Tiếng Hàn chuyên ngành điện tử không chỉ là công cụ giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế, mà còn là chìa khóa mở ra những cánh cửa thành công cho các chuyên gia Việt Nam.

Nắm vững tiếng Hàn chuyên ngành sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận công nghệ tiên tiến, tài liệu kỹ thuật chuyên sâu, đồng thời nâng cao năng lực cạnh tranh trong thị trường lao động đầy thách thức.

>>> Xem thêmDịch Tài Liệu Chuyên Ngành Điện Tử – Viễn Thông Chuẩn Xác

LIÊN HỆ DỊCH THUẬT NGAY

Từ vựng tiếng Hàn trong công ty điện tử

Từ vựng tiếng Hàn trong công ty điện tử đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, đến trao đổi thông tin với đối tác, khách hàng Hàn Quốc. Khả năng sử dụng tiếng Hàn chuyên ngành giúp nhân viên nâng cao hiệu quả công việc và đưa ra các quyết định chính xác, từ đó góp phần thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp.

tiếng hàn chuyên ngành điện tử
Từ vựng tiếng Hàn trong công ty điện tử

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Điện tử

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Điện tử thông dụng nhất:

Tiếng HànPhiên âmTiếng Việt
전자jeon-jaĐiện tử
전기jeon-giĐiện
회로hwe-roMạch
소자so-jaLinh kiện
부품bu-pumBộ phận
장치jang-chiThiết bị
시스템si-ste-mHệ thống
전원jeon-wonNguồn điện
전압jeon-apĐiện áp
전류jeon-ryuDòng điện
저항jeo-hangĐiện trở
용량yong-ryangDung lượng
주파수ju-pa-suTần số
신호sin-hoTín hiệu
디지털di-ji-teolKỹ thuật số
아날로그a-nal-logTương tự
반도체ban-do-cheBán dẫn
트랜지스터te-ran-ji-steoTranzito
다이오드da-i-o-deuĐi-ốt
ICai-siIC
센서sen-seoCảm biến
액추에이터aek-chu-e-i-teoBộ truyền động
제어je-oĐiều khiển
프로세서pro-se-seoBộ xử lý
메모리me-mo-riBộ nhớ
디스플레이di-seu-pe-reiMàn hình
배터리bae-te-riPin
충전chung-jeonSạc
통신tong-sinTruyền thông
인터넷in-teo-netInternet
네트워크ne-teu-wo-keuMạng
무선mu-seonKhông dây
유선yu-seonCó dây
안테나an-te-naĂng-ten
주파수ju-pa-suTần số
전자파jeon-ja-paSóng điện từ
레이더rei-deoRa-đa
GPSji-pi-esGPS
컴퓨터kom-pyu-teoMáy tính
스마트폰seu-ma-teu-ponĐiện thoại thông minh
로봇ro-botRobot
인공지능in-gong-ji-neungTrí tuệ nhân tạo
자동차ja-dong-chaÔ tô
항공기hang-gong-giMáy bay
우주선u-ju-seonTàu vũ trụ
웨어러블we-eo-re-beolThiết bị đeo
사물인터넷sa-mul-in-teo-netIoT
빅데이터big-de-i-teoDữ liệu lớn
클라우드keu-rau-deuĐiện toán đám mây
보안bo-anAn ninh
해킹hae-kingTin tặc
바이러스ba-i-re-seuVirus
암호화am-ho-hwaMã hóa
인증in-jeungXác thực

>>> Xem thêmNhững Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Cơ Khí Thông Dụng Nhất

Từ vựng tiếng Hàn về ngành Điện tử – Viễn thông

Ngành Điện tử – Viễn thông là một nhánh của ngành Điện. Ngành tập trung vào các kiến thức và kỹ năng liên quan đến thiết kế, sản xuất, ứng dụng và bảo trì các thiết bị điện tử, mạng lưới viễn thông và các hệ thống liên quan. Theo đó, những từ vựng tiếng Hàn về ngành Điện tử – Viễn thông thường gặp đó là:

Tiếng HànPhiên âmTiếng Việt
통신tong-sinViễn thông
무선통신mu-seon-tong-sinViễn thông không dây
유선통신yu-seon-tong-sinViễn thông có dây
이동통신i-dong-tong-sinViễn thông di động
광통신gwang-tong-sinViễn thông quang học
네트워크ne-teu-wo-keuMạng
인터넷in-teo-netInternet
통신망tong-sin-mangMạng viễn thông
기지국gi-ji-gukTrạm gốc
송신song-sinPhát
수신su-sinThu
주파수ju-pa-suTần số
대역dae-yeokDải tần
채널chae-neolKênh
신호sin-hoTín hiệu
데이터de-i-teoDữ liệu
전송jeon-songTruyền tải
프로토콜pro-to-kolGiao thức
모뎀mo-demModem
라우터rau-teoRouter
스위치swi-chiSwitch
raenLAN
와이파이wa-i-pa-iWifi
블루투스beul-ru-tu-seuBluetooth
LTEel-te-iLTE
5Go-ji5G
위성통신wi-seong-tong-sinViễn thông vệ tinh
통신장비tong-sin-jang-biThiết bị viễn thông
안테나an-te-naĂng-ten
케이블ke-i-beolCáp
광케이블gwang-ke-i-beolCáp quang
집적회로jip-jeok-hwe-roMạch tích hợp
반도체ban-do-cheBán dẫn
마이크로프로세서ma-i-keu-ro-pro-se-seoVi xử lý
메모리me-mo-riBộ nhớ
디스플레이di-seu-pe-reiMàn hình
센서sen-seoCảm biến
액추에이터aek-chu-e-i-teoBộ truyền động
제어je-oĐiều khiển
자동화ja-dong-hwaTự động hóa
로봇ro-botRobot
인공지능in-gong-ji-neungTrí tuệ nhân tạo
스마트팩토리seu-ma-teu-paek-to-riNhà máy thông minh
사물인터넷sa-mul-in-teo-netIoT

Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện điện tử

Linh kiện điện tử là những “viên gạch” cơ bản để xây dựng nên các thiết bị điện tử phức tạp như điện thoại, máy tính, TV, robot,… Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Hàn về linh kiện điện tử thông dụng:

Tiếng HànPhiên âmTiếng Việt
저항jeo-hangĐiện trở
콘덴서kon-den-seoTụ điện
인덕터in-deok-teoCuộn cảm
다이오드da-i-o-deuĐi-ốt
트랜지스터te-ran-ji-steoTranzito
ICai-siIC
마이크로칩ma-i-keu-ro-chipVi mạch
LEDel-e-diLED
LCDel-si-diLCD
OLEDo-el-e-diOLED
센서sen-seoCảm biến
액추에이터aek-chu-e-i-teoBộ truyền động
스위치swi-chiCông tắc
릴레이ril-reiRơ-le
퓨즈pyu-jeuCầu chì
커넥터keo-nek-teoJack cắm
케이블ke-i-beolCáp
배터리bae-te-riPin
변압기byeon-ap-giMáy biến áp
정류기jeong-ryu-giBộ chỉnh lưu
증폭기jeung-pok-giBộ khuếch đại
발진기bal-jin-giBộ dao động
필터pil-teoBộ lọc
터미널teo-mi-neolChân cắm
pinChân
단자dan-jaĐầu nối
전극jeon-geukĐiện cực
절연체jeol-yeon-cheChất cách điện
도체do-cheChất dẫn điện
반도체ban-do-cheBán dẫn
회로기판hwe-ro-gi-panMạch in
납땜nap-daemHàn
조립jo-ripLắp ráp
검사geom-saKiểm tra
측정cheuk-jeongĐo lường
분석bun-seokPhân tích

>>> Xem thêm100+ Từ Vựng Tiếng Hàn Về Kinh Tế, Thương Mại Thông Dụng Nhất

Nhu cầu học và dịch tiếng Hàn chuyên ngành Điện – Điện Tử tại Việt Nam

Nhu cầu học và dịch tiếng Hàn chuyên ngành Điện – Điện tử tại Việt Nam đang ngày càng tăng cao, chủ yếu do các yếu tố như:

  • Việt Nam là một trong những trung tâm sản xuất điện tử lớn nhất thế giới, thu hút nhiều công ty Hàn Quốc đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về nhân lực có kỹ năng tiếng Hàn và chuyên môn về điện – điện tử.
  • Việt Nam đang hợp tác với các đối tác Hàn Quốc trong nhiều dự án năng lượng, hạ tầng điện lực, phát triển công nghệ.
  • Việc tham gia các dự án này đòi hỏi chuyên viên tiếng Hàn có kiến thức chuyên môn về điện – điện tử để đảm bảo sự giao tiếp hiệu quả và chính xác.
  • Nhiều trường đại học, cao đẳng tại Việt Nam đang hợp tác với các trường đại học Hàn Quốc để đào tạo chuyên ngành điện – điện tử.
  • Nhu cầu dịch thuật tài liệu kỹ thuật, tài liệu thiết kế, hướng dẫn sử dụng, hợp đồng, báo cáo chuyên ngành Điện – Điện tử từ tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt và ngược lại đang tăng mạnh.

>>> Xem thêm: 

Tại Dịch Thuật Số 1, chúng tôi không chỉ dịch thuật đa ngôn ngữ mà còn cung cấp dịch vụ dịch thuật đa chuyên ngành, trong đó có dịch tiếng Hàn chuyên ngành điện – điện tử – điện tử viễn thông. Chúng tôi tự tin là đơn vị đi đầu trên thị trường mang đến các bản dịch thuật và dịch vụ phiên dịch chuyên ngành điện tử chuẩn xác, chuyên nghiệp với giá ưu đãi nhất. 

tiếng hàn chuyên ngành điện tử
Dịch tiếng Hàn chuyên ngành Điện – Điện Tử 

Trong xu thế ngành công nghiệp điện tử tăng trưởng mạnh mẽ tại Việt Nam, học từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử đóng vai trò quan trọng. Hy vọng, bảng tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn trong công ty điện tử trên đây sẽ giúp bạn giao tiếp bằng văn bản và lời nói tốt hơn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Chứng nhận - Giải thưởng

Chúng tôi tự hào được công nhận bởi nhiều chứng chỉ và giải thưởng uy tín trong ngành, phản ánh sự chuyên nghiệp và chất lượng cao trong dịch vụ. Những thành tựu này không chỉ là niềm tự hào của công ty mà còn là cam kết của chúng tôi trong việc duy trì tiêu chuẩn dịch vụ hàng đầu.

Giấy chứng nhận và Cúp "Sản phẩm - Dịch vụ tiêu biểu Châu Á Thái Bình Dương năm 2022" trao tặng cho Dịch thuật Số 1
Giải Thưởng "Sản Phẩm - Dịch Vụ Tiêu Biểu Châu Á Thái Bình Dương"
Giải Thưởng “Thương Hiệu Hàng Đầu – Top 3 Brands 2014”
Chứng nhận TOP 3 Thương hiệu Dịch Thuật Việt Nam
Giải Thưởng “Thương Hiệu Uy Tín – Trusted Brands 2016”
Chứng nhận Thương hiệu Dịch Thuật Uy Tín Chất Lượng