Job dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung là một hành trình đầy thú vị, giúp kết nối hai nền văn hóa khác biệt.
Dịch tên sang tiếng Trung là cách để những cái tên Việt Nam hòa nhập vào âm điệu và tinh thần của tiếng Trung. Trong bài viết này, No.1 Translation sẽ gợi ý cho bạn những cái tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung phù hợp với bản thân.
👉 See more: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
Hướng dẫn chi tiết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Dịch tên tiếng Việt sang Trung là một nhu cầu phổ biến đối với những người học Chinese, sinh sống, làm việc hoặc du học tại các quốc gia sử dụng ngôn ngữ Trung Quốc.
Vậy làm thế nào để chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung một cách hợp lý và ý nghĩa? Dưới đây là những phương pháp phổ biến nhất:
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung dựa trên phát âm
Đây là phương pháp thông dụng nhất, thường được sử dụng khi bạn muốn giữ lại âm thanh gần giống với tên gốc tiếng Việt. Cách làm này giúp người bản ngữ Trung dễ đọc, dễ ghi nhớ mà vẫn bảo tồn được “hồn âm” trong tên thật của bạn.
Nguyên tắc: Tìm các ký tự tiếng Trung có cách phát âm tương đồng với tên tiếng Việt.
Example:
- Tên "Hoa” có thể dịch là 花 (Huā) – vừa có nghĩa là "hoa” vừa gần giống âm "Hoa”.
- Tên "Ái” tương đương với 爱 (Ài) – có nghĩa là "yêu”, âm đọc gần giống với "Ái” trong tiếng Việt.
Dịch tên tiếng Việt sang Trung Quốc dựa trên ý nghĩa
Nếu bạn muốn tên tiếng Trung của mình mang theo nội hàm sâu sắc, phản ánh ý nghĩa hoặc ẩn dụ đằng sau cái tên gốc, thì phương pháp dịch theo nghĩa là lựa chọn lý tưởng.
Nguyên tắc: Xác định ý nghĩa tên tiếng Việt, sau đó lựa chọn từ Hán mang ý nghĩa tương đồng.
Example:
- Tên "An” mang ý nghĩa "bình yên”, có thể chuyển thành 安 (Ān) – từ Hán có nghĩa tương tự.
- Tên "Như” (như ý, như mong muốn) có thể dịch là 如 (Rú) – trong tiếng Trung cũng mang nghĩa "như”, "theo”.
👉 See more: Suggestions for 100+ Unique Chinese Names for Boys
Kết hợp giữa âm và nghĩa khi dịch tên
Đây là cách chuyển tên cân bằng cả yếu tố ngữ âm và nội dung. Tên tiếng Trung được tạo ra sẽ vừa mang âm thanh gần giống tên tiếng Việt, vừa thể hiện được ý nghĩa sâu xa.
Example:
- Tên "Bình” (nghĩa là bình an, thanh bình) có thể dịch là 平安 (Píng’ān):
- "平” (Píng) mang nghĩa "bình lặng, hòa bình”.
- "安” (Ān) nghĩa là "yên ổn, an toàn”. => Kết hợp lại vừa thể hiện đúng ý nghĩa tên gốc, vừa tạo nên âm điệu gần gũi.
Tạo tên mới hoàn toàn dựa trên tính cách hoặc sở thích cá nhân
Không ít người lựa chọn một cái tên Trung Quốc mới hoàn toàn, không dựa trên tên tiếng Việt gốc, mà dựa trên đặc điểm tính cách, sở thích hay hình tượng lý tưởng mà họ muốn thể hiện.
Example: Nếu bạn là người yêu thích sự lãng mạn, nhẹ nhàng và tinh tế, có thể chọn những cái tên như:
- 梦琪 (Mèng Qí) – "giấc mơ và hoa quý” (gợi hình ảnh một nàng thơ trong mộng).
- 雨林 (Yǔ Lín) – "rừng mưa” (biểu tượng của sự thơ mộng, xanh mát).
- 夢潔 (Mèng Jié) – "giấc mơ thuần khiết” (thể hiện sự thanh tao, trong sáng).
