Tên gọi không chỉ là một danh xưng, mà còn là nơi cha mẹ gửi gắm tình yêu, niềm tin và kỳ vọng dành cho con cái. Mỗi cái tên mang một ý nghĩa riêng, thể hiện cá tính, bản sắc và dấu ấn đặc biệt của mỗi người. Nếu bạn đang muốn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung để sử dụng trong học tập, công việc hay đơn giản là để tạo dấu ấn cá nhân đậm chất Á Đông, thì bài viết dưới đây của No.1 Translation sẽ giúp bạn khám phá cách translate name into chinese chuẩn xác, ý nghĩa và mang phong thủy tốt lành nhất.
👉 See more: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
Làm thế nào để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung?
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung là chủ đề được rất nhiều người quan tâm — đặc biệt là những ai đang học tiếng Trung, sinh sống hoặc làm việc trong môi trường sử dụng ngôn ngữ này. Một cái tên được chuyển sang Chinese không chỉ giúp bạn dễ giao tiếp hơn mà còn là cách thể hiện bản sắc, cá tính và sự tôn trọng văn hóa Trung Hoa.
Dưới đây là 3 cách phổ biến và chính xác nhất để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:
1. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo cách phát âm
Đây là phương pháp phổ biến nhất và cũng dễ thực hiện nhất. Bạn sẽ chọn các chữ Hán có phát âm gần giống với tên tiếng Việt của mình. Cách này giúp người Trung dễ đọc, dễ nhớ tên bạn mà vẫn giữ được âm điệu quen thuộc.
Example:
- Name "Hoa” → chuyển sang tiếng Trung là "花” (Huā) – vừa đồng âm, vừa có nghĩa là "hoa”.
- Name "Ái” → chuyển sang "爱” (Ài) – nghĩa là "yêu thương”, đồng thời âm điệu cũng gần giống tiếng Việt.
👉 Cách dịch theo phiên âm tiếng Trung này phù hợp với những ai muốn giữ nguyên âm thanh đặc trưng của tên gốc.
2. Dịch tên sang tiếng Trung theo ý nghĩa của tên gốc
Nếu bạn muốn tên của mình mang ý nghĩa sâu sắc hơn, có thể chọn cách dịch dựa vào nghĩa của tên trong tiếng Việt. Khi đó, mỗi ký tự tiếng Trung được chọn sẽ phản ánh tinh thần, tính cách và mong muốn ẩn chứa trong tên.
Example:
- Name "An” (nghĩa là "bình an”) → dịch là "安” (Ān) trong tiếng Trung.
- Name "Như” (nghĩa là "như ý”, "điều tốt lành”) → dịch là "如” (Rú).
Cách dịch này tạo nên sự gắn kết văn hóa, giúp cái tên vừa mang giá trị ngữ nghĩa vừa thể hiện phong thái tinh tế của người mang tên.
👉 See more: Suggestions for 100+ Unique Chinese Names for Boys
3. Kết hợp giữa phát âm và ý nghĩa
Đây là phương pháp dịch tên sang tiếng Trung tinh tế nhất, khi vừa đảm bảo âm điệu, vừa giữ trọn ý nghĩa tên gốc.
Example:
- Name "Bình” (nghĩa là "bình an, thanh bình”) → có thể dịch là "平安” (Píng’ān).
Tổ hợp này vừa mang ý nghĩa tốt lành ("bình an”), vừa có âm "Píng” gần giống "Bình”.
💡 Cách dịch kết hợp này mang lại cho bạn một tên tiếng Trung hài hòa, mang phong thủy tốt và đầy cá tính.
4. Tạo tên mới trong tiếng Trung dựa theo tính cách hoặc sở thích
Một số người không muốn chỉ dịch nguyên tên, mà thích chọn cho mình một tên tiếng Trung hoàn toàn mới, thể hiện phong cách, sở thích hoặc cá tính riêng.
Example:
- Nếu bạn là người yêu sự lãng mạn, có thể chọn: "梦琪” (Mèng Qí) – nghĩa là "nàng công chúa trong mơ”.
