẻ/raˈdɔsnɨ/
5WesołyVui tươi/vɛˈsɔwɨ/
6SpokojnyBình tĩnh/spɔˈkɔjnɨ/
7ZdenerwowanyLo lắng, bồn chồn/zdɛnɛrˈvɔvanɨ/
8ZaskoczonyNgạc nhiên/zasˈkɔt͡ʂɔnɨ/
9PrzerażonyKinh hãi/pʂɛraˈʐɔnɨ/
10CiekawośćTò mò/t͡ɕɛkaˈvɔɕt͡ɕ/
11StrachSợ hãi/strax/
12MiłośćTình yêu/ˈmiwɔɕt͡ɕ/
13NienawiśćSự căm ghét/ɲɛˈnaviɕt͡ɕ/
14ZazdrośćGhen tị/ˈzazdrɔɕt͡ɕ/
15WdzięcznyBiết ơn/ˈvd͡ʑɛnt͡ʂnɨ/
16ZawstydzonyXấu hổ/zavˈstɨd͡zɔnɨ/
17ZnudzonyBuồn chán/znuˈd͡zɔnɨ/
18RozczarowanyThất vọng/rɔzt͡ʂarɔˈvanɨ/
19DumnyTự hào/dumnɨ/
20ZrelaksowanyThư giãn/zrɛlakˈsɔvanɨ/
21PodekscytowanyHáo hức/pɔdɛkst͡sɨˈtɔvanɨ/
22TęsknotaNhớ nhung/tɛ̃ˈsknɔta/
23UlgaNhẹ nhõm/ˈulɡa/
24PewnyTự tin/ˈpɛvnɨ/
25NiepewnyKhông tự tin/ɲɛˈpɛvnɨ/
26SzczęścieSự hạnh phúc/ˈʂt͡ʂɛ̃ɕt͡ɕɛ/
27SmutekNỗi buồn/ˈsmutɛk/
28GniewSự tức giận/ɡɲɛf/
29RadośćNiềm vui/ˈradɔɕt͡ɕ/
30StrachliwyNhút nhát/straxˈlivi/
31OdważnyDũng cảm/ɔdˈvaʐnɨ/
32AmbitnyTham vọng/amˈbitnɨ/
33LojalnyTrung thành/lɔˈjalnɨ/
34UczciwyThật thà/ut͡ʂˈt͡ɕivɨ/
35NieśmiałyRụt rè/ɲɛɕˈmʲawɨ/
36TowarzyskiHòa đồng/tɔvaˈʐɨski/
37SamotnyCô đơn/saˈmɔtnɨ/
38ZadowolonyHài lòng/zadɔˈvɔlɔnɨ/
39NiezadowolonyKhông hài lòng/ɲɛzadɔˈvɔlɔnɨ/
40CierpliwyKiên nhẫn/t͡ɕɛrˈplʲivɨ/
41NiecierpliwyMất kiên nhẫn/ɲɛt͡ɕɛrˈplʲivɨ/
42DenerwującyGây bực mình/dɛnɛrˈvujɔnt͡sɨ/
43UroczyĐáng yêu/uˈrɔt͡ʂɨ/
44WrażliwyNhạy cảm/vraʐˈlʲivɨ/
45ObcyXa lạ, xa cách/ˈɔpt͡sɨ/
46BliskoGần gũi/ˈblʲiskɔ/
47PewnośćSự tự tin/ˈpɛvnɔɕt͡ɕ/
48NadziejaHy vọng/naˈd͡ʑɛja/
49ŻalTiếc nuối/ʐal/
50PasjaĐam mê/ˈpasja/
Từ vựng tiếng Ba Lan về chủ đề cảm xúc
Từ vựng tiếng Ba Lan về chủ đề cảm xúc

