Số thứ tự tiếng Pháp đóng vai trò quan trọng trong việc tổ chức và truyền đạt thông tin hiệu quả.
This article by No.1 Translation sẽ giúp bạn khám phá từ vựng về số thứ tự trong tiếng Pháp cũng như cách viết và sử dụng chúng, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết văn hóa của bạn.
Số thứ tự tiếng Pháp là gì?
Số thứ tự trong tiếng Pháp là Ordre numérique, là những từ dùng để chỉ thứ tự, vị trí của một đối tượng trong một danh sách, dãy hay chuỗi nào đó. Ví dụ:
- Premier (thứ nhất)
- Deuxième (thứ hai)
- Troisième (thứ ba)
- Quatrième (thứ tư)
Số thứ tự được sử dụng phổ biến trong các ngữ cảnh như:
- Liệt kê: Le premier jour du mois (Ngày đầu tiên của tháng)
- Xếp hạng: La deuxième meilleure joueuse (Người chơi giỏi thứ hai)
- Chỉ thời gian: Le troisième mardi de mai (Thứ ba thứ ba của tháng năm)
- Chỉ vị trí: La quatrième maison sur la droite (Ngôi nhà thứ tư bên phải)
- Chỉ thứ tự trong câu văn: Le premier qui arrive gagne (Người đầu tiên đến đích thắng cuộc)
>>> See more: Is French Difficult? Learning Experience for Beginners
Sự khác biệt giữa số thứ tự và số đếm
Loại số | Cách sử dụng | For example |
Số đếm (Nombres cardinaux) | Đếm số lượng | Deux livres (Hai quyển sách) |
Số thứ tự (Ordre numérique) | Chỉ thứ tự | La deuxième page (Trang thứ hai) |
>>> See more: Hướng Dẫn Đếm Số Tiếng Pháp Từ 1 Đến 100
Cách viết số thứ tự tiếng Pháp
Cách viết số thứ tự tiếng Pháp đó là:
- Số thứ tự = Số đếm + ième
Lưu ý các trường hợp đặc biệt:
- Nếu tận cùng bằng e, bỏ e + ième
- Premier(-ière): thứ nhất
- Deuxième/Second: thứ hai
Phân biệt cách viết số thứ tự với số đếm.
- For example: “Dix-huit” (số đếm) và “Dix-huitième” (số thứ tự).
Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý:
- Unième thay thế onzième
- Douzième thay thế douzième
- Centième thay thế cent
- Millième thay thế mille
>>> See more: Learn How to Read and Write the Date in French
Các số thứ tự trong tiếng Pháp
Số thứ tự | Phiên âm (IPA) | Nghĩa |
Premier | /prə.mje/ | Thứ nhất |
Deuxième | /dø.zjɛm/ | Thứ hai |
Troisième | /tʁwa.zjɛm/ | Thứ ba |
Quatrième | /ka.tʁɪ.zjɛm/ | Thứ tư |
Cinquième | /sɛ̃.kjɛm/ | Thứ năm |
Sixième | /si.zjɛm/ | Thứ sáu |
Septième | /sɛp.tjɛm/ | Saturday |
Huitième | /ɥit.jɛm/ | Thứ tám |
Neuvième | /nœv.jɛm/ | Thứ chín |
Dixième | /dis.jɛm/ | Thứ mười |
Unième | /y.njem/ | Thứ mười một |
Douzième | /du.zjɛm/ | Thứ mười hai |
Treizième | /tʁɛz.jɛm/ | Thứ mười ba |
Quatorzième | /ka.tɔʁz.jɛm/ | Thứ mười bốn |
Quinzième | /kɛ̃z.jɛm/ | Thứ mười lăm |
Seizième | /sɛz.jɛm/ | Thứ mười sáu |
Dix-septième | /dis.sɛp.tjɛm/ | Thứ mười bảy |
Dix-huitième | /dis.ɥit.jɛm/ | Thứ mười tám |
Dix-neuvième | /dis.nœv.jɛm/ | Thứ mười chín |
Vingtième | /vɛ̃.tjɛm/ | Thứ hai mươi |
Trentième | /tʁɑ̃t.jɛm/ | Thứ ba mươi |
Quarantième | /ka.ʁɑ̃t.jɛm/ | Thứ bốn mươi |
Cinquantième | /sɛ̃.kɑ̃t.jɛm/ | Thứ năm mươi |
Soixantième | /swɑ.sɑ̃t.jɛm/ | Thứ sáu mươi |
Soixante-dixième | /swɑ.sɑ̃t.dis.jɛm/ | Thứ bảy mươi |
Quatre-vingtième | /katʁə.vɛ̃t.jɛm/ | Thứ tám mươi |
Quatre-vingt-dixième | /katʁə.vɛ̃t.dis.jɛm/ | Thứ chín mươi |
Centième | /sɑ̃.tjɛm/ | Thứ một trăm |
Millième | /mi.ljɛm/ | Thứ một nghìn |
Example:
- Le premier jour du mois (Ngày đầu tiên của tháng)
- La deuxième guerre mondiale (Chiến tranh thế giới thứ hai)
- Le troisième étage (Tầng thứ ba)
- La quatrième place du podium (Vị trí thứ tư trên bục vinh quang)
- C’est la deuxième fois que je vois ce film. (Đây là lần thứ hai tôi xem bộ phim này.)