👉 See more: Suggestions for Good and Meaningful Chinese Names for Girls

Dịch họ từ tiếng Việt sang tiếng Trung
Để dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung hiệu quả, trước tiên bạn cần dịch họ từ tiếng Việt sang tiếng Trung:
Vietnamese | Chinese | Transcription |
Favor | water | Yīn |
Bùi | 裴 | Péi |
High | fish | Gāo |
Chu | Sun | Zhū |
Dương | rice | Yáng |
Dig | 陶 | Táo |
Đỗ | 杜 | Dù |
Hoàng | 黄 | Huáng |
Lake | white | Hú |
Lê | 黎 | Lí |
Lý | Song | Lǐ |
Save | number | Liú |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Ngô | Number | Wú |
Phan | 潘 | Pān |
Phạm | 范 | Fàn |
Phung | number | Féng |
Trần | 陈 | Chén |
Trinh | black | Zhèng |
Võ | 武 | Wǔ |
Vương | number | Wáng |
Tên Tiếng Trung vần A, B
Dưới đây là bảng dịch tên tiếng Việt sang Trung bắt đầu từ vần A, B:
Vietnamese | Chinese | Transcription |
An | 安 | An |
Anh | 英 | Yīng |
Ánh | 映 | Yìng |
n | water | Ēn |
Bảo | number | Bǎo |
Bình | 平 | Píng |
Bích | 碧 | Bì |
Bach | number | Bǎi |
North | number | Běi |
Equal | 邦 | Bāng |
Bình | 秉 | Bǐng |
Bích | 璧 | Bì |
Multiple | 贝 | Bèi |
👉 See more: Translate Vietnamese to Simplified Chinese Chuẩn Chuyên Nghiệp
Tên Tiếng Trung vần C, D
Dịch tên Việt sang Trung vần C, D gồm có những tên sau:
Vietnamese name | Sang tiếng Trung | Transcription |
Cẩm | 琴 | Qín |
Cầm | 锦 | Jǐn |
Scene | water | Jǐng |
High | fish | Gāo |
Sand | 吉 | Jí |
Cầu | 球 | Qiú |
Shock | black | Zhèn |
Chau | Sun | Zhū |
Chi | flower | Zhī |
War | water | Zhàn |
conquer | number | Zhēng |
Main | water | Zhèng |
Chu | 珠 | Zhū |
Standard | number | Zhǔn |
Wish | number | Zhù |
Shared | number | Zhōng |
Chapter | number | Zhāng |
Chuyên | 专 | Zhuān |
Công | 公 | Gōng |
Cừ | 棒 | Bàng |
Chrysanthemum | 菊 | Jú |
Bow | number | Gōng |
Cương | 疆 | Jiāng |
Cường | number | Qiáng |
Nine | number | Jiǔ |
Yes | number | Yè |
Name | Number | Míng |
Diễm | 艳 | Yàn |
Grand | number | Dà |
Passion | water | Dān |
Đàm | s | Tán |
Guarantee | water | Dān |
Dân | 民 | Mín |
Knit | Second | Dān |
Đăng | 登 | Dēng |
Đặng | 邓 | Dèng |
Dig | rice | Táo |
Đảo | 岛 | Dǎo |
Đạo | 道 | Dào |
Đạt | 达 | Dá |
Destination | number | Dí |
Sign | water | Tián |
Tên Tiếng Trung vần G, H
Nếu bạn thích tên bắt đầu bằng vần G, H hãy tham khảo bảng dịch tên tiếng Việt sang Trung sau:
Vietnamese | Chinese | Transcription |
Gia | 家 | Jiā |
Giang | water | Jiāng |
Giáng | 降 | Jiàng |
Giả | 假 | Jiǎ |
Deliver | one | Jiāo |
Giai | giai | Jiāi |
Giá | 价 | Jià |
Giai | giai | Jiāi |
Giai | 阶 | Jiē |
Giờ | 时 | Shí |
Giới | 界 | Jiè |
Deliver | 郊 | Jiāo |
Giáng | 讲 | Jiǎng |
Deliver | 郊 | Jiāo |
Hạ | 夏 | Xià |
Hà | 河 | Hé |
Hải | 海 | Hǎi |
Hạnh | 幸 | Xìng |
Hạnh | hạnh phúc | Xìng fú |
Hiệp | 协 | Xié |
Hướng | 向 | Xiàng |
Hồ | 湖 | Hú |
Hòa | 和 | Hé |
Hòa | 和平 | Hépíng |
Hoàng | 黄 | Huáng |
Hoàng | number | Wáng |
Huy | 辉 | Huī |
Huyền | 玄 | Xuán |
Hữu | 有 | Yǒu |
👉 See more: Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phồn Thể Đơn Giản, Chính Xác
Tên Tiếng Trung vần K, L
Dưới đây là cách dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung vần K, L:
Vietnamese | Chinese | Transcription |
Khánh | 康 | Kāng |
Khánh | 庆 | Qìng |
Khang | 康 | Kāng |
Kha | 轲 | Kē |
Khải | 凯 | Kǎi |
Khâm | 钦 | Qīn |
Khoi | 魁 | Kuì |
Khoa | 科 | Kē |
Khuê | 圭 | Guī |
Kiều | 桥 | Qiáo |
Kiều | 娇 | Jiāo |
Khoái | 快 | Kuài |
Kiệt | 绝 | Jué |
Needle | black | Jīn |
Kính | 敬 | Jìng |
Kỳ | 淇 | Qí |
Kỳ | number | Jì |
Lâm | 临 | Lín |
Integrity | 廉洁 | Liánjié |
Liệu | 料 | Liào |
Lý | Song | Lǐ |
Lành | 令 | Lìng |
Lê | 黎 | Lí |
Linh | 泠 | Líng |
Loan | 湾 | Wān |
Deer | 禄 | Lù |
Lợi | 利 | Lì |
Long | 龙 | Lóng |
Luân | 伦 | Lún |
Tên Tiếng Trung vần M, N
Dịch tên từ Việt sang Trung vần M, N phổ biến gồm:
Vietnamese | Chinese | Transcription |
Mai | 梅 | Méi |
Mơ | 梦 | Mèng |
Miên | 绵 | Mián |
My | number | Miào |
Strong | 猛 | Měng |
Minh | 明 | Míng |
Mây | 云 | Yún |
Mịch | 谧 | Noodles |
Na | 娜 | Nà |
Nam | 南 | Nán |
Nhi | 妮 | Nī |
Nguyên | 元 | Yuán |
Ngọc | 玉 | Yù |
Ngân | 银 | Yín |
Nga | 雅 | Yǎ |
Natural | 然 | Rán |
Như | 如 | Rú |
Nhung | 绒 | Róng |
Ninh | 宁 | Níng |
Nhất | 一 | Yī |
Nhã | 雅 | Yǎ |
Nghĩa | 义 | Yì |
👉 See more: Translate Chinese Names into Standard Vietnamese, Meaningful for Men and Women
Tên Tiếng Trung vần P, Q
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần P, Q mà bạn có thể tham khảo:
Vietnamese | Chinese | Transcription |
Phương | water | Fāng |
Rich | 富 | Fù |
Phong | 风 | Fēng |
Fly | 飞 | Fēi |
Phung | number | Féng |
France | 法 | Fǎ |
Phoenix | 鳳 | Fèng |
Quan | 官 | Guān |
Quân | 军 | Jūn |
Quang | 光 | Guāng |
Country | 国 | Guó |
Quyên | 权 | Quán |
Quỳnh | 琼 | Qióng |
Quarter | 贵 | Guì |
Quach | fish | Guō |
Tên Tiếng Trung vần S, T
Dưới đây là bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung phiên âm cho vần S, T:
Vietnamese | Chinese | Transcription |
Sâm | 蔘 | Shēn |
Sang | 尚 | Shàng |
Bright | bright | Shàng |
Sen | 莲 | Lián |
Sơn | 山 | Shān |
Dew | 雾 | Wù |
Tài | 才 | Cái |
Tấn | 晋 | Jìn |
Thai | 太 | Tài |
Thắng | 胜 | Shèng |
Thành | 城 | Chéng |
Thanh | 青 | Qīng |
Thương | 商 | Shāng |
Thảo | 草 | Cǎo |
Thế | 世 | Shì |
Thiện | 善 | Shàn |
Thịnh | 盛 | Shèng |
Thơ | 诗 | Shī |
Thơm | 香 | Xiāng |
Thuận | 順 | Shùn |
Thục | 淑 | Shú |
Water | water | Shuǐ |
Thuy | 翠 | Cuì |
Tín | 信 | Xìn |
Tiệp | 婕 | Jié |
Tea | 茶 | Chá |
Toàn | 全 | Quán |
Trí | 智 | Zhì |
Trang | 庄 | Zhuāng |
Million | green | Zhào |
Triết | 哲 | Zhé |
Trọng | 重 | Zhòng |
Trâm | 琴 | Qín |
Tư | 思 | Sī |
Tuân | 遵 | Zūn |
👉 See more: Top 10 App Dịch Tên Sang Tiếng Trung Most Popular
Tên Tiếng Trung vần U, V
Vietnamese | Chinese | Transcription |
Uyên | 妍 | Yán |
Uyen | 婉 | Wǎn |
Vân | 云 | Yún |
Văn | 文 | Wén |
Vi | 薇 | Wēi |
Dance | 武 | Wǔ |
Việt | 越 | Yuè |
Vinh | 荣 | Róng |
Vịnh | 咏 | Yǒng |
Võ | 武 | Wǔ |
Vượng | 旺 | Wàng |
Vỹ | 伟 | Wěi |
Tên Tiếng Trung vần X, Y
Vietnamese | Chinese | Transcription |
Xuân | 春 | Chūn |
Cross | 萱 | Xuān |
Xang | 祥 | Xiáng |
Ý | 意 | Yì |
Yến | 燕 | Yàn |
Yen | 安 | An |
👉 See more: Translate From Vietnamese To Traditional Chinese
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung là điều cần thiết khi bạn giao tiếp, làm việc nhiều với người Trung. Hy vọng những chia sẻ trên đây của Dịch Thuật Số 1 sẽ giúp bạn tìm được cái tên phù hợp cho mình, giúp bạn tự tin và chuyên nghiệp hơn khi giao tiếp với người Trung.
Nếu bạn cần dịch tên cho công ty hay cá nhân để thể hiện sự tôn trọng đối với văn hóa nước bạn cũng như tạo dựng hình ảnh thương hiệu, liên hệ ngay Dịch Thuật Số 1.
Với đội ngũ biên – phiên dịch tiếng Trung giàu kinh nghiệm, am hiểu sâu sắc văn hóa Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang lại bản Chinese translation chính xác, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. Hãy contact với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!