- Nếu bạn thích thiên nhiên: "雨林” (Yǔ Lín) – nghĩa là "rừng mưa”.
- Nếu bạn hướng đến sự tinh khiết: "梦洁” (Mèng Jié) – nghĩa là "giấc mơ trong trẻo”.
Việc tạo tên mới giúp bạn xây dựng dấu ấn cá nhân độc đáo, đồng thời thể hiện hiểu biết và tình yêu với văn hóa Trung Hoa.
👉 See more: Suggestions for Good and Meaningful Chinese Names for Girls

Dịch họ từ tiếng Việt sang tiếng Trung
Để dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung hiệu quả, trước tiên bạn cần dịch họ từ tiếng Việt sang tiếng Trung:
| Vietnamese | Chinese | Transcription |
| Favor | water | Yīn |
| Bùi | 裴 | Péi |
| High | fish | Gāo |
| Chu | Sun | Zhū |
| Dương | rice | Yáng |
| Dig | 陶 | Táo |
| Đỗ | 杜 | Dù |
| Hoàng | 黄 | Huáng |
| Lake | white | Hú |
| Lê | 黎 | Lí |
| Lý | Song | Lǐ |
| Save | number | Liú |
| Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
| Ngô | Number | Wú |
| Phan | 潘 | Pān |
| Phạm | 范 | Fàn |
| Phung | number | Féng |
| Trần | 陈 | Chén |
| Trinh | black | Zhèng |
| Võ | 武 | Wǔ |
| Vương | number | Wáng |
Tên Tiếng Trung vần A, B
Dưới đây là bảng dịch tên tiếng Việt sang Trung bắt đầu từ vần A, B:
| Vietnamese | Chinese | Transcription |
| An | 安 | An |
| English | 英 | Yīng |
| Ánh | 映 | Yìng |
| n | water | Ēn |
| Bảo | number | Bǎo |
| Bình | 平 | Píng |
| Bích | 碧 | Bì |
| Bach | number | Bǎi |
| North | number | Běi |
| Equal | 邦 | Bāng |
| Bình | 秉 | Bǐng |
| Bích | 璧 | Bì |
| Multiple | 贝 | Bèi |
👉 See more: Translate Vietnamese to Simplified Chinese Chuẩn Chuyên Nghiệp
Tên Tiếng Trung vần C, D
Dịch tên Việt sang Trung vần C, D gồm có những tên sau:
| Vietnamese Name | Sang tiếng Trung | Transcription |
| Cẩm | 琴 | Qín |
| Cầm | 锦 | Jǐn |
| Scene | water | Jǐng |
| High | fish | Gāo |
| Sand | 吉 | Jí |
| Cầu | 球 | Qiú |
| Shock | black | Zhèn |
| Chau | Sun | Zhū |
| Chi | flower | Zhī |
| War | water | Zhàn |
| conquer | number | Zhēng |
| Main | water | Zhèng |
| Chu | 珠 | Zhū |
| Standard | number | Zhǔn |
| Wish | number | Zhù |
| Shared | number | Zhōng |
| Chapter | number | Zhāng |
| Chuyên | 专 | Zhuān |
| Công | 公 | Gōng |
| Cừ | 棒 | Bàng |
| Chrysanthemum | 菊 | Jú |
| Bow | number | Gōng |
| Cương | 疆 | Jiāng |
| Cường | number | Qiáng |
| Nine | number | Jiǔ |
| Yes | number | Yè |
| Name | Number | Míng |
| Diễm | 艳 | Yàn |
| Grand | number | Dà |
| Passion | water | Dān |
| Đàm | s | Tán |
| Guarantee | water | Dān |
| Dân | 民 | Mín |
| Knit | Second | Dān |
| Đăng | 登 | Dēng |
| Đặng | 邓 | Dèng |
| Dig | rice | Táo |
| Đảo | 岛 | Dǎo |