>>> See more:
- 5 Cuốn Sách Học Tiếng Pháp Tốt Nhất Cho Người Mới Bắt Đầu
- Top 11 Most Useful French Dictionaries Today
Cách viết tắt số thứ tự trong tiếng Pháp
Trong tiếng Pháp, số thứ tự thường được viết đầy đủ, nhưng cũng có một số trường hợp sử dụng viết tắt:
1. Viết tắt thông dụng:
- 1er: Viết tắt của premier (thứ nhất).
- 2e: Viết tắt của deuxième (thứ hai).
2. Viết tắt trong trường hợp cụ thể:
- 1re: Viết tắt của première (thứ nhất) khi nó đứng trước danh từ giống cái.
- 3e: Viết tắt của troisième (thứ ba) khi nó đứng trước danh từ giống đực hoặc giống cái.
3. Viết tắt trong các tài liệu chính thức:
Trong các tài liệu chính thức như tài liệu pháp lý, học thuật, đôi khi sử dụng viết tắt số thứ tự tiếng Pháp như sau:
- 1er: Viết tắt của premier (thứ nhất).
- 2e: Viết tắt của deuxième (thứ hai).
- 3e: Viết tắt của troisième (thứ ba).
4. Viết tắt trong các bảng biểu:
- Trong các bảng biểu, viết tắt số thứ tự có thể được sử dụng để tiết kiệm không gian.
Note:
- Viết tắt số thứ tự tiếng Pháp thường được sử dụng trong trường hợp đơn giản, và tránh sử dụng trong các văn bản chính thức hoặc văn bản cần sự trang trọng.
- Nên sử dụng viết tắt một cách hạn chế, chỉ khi cần thiết.
- Luôn đảm bảo sử dụng viết tắt phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp.
>>> See more: Cách Gõ Bàn Phím Tiếng Pháp Trên Máy Tính & Điện Thoại
Nắm vững cách viết và sử dụng số thứ tự tiếng Pháp là một kỹ năng cần thiết cho bất kỳ ai muốn giao tiếp hiệu quả bằng ngôn ngữ này. Hãy tiếp tục luyện tập, trau dồi kỹ năng này để tự tin giao tiếp và thể hiện bản thân một cách hiệu quả trong tiếng Pháp.
If you have any needs French translation chất lượng cao, hãy contact với Dịch Thuật Số 1 – đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực dịch thuật. Với đội ngũ biên French translation giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những bản dịch chính xác, uy tín và chuyên nghiệp nhất.
CONTACT INFORMATION:
- HANOI OFFICE
- Address: 46 Hoang Cau
- Phone: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- E-mail: hanoi@dichthuatso1.com
- HO CHI MINH CITY OFFICE – FACILITY 1
- Address: 187A Cach Mang Thang 8, Ward 4, District 3
- Phone: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- E-mail: saigon@dichthuatso1.com
- HO CHI MINH CITY OFFICE – FACILITY 2
- Address: 166A Vo Thi Sau, Ward Vo Thi Sau, District 3
- Phone: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- E-mail: hcm@dichthuatso1.com
- HO CHI MINH CITY OFFICE – FACILITY 3
- Address: 345 Nguyen Trai, Nguyen Cu Trinh Ward, District 1
- Phone: 028.6286.4477 – 028.627.666.03
- E-mail: hcm@dichthuatso1.com
- DANANG OFFICE
- Address: Room 4.2.3, 4th Floor, DanaBook Building, 76 Bach Dang
- Phone: 0236.62.76.777 – 0236.62.78.777
- E-mail: danang@dichthuatso1.com