Từ Vựng Tiếng Ba Lan Về Công Việc

STTTiếng Ba LanTiếng ViệtPhiên âm IPA
1PracaCông việc/ˈprat͡sa/
2ZawódNghề nghiệp/ˈzavut/
3PracownikNhân viên/praˈt͡sɔvɲik/
4SzefSếp, ông chủ/ʂɛf/
5KierownikQuản lý/kʲɛˈrɔvɲik/
6BiuroVăn phòng/ˈbjurɔ/
7SpotkanieCuộc họp/spɔtˈkaɲɛ/
8ProjektDự án/ˈprɔjɛkt/
9ZadanieNhiệm vụ/zaˈdaɲɛ/
10UmowaHợp đồng/uˈmɔva/
11PieniądzeTiền bạc/pʲɛˈɲɔnd͡zɛ/
12WynagrodzenieTiền lương/vɨnaɡrɔˈd͡zɛɲɛ/
13PremiaTiền thưởng/ˈprɛmʲa/
14UrlopKỳ nghỉ phép/ˈurlɔp/
15KarieraSự nghiệp/kaˈrʲɛra/
16AwansThăng tiến/avans/
17StanowiskoVị trí, chức vụ/staˈnɔviskɔ/
18FirmaCông ty/ˈfirma/
19FabrykaNhà máy/faˈbrɨka/
20KlientKhách hàng/ˈklʲɛnt/
21DostawcaNhà cung cấp/dɔˈstafka/
22KonkurencjaĐối thủ cạnh tranh/kɔŋkuˈrɛnt͡sja/
23SzkolenieĐào tạo/ʂkɔˈlɛɲɛ/
24ZebranieBuổi họp/zɛˈbraɲɛ/
25PrezentacjaBài thuyết trình/prɛzɛnˈtat͡sja/
26RaportBáo cáo/raˈpɔrt/
27DokumentTài liệu/dɔˈkumɛnt/
28TelefonĐiện thoại/tɛˈlɛfɔn/
29KomputerMáy tính/kɔmˈputɛr/
30InternetInternet/ˈintɛrnɛt/
31EmailThư điện tử/ˈiːmɛjl/
32KalendarzLịch/kaˈlɛndaʂ/
33ZatrudnienieTuyển dụng/zatˈrudɲɛɲɛ/
34RekrutacjaTuyển chọn/rɛkruˈtat͡sja/
35WakatVị trí tuyển dụng/ˈvakat/
36Curriculum vitaeSơ yếu lý lịch/kuˈrikulum ˈviteː/
37List motywacyjnyThư xin việc/lʲist mɔtɨvaˈt͡sɨjnɨ/
38Rozmowa kwalifikacyjnaPhỏng vấn xin việc/ˈrɔzmɔva kfalʲifiˈkat͡sɨjna/
39Dzień pracyNgày làm việc/d͡ʑɛɲ ˈprat͡sɨ/
40NadgodzinyLàm thêm giờ/nadˈɡɔd͡ʑinɨ/
41ZwolnienieNghỉ việc/zvɔlˈɲɛɲɛ/
42Urlop wychowawczyNghỉ thai sản/ˈurlɔp vɨxɔˈvaw͡t͡ʂɨ/
43StażThực tập/staʂ/
44PraktykaThực hành/ˈpraktɨka/
45PensjaLương (cố định)/ˈpɛnsja/
46ZarobkiThu nhập/zaˈrɔpkʲi/
47EtatBiên chế/ɛtat/
48BranżaNgành nghề/ˈbraɲʐa/
49SzkolenieĐào tạo/ʂkɔˈlɛɲɛ/
50RozwójPhát triển/ˈrɔzvuj/

Từ Vựng Tiếng Ba Lan Về Giao Thông

STTTiếng Ba LanTiếng ViệtPhiên âm IPA
1SamochódÔ tô/saˈmɔxut/
2AutobusXe buýt/ˈawtɔbus/
3RowerXe đạp/ˈrɔvɛr/
4MotocyklXe máy/mɔˈtɔt͡sɨkl/
5PociągTàu hỏa/ˈpɔt͡ɕɔŋk/
6TramwajXe điện (tàu điện)/ˈtramvaj/
7MetroTàu điện ngầm/ˈmɛtrɔ/
8TaksówkaTaxi/takˈsufka/
9LotniskoSân bay/lɔtˈɲiskɔ/
10DworzecGa (tàu, xe)/ˈdvɔʐɛt͡s/
11PrzystanekTrạm dừng/pʂɨˈstanɛk/
12UlicaĐường phố/ˈulʲit͡sa/
13AutostradaĐường cao tốc/awtɔˈstrada/
14DrogaĐường/ˈdrɔɡa/
15SkrzyżowanieNgã tư, giao lộ/skʂɨʐɔˈvaɲɛ/
16RondoBùng binh/ˈrɔndɔ/
17MostCầu/mɔst/
18TunelĐường hầm/ˈtunɛl/
19ParkingBãi đỗ xe/ˈparkʲiŋk/
20KierowcaNgười lái xe/kʲɛˈrɔft͡sa/
21PasażerHành khách/paˈsaʐɛr/
22Bilet/ˈbʲilɛt/
23MapaBản đồ/ˈmapa/
24NawigacjaĐịnh vị, GPS/naviˈɡat͡sja/
25BenzynaXăng dầu/bɛnˈzɨna/
26PaliwoNhiên liệu/paˈlʲivɔ/
27OponaLốp xe/ɔˈpɔna/
28SilnikĐộng cơ/ˈɕilɲik/
29ŚwiatłoĐèn giao thông/ˈɕfʲatwɔ/
30PrzejścieLối đi bộ/ˈpʂɛjɕt͡ɕɛ/
31RowerzystaNgười đi xe đạp/rɔvɛˈʐɨsta/
32PieszyNgười đi bộ/ˈpʲɛʂɨ/
33PrawyBên phải/pravɨ/
34LewyBên trái/lɛvɨ/
35ProstoThẳng/ˈprɔstɔ/
36W prawoBên phải/f‿ˈpravo/
37W lewoBên trái/f‿ˈlɛvɔ/
38SkrętRẽ/skrɛnt/
39PrędkośćTốc độ/ˈprɛntkɔɕt͡ɕ/
40ZnakBiển báo/znak/
41PolicjaCảnh sát/pɔˈlit͡sja/
42WypadekTai nạn/vɨˈpadɛk/
43KorekTắc đường/ˈkɔrɛk/
44ObjazdĐường vòng/ˈɔbjaːst/
45Ścieżka rowerowaĐường dành cho xe đạp/ˈɕt͡ɕɛʂka rɔvɛˈrɔva/
46PasLàn đường/pas/
47KierunkowskazĐèn báo rẽ/kʲɛrunˈkɔfskas/
48HamulecPhanh/xaˈmulɛt͡s/
49SzybaKính chắn gió/ˈʂɨba/
50KlaxonCòi/ˈklaksɔn/