| Đạo | 道 | Dào |
| Đạt | 达 | Dá |
| Destination | number | Dí |
| Sign | water | Tián |
Tên Tiếng Trung vần G, H
Nếu bạn thích tên bắt đầu bằng vần G, H hãy tham khảo bảng dịch tên tiếng Việt sang Trung sau:
| Vietnamese | Chinese | Transcription |
| Gia | 家 | Jiā |
| Giang | water | Jiāng |
| Giáng | 降 | Jiàng |
| Giả | 假 | Jiǎ |
| Deliver | one | Jiāo |
| Giai | giai | Jiāi |
| Giá | 价 | Jià |
| Giai | giai | Jiāi |
| Giai | 阶 | Jiē |
| Giờ | 时 | Shí |
| Giới | 界 | Jiè |
| Deliver | 郊 | Jiāo |
| Giáng | 讲 | Jiǎng |
| Deliver | 郊 | Jiāo |
| Hạ | 夏 | Xià |
| Hà | 河 | Hé |
| Hải | 海 | Hǎi |
| Hạnh | 幸 | Xìng |
| Hạnh | hạnh phúc | Xìng fú |
| Hiệp | 协 | Xié |
| Hướng | 向 | Xiàng |
| Hồ | 湖 | Hú |
| Hòa | 和 | Hé |
| Hòa | 和平 | Hépíng |
| Hoàng | 黄 | Huáng |
| Hoàng | number | Wáng |
| Huy | 辉 | Huī |
| Huyền | 玄 | Xuán |
| Hữu | 有 | Yǒu |
👉 See more: Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phồn Thể Đơn Giản, Chính Xác
Tên Tiếng Trung vần K, L
Dưới đây là cách dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung vần K, L:
| Vietnamese | Chinese | Transcription |
| Khánh | 康 | Kāng |
| Khánh | 庆 | Qìng |
| Khang | 康 | Kāng |
| Kha | 轲 | Kē |
| Khải | 凯 | Kǎi |
| Khâm | 钦 | Qīn |
| Khoi | 魁 | Kuì |
| Khoa | 科 | Kē |
| Khuê | 圭 | Guī |
| Kiều | 桥 | Qiáo |
| Kiều | 娇 | Jiāo |
| Khoái | 快 | Kuài |
| Kiệt | 绝 | Jué |
| Needle | black | Jīn |
| Kính | 敬 | Jìng |
| Kỳ | 淇 | Qí |
| Kỳ | number | Jì |
| Lâm | 临 | Lín |
| Integrity | 廉洁 | Liánjié |
| Liệu | 料 | Liào |
| Lý | Song | Lǐ |
| Lành | 令 | Lìng |
| Lê | 黎 | Lí |
| Linh | 泠 | Líng |
| Loan | 湾 | Wān |
| Deer | 禄 | Lù |
| Lợi | 利 | Lì |
| Long | 龙 | Lóng |
| Luân | 伦 | Lún |
Tên Tiếng Trung vần M, N
Dịch tên từ Việt sang Trung vần M, N phổ biến gồm:
| Vietnamese | Chinese | Transcription |
| Mai | 梅 | Méi |
| Mơ | 梦 | Mèng |
| Miên | 绵 | Mián |
| My | number | Miào |
| Strong | 猛 | Měng |
| Minh | 明 | Míng |
| Mây | 云 | Yún |
| Mịch | 谧 | Noodles |
| Na | 娜 | Nà |
| Nam | 南 | Nán |
| Nhi | 妮 | Nī |
| Nguyên | 元 | Yuán |
| Ngọc | 玉 | Yù |
| Ngân | 银 | Yín |
| Nga | 雅 | Yǎ |
| Natural | 然 | Rán |
| Như | 如 | Rú |
| Nhung | 绒 | Róng |
| Ninh | 宁 | Níng |
| Nhất | 一 | Yī |
| Nhã | 雅 | Yǎ |
| Nghĩa | 义 | Yì |
👉 See more: Translate Chinese Names into Standard Vietnamese, Meaningful for Men and Women
Tên Tiếng Trung vần P, Q
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần P, Q mà bạn có thể tham khảo:
| Vietnamese | Chinese | Transcription |
| Phương | water | Fāng |
| Rich | 富 | Fù |
| Phong | 风 | Fēng |
| Fly | 飞 | Fēi |
| Phung | number | Féng |
| France | 法 | Fǎ |
| Phoenix | 鳳 | Fèng |
| Quan | 官 | Guān |
| Quân | 军 | Jūn |
| Quang | 光 | Guāng |
| Country | 国 | Guó |
| Quyên | 权 | Quán |
| Quỳnh | 琼 | Qióng |
| Quarter | 贵 | Guì |
| Quach | fish | Guō |
Tên Tiếng Trung vần S, T
Dưới đây là bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung phiên âm cho vần S, T:
| Vietnamese | Chinese | Transcription |
| Sâm | 蔘 | Shēn |
| Sang | 尚 | Shàng |
| Bright | bright | Shàng |
| Sen | 莲 | Lián |
| Sơn | 山 | Shān |
| Dew | 雾 | Wù |
| Tài | 才 | Cái |
| Tấn | 晋 | Jìn |
| Thai | 太 | Tài |
| Thắng | 胜 | Shèng |
| Thành | 城 | Chéng |
| Thanh | 青 | Qīng |
| Thương | 商 | Shāng |
| Thảo | 草 | Cǎo |
| Thế | 世 | Shì |
| Thiện | 善 | Shàn |
| Thịnh | 盛 | Shèng |
| Thơ | 诗 | Shī |
| Thơm | 香 | Xiāng |
| Thuận | 順 | Shùn |
| Thục | 淑 | Shú |
| Water | water | Shuǐ |
| Thuy | 翠 | Cuì |
| Tín | 信 | Xìn |
| Tiệp | 婕 | Jié |
| Tea | 茶 | Chá |
| Toàn | 全 | Quán |
| Trí | 智 | Zhì |
| Trang | 庄 | Zhuāng |
| Million | green | Zhào |
| Triết | 哲 | Zhé |
| Trọng | 重 | Zhòng |
| Trâm | 琴 | Qín |
| Tư | 思 | Sī |
| Tuân | 遵 | Zūn |
👉 See more: Top 10 App Dịch Tên Sang Tiếng Trung Most Popular
Tên Tiếng Trung vần U, V
| Vietnamese | Chinese | Transcription |
| Uyên | 妍 | Yán |
| Uyen | 婉 | Wǎn |
| Vân | 云 | Yún |
| Văn | 文 | Wén |
| Vi | 薇 | Wēi |
| Dance | 武 | Wǔ |
| Vietnamese | 越 | Yuè |
| Vinh | 荣 | Róng |
| Vịnh | 咏 | Yǒng |
| Võ | 武 | Wǔ |
| Vượng | 旺 | Wàng |
| Vỹ | 伟 | Wěi |
Tên Tiếng Trung vần X, Y
| Vietnamese | Chinese | Transcription |
| Xuân | 春 | Chūn |
| Cross | 萱 | Xuān |
| Xang | 祥 | Xiáng |
| Ý | 意 | Yì |
| Yến | 燕 | Yàn |
| Yen | 安 | An |
👉 See more: Translate From Vietnamese To Traditional Chinese
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung là điều cần thiết khi bạn giao tiếp, làm việc nhiều với người Trung. Hy vọng những chia sẻ trên đây của Dịch Thuật Số 1 sẽ giúp bạn tìm được cái tên phù hợp cho mình, giúp bạn tự tin và chuyên nghiệp hơn khi giao tiếp với người Trung.
Nếu bạn cần dịch tên cho công ty hay cá nhân để thể hiện sự tôn trọng đối với văn hóa nước bạn cũng như tạo dựng hình ảnh thương hiệu, liên hệ ngay Dịch Thuật Số 1.
Với đội ngũ biên – phiên dịch tiếng Trung giàu kinh nghiệm, am hiểu sâu sắc văn hóa Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang lại bản Chinese translation chính xác, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. Hãy contact với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!