Mẹo Mở Rộng Vốn Từ Vựng Tiếng Ba Lan

Mở rộng vốn từ vựng tiếng Ba Lan không chỉ giúp cải thiện khả năng giao tiếp mà còn tăng cường sự hiểu biết về ngôn ngữ và văn hóa. Dưới đây là một số phương pháp hiệu quả giúp bạn làm phong phú vốn từ vựng của mình:

Học Từ Gốc

Việc tìm hiểu về các từ gốc, đặc biệt là các từ gốc Latinh, Hy Lạp và Slavic, là một cách tuyệt vời để nâng cao khả năng suy luận và hiểu nghĩa của các từ phức tạp trong tiếng Ba Lan. 

Bằng cách nhận diện và nắm vững các yếu tố cấu thành này, bạn có thể dễ dàng đoán được nghĩa của từ mới, ngay cả khi chúng có phần phức tạp hoặc chưa gặp trước đó. Học từ gốc giúp bạn mở rộng khả năng nhận diện từ ngữ và cải thiện khả năng học từ vựng một cách tự nhiên và nhanh chóng.

Học từ gốc giúp bạn mở rộng khả năng nhận diện từ ngữ
Học từ gốc giúp bạn mở rộng khả năng nhận diện từ ngữ

Học Tiền Tố Và Hậu Tố

Nắm vững các tiền tố và hậu tố thông dụng trong tiếng Ba Lan là một chiến lược quan trọng để hiểu nghĩa của các từ phức tạp một cách nhanh chóng. Tiền tố và hậu tố không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp bạn nhận diện và tạo ra các từ mới từ những yếu tố cơ bản. 

Việc học cách phân tích từ qua các tiền tố (ví dụ: “nie-” có nghĩa là phủ định) và hậu tố (ví dụ: “-owy” cho các tính từ) giúp bạn hiểu rõ hơn cấu trúc từ vựng và sử dụng chúng chính xác trong các tình huống giao tiếp.

Đọc Sách, Báo, Truyện Tiếng Ba Lan

Một trong những phương pháp hiệu quả nhất để mở rộng vốn từ vựng là đọc các tài liệu bằng tiếng Ba Lan. Đọc sách, báo, và truyện không chỉ giúp bạn tiếp cận với từ vựng phong phú trong ngữ cảnh thực tế mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ và cấu trúc ngữ pháp. 

Khi đọc, bạn sẽ gặp phải những từ mới trong nhiều tình huống khác nhau, điều này giúp bạn ghi nhớ và vận dụng từ vựng một cách dễ dàng và hiệu quả hơn.

Xem Phim, Nghe Nhạc Tiếng Ba Lan

Việc học từ vựng qua các phương tiện giải trí như phim và nhạc là một cách tiếp cận vừa thú vị lại vừa hiệu quả. Xem phim và nghe nhạc tiếng Ba Lan giúp bạn làm quen với ngữ điệu, cách phát âm và ngữ cảnh sử dụng từ trong giao tiếp hàng ngày. 

Bằng cách này, bạn sẽ không chỉ học được những từ mới mà còn cải thiện khả năng nghe và phát âm của mình. Hơn nữa, những tình huống thực tế trong phim và bài hát giúp bạn hiểu sâu hơn về văn hóa và phong cách giao tiếp của người Ba Lan.

Kết hợp các phương pháp này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Ba Lan một cách toàn diện và hiệu quả, giúp bạn giao tiếp tự tin hơn và hiểu ngôn ngữ này sâu sắc hơn.

Dịch Thuật Tiếng Ba Lan  – Chuyên Nghiệp Và Uy Tín

Dịch Thuật Số 1 tự hào là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực dịch thuật, công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự Ba Lan, cam kết mang đến dịch vụ chất lượng cao, nhanh chóng với mức chi phí hợp lý. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá hấp dẫn và được hỗ trợ tận tâm ngay hôm nay!

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng